逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu tôi chờ đợi, âm phủ sẽ là nhà tôi ở, tôi trải giường ra trong bóng tối thì sao?
- 新标点和合本 - 我若盼望阴间为我的房屋, 若下榻在黑暗中,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我若盼望阴间为我的家, 若下榻在黑暗中,
- 和合本2010(神版-简体) - 我若盼望阴间为我的家, 若下榻在黑暗中,
- 当代译本 - 我若期望阴间作我的家园, 在黑暗之地铺设我的床榻,
- 圣经新译本 - 我若等待阴间作我的家, 在黑暗中铺张我的床榻;
- 现代标点和合本 - 我若盼望阴间为我的房屋, 若下榻在黑暗中,
- 和合本(拼音版) - 我若盼望阴间为我的房屋, 若下榻在黑暗中,
- New International Version - If the only home I hope for is the grave, if I spread out my bed in the realm of darkness,
- New International Reader's Version - Suppose the only home I can hope for is a grave. And suppose I make my bed in the darkness of death.
- English Standard Version - If I hope for Sheol as my house, if I make my bed in darkness,
- New Living Translation - What if I go to the grave and make my bed in darkness?
- Christian Standard Bible - If I await Sheol as my home, spread out my bed in darkness,
- New American Standard Bible - If I hope for Sheol as my home, I make my bed in the darkness;
- New King James Version - If I wait for the grave as my house, If I make my bed in the darkness,
- Amplified Bible - But if I look to Sheol (the nether world, the place of the dead) as my home, If I make my bed in the darkness,
- American Standard Version - If I look for Sheol as my house; If I have spread my couch in the darkness;
- King James Version - If I wait, the grave is mine house: I have made my bed in the darkness.
- New English Translation - If I hope for the grave to be my home, if I spread out my bed in darkness,
- World English Bible - If I look for Sheol as my house, if I have spread my couch in the darkness,
- 新標點和合本 - 我若盼望陰間為我的房屋, 若下榻在黑暗中,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我若盼望陰間為我的家, 若下榻在黑暗中,
- 和合本2010(神版-繁體) - 我若盼望陰間為我的家, 若下榻在黑暗中,
- 當代譯本 - 我若期望陰間作我的家園, 在黑暗之地鋪設我的床榻,
- 聖經新譯本 - 我若等待陰間作我的家, 在黑暗中鋪張我的床榻;
- 呂振中譯本 - 假使我盼望陰間做我的房屋, 假使 我在黑暗中展開我的鋪蓋,
- 現代標點和合本 - 我若盼望陰間為我的房屋, 若下榻在黑暗中,
- 文理和合譯本 - 我若冀陰府為室、於幽暗下榻、
- 文理委辦譯本 - 別無所望、惟以墓為室、長眠地下。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我若所望無他、惟以示阿勒 示阿勒見七章九節小註 為我之宅、下榻於幽暗中、
- Nueva Versión Internacional - Si el único hogar que espero es el sepulcro, he de tenderme a dormir en las tinieblas;
- 현대인의 성경 - 내가 만일 죽은 자의 세계로 내려가 흑암 가운데 누워 무덤을 보고 내 아버지라 부르며 구더기를 보고 내 어머니요 내 자매라고 부른다면
- Новый Русский Перевод - Если я жду себе дом в мире мертвых, если я во мгле расстелю постель,
- Восточный перевод - Если дом мой – мир мёртвых, если я во мгле его расстелю постель
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если дом мой – мир мёртвых, если я во мгле его расстелю постель
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если дом мой – мир мёртвых, если я во мгле его расстелю постель
- La Bible du Semeur 2015 - Mais que puis-je espérer ? ╵C’est le séjour des morts ╵que j’attends pour demeure, dans les ténèbres, ╵je dresserai ma couche.
- リビングバイブル - 死ねば、暗闇の中に入り、 墓をわが父と言い、うじ虫をわが母、わが姉妹と呼ぶ。
- Nova Versão Internacional - Ora, se o único lar pelo qual espero é a sepultura , se estendo a minha cama nas trevas,
- Hoffnung für alle - Ich habe nur noch das Grab zu erwarten; in der dunklen Welt der Toten muss ich liegen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากแดนผู้ตายเป็นที่พักพิงเดียวที่ข้าหวัง หากข้าต้องกางที่นอนอยู่ในความมืดมิด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าฉันรอคอยให้แดนคนตายเป็นที่อยู่ ถ้าฉันให้ที่นอนของฉันอยู่ในความมืด
交叉引用
- Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
- Gióp 3:13 - Nếu tôi chết khi sinh, thì nay tôi được bình yên. Tôi đã an giấc và nghỉ ngơi mãi mãi.
- Gióp 17:1 - “Tâm hồn con tan vỡ, và cuộc đời con ngắn lại. Huyệt mộ đón chờ con.
- Thi Thiên 139:8 - Nếu con lên trời, Chúa ngự tại đó; nếu con xuống âm phủ, Chúa cũng ở đó.
- Gióp 30:23 - Vì con biết Chúa sắp đưa con vào cõi chết— đến nơi dành sẵn cho mọi sinh linh.
- Gióp 10:21 - Trước khi con rời khỏi—không bao giờ trở lại— đến nơi tối tăm và vô cùng ảm đạm.
- Gióp 10:22 - Đó là cõi mịt mù như nửa đêm, u ám và hỗn loạn, nơi đó ánh sáng chẳng khác gì bóng đêm.”
- Y-sai 57:2 - Vì người sống ngay thẳng sẽ được an nghỉ khi họ qua đời.
- Gióp 14:14 - Người chết đi có thể sống lại chăng? Trọn những ngày lao khổ của đời con, con sẽ đợi cho đến kỳ giải thoát.
- Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
- Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.