Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng tay Đức Chúa Trời khiến thân tôi mòn mỏi, gia đình tôi, Chúa hủy phá tan tành.
  • 新标点和合本 - 但现在 神使我困倦, 使亲友远离我,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但现在上帝使我困倦, 你使所有的亲友远离我,
  • 和合本2010(神版-简体) - 但现在 神使我困倦, 你使所有的亲友远离我,
  • 当代译本 - 上帝啊,你无疑使我精疲力竭, 家破人亡,
  • 圣经新译本 - 现在 神使我困倦, ‘你蹂躏了我的全家,
  • 现代标点和合本 - 但现在神使我困倦, 使亲友远离我,
  • 和合本(拼音版) - 但现在上帝使我困倦, 使亲友远离我,
  • New International Version - Surely, God, you have worn me out; you have devastated my entire household.
  • New International Reader's Version - God has worn me out completely. He has destroyed my whole family.
  • English Standard Version - Surely now God has worn me out; he has made desolate all my company.
  • New Living Translation - “O God, you have ground me down and devastated my family.
  • Christian Standard Bible - Surely he has now exhausted me. You have devastated my entire family.
  • New American Standard Bible - But now He has exhausted me; You have laid waste all my group of loved ones.
  • New King James Version - But now He has worn me out; You have made desolate all my company.
  • Amplified Bible - But now God has exhausted me. You [O Lord] have destroyed all my family and my household.
  • American Standard Version - But now he hath made me weary: Thou hast made desolate all my company.
  • King James Version - But now he hath made me weary: thou hast made desolate all my company.
  • New English Translation - Surely now he has worn me out, you have devastated my entire household.
  • World English Bible - But now, God, you have surely worn me out. You have made all my company desolate.
  • 新標點和合本 - 但現在神使我困倦, 使親友遠離我,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但現在上帝使我困倦, 你使所有的親友遠離我,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但現在 神使我困倦, 你使所有的親友遠離我,
  • 當代譯本 - 上帝啊,你無疑使我精疲力竭, 家破人亡,
  • 聖經新譯本 - 現在 神使我困倦, ‘你蹂躪了我的全家,
  • 呂振中譯本 - 實在的、現在你 真地使我累死, 使我一切親友令 我 淒涼。
  • 現代標點和合本 - 但現在神使我困倦, 使親友遠離我,
  • 文理和合譯本 - 上帝使我困憊、俾我親朋離逖、
  • 文理委辦譯本 - 上帝使我躬遑遽、我家凌替、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今主使我窮乏、使我之全家敗落、
  • Nueva Versión Internacional - Ciertamente Dios me ha destruido; ha exterminado a toda mi familia.
  • 현대인의 성경 - “하나님이시여, 주께서 나를 완전히 지치게 하시고 나의 집안을 황폐하게 하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - О как Ты меня изнурил. Ты погубил всех моих домашних.
  • Восточный перевод - О, как Ты меня изнурил, Всевышний; Ты погубил всех моих домашних!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О, как Ты меня изнурил, Аллах; Ты погубил всех моих домашних!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О, как Ты меня изнурил, Всевышний; Ты погубил всех моих домашних!
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, à l’heure présente, ╵Dieu m’a poussé à bout, oui, tu as ravagé ╵toute ma maisonnée.
  • リビングバイブル - 神が私を押しつぶし、家族を取り上げたからだ。
  • Nova Versão Internacional - Sem dúvida, ó Deus, tu me esgotaste as forças; deste fim a toda a minha família.
  • Hoffnung für alle - »O Gott, du hast mir meine Kraft genommen, meine Familie und meinen Freundeskreis hast du zerstört.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า แน่ทีเดียว พระองค์ทรงทำให้ข้าพระองค์อ่อนระโหย ทรงทำให้ครอบครัวของข้าพระองค์ป่นปี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​บัดนี้​พระ​องค์​ทำ​ให้​ฉัน​เหนื่อย​ล้า พระ​องค์​ได้​ทำลาย​ครอบครัว​ข้าพเจ้า​จน​หมด​สิ้น
交叉引用
  • Gióp 10:1 - Tôi đã chán ghét cuộc đời tôi. Hãy cho tôi tự do than trách. Nói lời cay đắng tự trong tim.
  • Gióp 7:16 - Con chán ghét cuộc sống con và không muốn sống nữa. Xin Chúa để mặc con vì những ngày hiện tại của con như hơi thở.
  • Mi-ca 6:13 - Bởi vậy, Ta bắt đầu đánh phạt ngươi! Ta sẽ làm cho ngươi tiêu điều vì tội lỗi ngươi.
  • Châm Ngôn 3:11 - Con ơi, đừng coi thường sự sửa phạt của Chúa Hằng Hữu, đừng bực mình khi Ngài trừng trị.
  • Châm Ngôn 3:12 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu, như cha đối với con yêu dấu.
  • Y-sai 50:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã dạy tôi những lời khôn ngoan để tôi biết lựa lời khích lệ người ngã lòng. Mỗi buổi sáng, Ngài đánh thức tôi dậy và mở trí tôi để hiểu ý muốn Ngài.
  • Thi Thiên 6:6 - Con mòn mỏi vì than thở. Suốt đêm trường dòng lệ đầm đìa, cả gối giường ướp đầy nước mắt.
  • Thi Thiên 6:7 - Mắt mờ lòa vì sầu muộn khôn nguôi; và hao mòn vì bao người thù nghịch.
  • Gióp 3:17 - Vì trong cõi chết, kẻ ác thôi gây phiền muộn, và người mỏi mệt được nghỉ ngơi.
  • Gióp 29:5 - Khi Đấng Toàn Năng còn ở với tôi, và con cái quây quần bên tôi.
  • Gióp 29:6 - Khi lối tôi đi ngập kem sữa, và đá tuôn ra suối dầu ô-liu cho tôi.
  • Gióp 29:7 - Thời ấy, khi tôi ra cổng thành và chọn ngồi giữa những lãnh đạo danh dự.
  • Gióp 29:8 - Người trẻ tuổi đứng sang một bên khi thấy tôi, còn người lớn tuổi đứng lên chào đón.
  • Gióp 29:9 - Các hoàng tử đứng lên im tiếng, và lấy tay che miệng lại.
  • Gióp 29:10 - Các quan chức cao của thành đứng yên lặng, giữ lưỡi mình trong kính trọng.
  • Gióp 29:11 - Ai nghe tôi nói đều khen ngợi, Ai thấy tôi đều nói tốt cho tôi.
  • Gióp 29:12 - Vì tôi giải cứu người nghèo khổ khi họ cần đến, và trẻ mồ côi cần nơi nương tựa.
  • Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
  • Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
  • Gióp 29:15 - Tôi là mắt cho người mù và chân cho người què
  • Gióp 29:16 - Tôi là cha của người nghèo khó, và tra xét hoàn cảnh cho khách lạ.
  • Gióp 29:17 - Tôi bẻ nanh vuốt bọn gian manh vô đạo và rứt các nạn nhân ra khỏi răng chúng nó.
  • Gióp 29:18 - Tôi tự bảo: ‘Chắc tôi sẽ được chết trong nhà tôi, khi những ngày của tôi đã nhiều như cát.
  • Gióp 29:19 - Vì tôi như rễ sẽ ăn ra cho đến dòng nước, cả đêm sương đọng trên cành lá tôi.
  • Gióp 29:20 - Vinh quang tôi sẽ mãi sáng chói trong tôi, và sức mạnh tôi tiếp tục mới mẻ.’
  • Gióp 29:21 - Mọi người lắng tai nghe ý kiến tôi. Họ im lặng nghe tôi khuyên nhủ.
  • Gióp 29:22 - Sau khi tôi nói, họ không còn gì để thêm, vì lời tôi nói làm hài lòng họ.
  • Gióp 29:23 - Họ mong tôi nói như người ta đợi mưa. Họ uống lời tôi như uống nước mưa xuân.
  • Gióp 29:24 - Khi họ nản lòng tôi cười với họ. Mặt tôi rạng rỡ làm khích lệ họ.
  • Gióp 29:25 - Như một thủ lãnh, tôi chỉ dẫn điều họ phải làm. Tôi sống như nhà vua giữa đạo binh mình và an ủi những ai sầu khổ.”
  • Gióp 1:15 - thì người Sê-ba tấn công. Họ cướp hết bò lừa, và giết tất cả đầy tớ. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:16 - Trong khi người này đang nói, thì một đầy tớ khác chạy đến báo: “Một ngọn lửa của Đức Chúa Trời từ trời rơi xuống, thiêu chết cả bầy chiên và các mục đồng. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:17 - Trong khi người ấy chưa dứt, thì một đầy tớ thứ ba đến thưa: “Ba đội quân Canh-đê đã đánh cướp hết lạc đà và giết tất cả nô bộc. Chỉ có một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:18 - Trong khi người ấy còn đang nói, thì một đầy tớ nữa chạy đến báo: “Các con trai và con gái của ông đang dự tiệc trong nhà anh cả.
  • Gióp 1:19 - Bất thình lình, một trận cuồng phong thổi từ hoang mạc đến và quật vào bốn góc nhà. Nhà sập xuống, và tất cả con cái của ông đều chết. Chỉ còn một mình con sống sót về báo tin cho ông.”
  • Gióp 7:3 - Tôi cũng vậy, chỉ được những tháng ngày vô nghĩa, những đêm dài mệt mỏi chán chường.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng tay Đức Chúa Trời khiến thân tôi mòn mỏi, gia đình tôi, Chúa hủy phá tan tành.
  • 新标点和合本 - 但现在 神使我困倦, 使亲友远离我,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但现在上帝使我困倦, 你使所有的亲友远离我,
  • 和合本2010(神版-简体) - 但现在 神使我困倦, 你使所有的亲友远离我,
  • 当代译本 - 上帝啊,你无疑使我精疲力竭, 家破人亡,
  • 圣经新译本 - 现在 神使我困倦, ‘你蹂躏了我的全家,
  • 现代标点和合本 - 但现在神使我困倦, 使亲友远离我,
  • 和合本(拼音版) - 但现在上帝使我困倦, 使亲友远离我,
  • New International Version - Surely, God, you have worn me out; you have devastated my entire household.
  • New International Reader's Version - God has worn me out completely. He has destroyed my whole family.
  • English Standard Version - Surely now God has worn me out; he has made desolate all my company.
  • New Living Translation - “O God, you have ground me down and devastated my family.
  • Christian Standard Bible - Surely he has now exhausted me. You have devastated my entire family.
  • New American Standard Bible - But now He has exhausted me; You have laid waste all my group of loved ones.
  • New King James Version - But now He has worn me out; You have made desolate all my company.
  • Amplified Bible - But now God has exhausted me. You [O Lord] have destroyed all my family and my household.
  • American Standard Version - But now he hath made me weary: Thou hast made desolate all my company.
  • King James Version - But now he hath made me weary: thou hast made desolate all my company.
  • New English Translation - Surely now he has worn me out, you have devastated my entire household.
  • World English Bible - But now, God, you have surely worn me out. You have made all my company desolate.
  • 新標點和合本 - 但現在神使我困倦, 使親友遠離我,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但現在上帝使我困倦, 你使所有的親友遠離我,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但現在 神使我困倦, 你使所有的親友遠離我,
  • 當代譯本 - 上帝啊,你無疑使我精疲力竭, 家破人亡,
  • 聖經新譯本 - 現在 神使我困倦, ‘你蹂躪了我的全家,
  • 呂振中譯本 - 實在的、現在你 真地使我累死, 使我一切親友令 我 淒涼。
  • 現代標點和合本 - 但現在神使我困倦, 使親友遠離我,
  • 文理和合譯本 - 上帝使我困憊、俾我親朋離逖、
  • 文理委辦譯本 - 上帝使我躬遑遽、我家凌替、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今主使我窮乏、使我之全家敗落、
  • Nueva Versión Internacional - Ciertamente Dios me ha destruido; ha exterminado a toda mi familia.
  • 현대인의 성경 - “하나님이시여, 주께서 나를 완전히 지치게 하시고 나의 집안을 황폐하게 하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - О как Ты меня изнурил. Ты погубил всех моих домашних.
  • Восточный перевод - О, как Ты меня изнурил, Всевышний; Ты погубил всех моих домашних!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О, как Ты меня изнурил, Аллах; Ты погубил всех моих домашних!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О, как Ты меня изнурил, Всевышний; Ты погубил всех моих домашних!
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, à l’heure présente, ╵Dieu m’a poussé à bout, oui, tu as ravagé ╵toute ma maisonnée.
  • リビングバイブル - 神が私を押しつぶし、家族を取り上げたからだ。
  • Nova Versão Internacional - Sem dúvida, ó Deus, tu me esgotaste as forças; deste fim a toda a minha família.
  • Hoffnung für alle - »O Gott, du hast mir meine Kraft genommen, meine Familie und meinen Freundeskreis hast du zerstört.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า แน่ทีเดียว พระองค์ทรงทำให้ข้าพระองค์อ่อนระโหย ทรงทำให้ครอบครัวของข้าพระองค์ป่นปี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​บัดนี้​พระ​องค์​ทำ​ให้​ฉัน​เหนื่อย​ล้า พระ​องค์​ได้​ทำลาย​ครอบครัว​ข้าพเจ้า​จน​หมด​สิ้น
  • Gióp 10:1 - Tôi đã chán ghét cuộc đời tôi. Hãy cho tôi tự do than trách. Nói lời cay đắng tự trong tim.
  • Gióp 7:16 - Con chán ghét cuộc sống con và không muốn sống nữa. Xin Chúa để mặc con vì những ngày hiện tại của con như hơi thở.
  • Mi-ca 6:13 - Bởi vậy, Ta bắt đầu đánh phạt ngươi! Ta sẽ làm cho ngươi tiêu điều vì tội lỗi ngươi.
  • Châm Ngôn 3:11 - Con ơi, đừng coi thường sự sửa phạt của Chúa Hằng Hữu, đừng bực mình khi Ngài trừng trị.
  • Châm Ngôn 3:12 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu, như cha đối với con yêu dấu.
  • Y-sai 50:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã dạy tôi những lời khôn ngoan để tôi biết lựa lời khích lệ người ngã lòng. Mỗi buổi sáng, Ngài đánh thức tôi dậy và mở trí tôi để hiểu ý muốn Ngài.
  • Thi Thiên 6:6 - Con mòn mỏi vì than thở. Suốt đêm trường dòng lệ đầm đìa, cả gối giường ướp đầy nước mắt.
  • Thi Thiên 6:7 - Mắt mờ lòa vì sầu muộn khôn nguôi; và hao mòn vì bao người thù nghịch.
  • Gióp 3:17 - Vì trong cõi chết, kẻ ác thôi gây phiền muộn, và người mỏi mệt được nghỉ ngơi.
  • Gióp 29:5 - Khi Đấng Toàn Năng còn ở với tôi, và con cái quây quần bên tôi.
  • Gióp 29:6 - Khi lối tôi đi ngập kem sữa, và đá tuôn ra suối dầu ô-liu cho tôi.
  • Gióp 29:7 - Thời ấy, khi tôi ra cổng thành và chọn ngồi giữa những lãnh đạo danh dự.
  • Gióp 29:8 - Người trẻ tuổi đứng sang một bên khi thấy tôi, còn người lớn tuổi đứng lên chào đón.
  • Gióp 29:9 - Các hoàng tử đứng lên im tiếng, và lấy tay che miệng lại.
  • Gióp 29:10 - Các quan chức cao của thành đứng yên lặng, giữ lưỡi mình trong kính trọng.
  • Gióp 29:11 - Ai nghe tôi nói đều khen ngợi, Ai thấy tôi đều nói tốt cho tôi.
  • Gióp 29:12 - Vì tôi giải cứu người nghèo khổ khi họ cần đến, và trẻ mồ côi cần nơi nương tựa.
  • Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
  • Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
  • Gióp 29:15 - Tôi là mắt cho người mù và chân cho người què
  • Gióp 29:16 - Tôi là cha của người nghèo khó, và tra xét hoàn cảnh cho khách lạ.
  • Gióp 29:17 - Tôi bẻ nanh vuốt bọn gian manh vô đạo và rứt các nạn nhân ra khỏi răng chúng nó.
  • Gióp 29:18 - Tôi tự bảo: ‘Chắc tôi sẽ được chết trong nhà tôi, khi những ngày của tôi đã nhiều như cát.
  • Gióp 29:19 - Vì tôi như rễ sẽ ăn ra cho đến dòng nước, cả đêm sương đọng trên cành lá tôi.
  • Gióp 29:20 - Vinh quang tôi sẽ mãi sáng chói trong tôi, và sức mạnh tôi tiếp tục mới mẻ.’
  • Gióp 29:21 - Mọi người lắng tai nghe ý kiến tôi. Họ im lặng nghe tôi khuyên nhủ.
  • Gióp 29:22 - Sau khi tôi nói, họ không còn gì để thêm, vì lời tôi nói làm hài lòng họ.
  • Gióp 29:23 - Họ mong tôi nói như người ta đợi mưa. Họ uống lời tôi như uống nước mưa xuân.
  • Gióp 29:24 - Khi họ nản lòng tôi cười với họ. Mặt tôi rạng rỡ làm khích lệ họ.
  • Gióp 29:25 - Như một thủ lãnh, tôi chỉ dẫn điều họ phải làm. Tôi sống như nhà vua giữa đạo binh mình và an ủi những ai sầu khổ.”
  • Gióp 1:15 - thì người Sê-ba tấn công. Họ cướp hết bò lừa, và giết tất cả đầy tớ. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:16 - Trong khi người này đang nói, thì một đầy tớ khác chạy đến báo: “Một ngọn lửa của Đức Chúa Trời từ trời rơi xuống, thiêu chết cả bầy chiên và các mục đồng. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:17 - Trong khi người ấy chưa dứt, thì một đầy tớ thứ ba đến thưa: “Ba đội quân Canh-đê đã đánh cướp hết lạc đà và giết tất cả nô bộc. Chỉ có một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
  • Gióp 1:18 - Trong khi người ấy còn đang nói, thì một đầy tớ nữa chạy đến báo: “Các con trai và con gái của ông đang dự tiệc trong nhà anh cả.
  • Gióp 1:19 - Bất thình lình, một trận cuồng phong thổi từ hoang mạc đến và quật vào bốn góc nhà. Nhà sập xuống, và tất cả con cái của ông đều chết. Chỉ còn một mình con sống sót về báo tin cho ông.”
  • Gióp 7:3 - Tôi cũng vậy, chỉ được những tháng ngày vô nghĩa, những đêm dài mệt mỏi chán chường.
圣经
资源
计划
奉献