Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù lên tiếng, khổ đau tôi nào thuyên giảm, nếu nín thinh cũng chẳng bớt sầu cay.
  • 新标点和合本 - “我虽说话,忧愁仍不得消解; 我虽停住不说,忧愁就离开我吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我若说话,痛苦仍不得缓解; 我若停止,痛苦就离开我吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - “我若说话,痛苦仍不得缓解; 我若停止,痛苦就离开我吗?
  • 当代译本 - “我若申辩,痛苦不减; 我若缄默,痛苦犹在。
  • 圣经新译本 - 我若说话,痛苦仍不消解, 我若闭口不说,痛苦也不离开我。
  • 现代标点和合本 - “我虽说话,忧愁仍不得消解。 我虽停住不说,忧愁就离开我吗?
  • 和合本(拼音版) - “我虽说话,忧愁仍不得消解; 我虽停住不说,忧愁就离开我吗?
  • New International Version - “Yet if I speak, my pain is not relieved; and if I refrain, it does not go away.
  • New International Reader's Version - “If I speak, it doesn’t help me. And if I keep quiet, my pain doesn’t go away.
  • English Standard Version - “If I speak, my pain is not assuaged, and if I forbear, how much of it leaves me?
  • New Living Translation - Instead, I suffer if I defend myself, and I suffer no less if I refuse to speak.
  • The Message - “When I speak up, I feel no better; if I say nothing, that doesn’t help either. I feel worn down. God, you have wasted me totally—me and my family! You’ve shriveled me like a dried prune, showing the world that you’re against me. My gaunt face stares back at me from the mirror, a mute witness to your treatment of me. Your anger tears at me, your teeth rip me to shreds, your eyes burn holes in me—God, my enemy! People take one look at me and gasp. Contemptuous, they slap me around and gang up against me. And God just stands there and lets them do it, lets wicked people do what they want with me. I was contentedly minding my business when God beat me up. He grabbed me by the neck and threw me around. He set me up as his target, then rounded up archers to shoot at me. Merciless, they shot me full of arrows; bitter bile poured from my gut to the ground. He burst in on me, onslaught after onslaught, charging me like a mad bull.
  • Christian Standard Bible - If I speak, my suffering is not relieved, and if I hold back, does any of it leave me?
  • New American Standard Bible - “If I speak, my pain is not lessened, And if I refrain, what pain leaves me?
  • New King James Version - “Though I speak, my grief is not relieved; And if I remain silent, how am I eased?
  • Amplified Bible - “If I speak [to you miserable comforters], my pain is not relieved; And if I refrain [from speaking], what [pain or anguish] leaves me?
  • American Standard Version - Though I speak, my grief is not assuaged; And though I forbear, what am I eased?
  • King James Version - Though I speak, my grief is not assuaged: and though I forbear, what am I eased?
  • New English Translation - “But if I speak, my pain is not relieved, and if I refrain from speaking – how much of it goes away?
  • World English Bible - “Though I speak, my grief is not subsided. Though I forbear, what am I eased?
  • 新標點和合本 - 我雖說話,憂愁仍不得消解; 我雖停住不說,憂愁就離開我嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我若說話,痛苦仍不得緩解; 我若停止,痛苦就離開我嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我若說話,痛苦仍不得緩解; 我若停止,痛苦就離開我嗎?
  • 當代譯本 - 「我若申辯,痛苦不減; 我若緘默,痛苦猶在。
  • 聖經新譯本 - 我若說話,痛苦仍不消解, 我若閉口不說,痛苦也不離開我。
  • 呂振中譯本 - 『就使我說話,痛傷仍然不得制止; 就使 我自忍不說,多少傷痛會離開 我 呢?
  • 現代標點和合本 - 「我雖說話,憂愁仍不得消解。 我雖停住不說,憂愁就離開我嗎?
  • 文理和合譯本 - 我雖言之、我憂不解、我若不言、我憂其離我乎、
  • 文理委辦譯本 - 今我言、不得自解其憂、不言、不得自釋其悶。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我若發言、我苦猶不得解、我若緘默、我苦豈離於我、
  • Nueva Versión Internacional - »Si hablo, mi dolor no disminuye; si me callo, tampoco se me calma.
  • 현대인의 성경 - 내가 자신을 변명해도 내 슬픔이 그대로 있는데 내가 입을 다문다고 해서 어찌 마음이 편하겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Если я говорю, не унимается моя боль, и когда перестаю – не уходит.
  • Восточный перевод - Но когда я говорю, не унимается моя боль, и когда перестаю – не уходит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но когда я говорю, не унимается моя боль, и когда перестаю – не уходит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но когда я говорю, не унимается моя боль, и когда перестаю – не уходит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, si je parle, ╵pour autant ma souffrance ╵n’en est pas soulagée, et si je m’en abstiens, ╵va-t-elle me quitter ?
  • リビングバイブル - しかし、私がどれほど自分を弁護したところで、 悲しみは消えるものではない。 だからといって、口をつぐんでいても、 どうにもならない。
  • Nova Versão Internacional - “Contudo, se falo, a minha dor não se alivia; se me calo, ela não desaparece.
  • Hoffnung für alle - Doch wenn ich rede, lässt mein Schmerz nicht nach, und schweige ich, so wird es auch nicht besser!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่แม้ข้าจะพูดไป ความเจ็บปวดของข้าก็ไม่ได้บรรเทาลง และแม้ข้าจะนิ่งเสีย มันก็ไม่ได้หายไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึง​อย่างไร ถ้า​ฉัน​พูด ความ​เจ็บ​ปวด​ของ​ฉัน​ก็​จะ​ไม่​หาย​ไป ถ้า​ฉัน​นิ่ง​เสีย ฉัน​จะ​หาย​เจ็บ​น้อย​ลง​แค่​ไหน
交叉引用
  • Thi Thiên 77:1 - Con kêu cầu Đức Chúa Trời; phải, con kêu la. Ôi, Đức Chúa Trời xin lắng nghe con!
  • Thi Thiên 77:2 - Khi lâm cảnh nguy nan, con tìm kiếm Chúa. Suốt đêm con cầu nguyện với đôi tay hướng về Chúa, nhưng linh hồn con vẫn chưa được an ủi.
  • Thi Thiên 77:3 - Khi nghĩ đến Đức Chúa Trời, và con rên rỉ, càng suy tư, con càng ngã lòng.
  • Thi Thiên 77:4 - Chúa khiến con thức thâu đêm. Con bối rối ngay cả khi cầu nguyện!
  • Thi Thiên 77:5 - Con nghĩ đến những ngày dĩ vãng, và những năm tháng đã trôi qua,
  • Thi Thiên 77:6 - suốt đêm con nhớ lại các bài hát. Lòng tự vấn và hồn linh trăn trở.
  • Thi Thiên 77:7 - Chúng con sẽ bị Ngài loại bỏ mãi sao? Chúa không còn tỏ ân huệ nữa sao?
  • Thi Thiên 77:8 - Phải chăng tình thương không dời đổi của Ngài đã biến mất? Lời hứa Ngài không còn hiệu lực nữa sao?
  • Thi Thiên 77:9 - Hay Đức Chúa Trời đã quên ban ân phước? Thịnh nộ chặn đứng lòng xót thương của Chúa được sao?
  • Gióp 10:1 - Tôi đã chán ghét cuộc đời tôi. Hãy cho tôi tự do than trách. Nói lời cay đắng tự trong tim.
  • Thi Thiên 88:15 - Từ tuổi thanh xuân, con đã bị hoạn nạn hiểm nghèo. Chúa làm con kinh hãi nên con đành tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 88:16 - Thịnh nộ Chúa như sóng cồn vùi dập, Nổi kinh hoàng của Chúa tiêu diệt con.
  • Thi Thiên 88:17 - Chúng nó bao phủ con hằng ngày. Chúng nó vây bọc con hàng hàng, lớp lớp.
  • Thi Thiên 88:18 - Chúa khiến người yêu và bạn hữu tránh né con. Con chỉ còn làm bạn với bóng tối.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù lên tiếng, khổ đau tôi nào thuyên giảm, nếu nín thinh cũng chẳng bớt sầu cay.
  • 新标点和合本 - “我虽说话,忧愁仍不得消解; 我虽停住不说,忧愁就离开我吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我若说话,痛苦仍不得缓解; 我若停止,痛苦就离开我吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - “我若说话,痛苦仍不得缓解; 我若停止,痛苦就离开我吗?
  • 当代译本 - “我若申辩,痛苦不减; 我若缄默,痛苦犹在。
  • 圣经新译本 - 我若说话,痛苦仍不消解, 我若闭口不说,痛苦也不离开我。
  • 现代标点和合本 - “我虽说话,忧愁仍不得消解。 我虽停住不说,忧愁就离开我吗?
  • 和合本(拼音版) - “我虽说话,忧愁仍不得消解; 我虽停住不说,忧愁就离开我吗?
  • New International Version - “Yet if I speak, my pain is not relieved; and if I refrain, it does not go away.
  • New International Reader's Version - “If I speak, it doesn’t help me. And if I keep quiet, my pain doesn’t go away.
  • English Standard Version - “If I speak, my pain is not assuaged, and if I forbear, how much of it leaves me?
  • New Living Translation - Instead, I suffer if I defend myself, and I suffer no less if I refuse to speak.
  • The Message - “When I speak up, I feel no better; if I say nothing, that doesn’t help either. I feel worn down. God, you have wasted me totally—me and my family! You’ve shriveled me like a dried prune, showing the world that you’re against me. My gaunt face stares back at me from the mirror, a mute witness to your treatment of me. Your anger tears at me, your teeth rip me to shreds, your eyes burn holes in me—God, my enemy! People take one look at me and gasp. Contemptuous, they slap me around and gang up against me. And God just stands there and lets them do it, lets wicked people do what they want with me. I was contentedly minding my business when God beat me up. He grabbed me by the neck and threw me around. He set me up as his target, then rounded up archers to shoot at me. Merciless, they shot me full of arrows; bitter bile poured from my gut to the ground. He burst in on me, onslaught after onslaught, charging me like a mad bull.
  • Christian Standard Bible - If I speak, my suffering is not relieved, and if I hold back, does any of it leave me?
  • New American Standard Bible - “If I speak, my pain is not lessened, And if I refrain, what pain leaves me?
  • New King James Version - “Though I speak, my grief is not relieved; And if I remain silent, how am I eased?
  • Amplified Bible - “If I speak [to you miserable comforters], my pain is not relieved; And if I refrain [from speaking], what [pain or anguish] leaves me?
  • American Standard Version - Though I speak, my grief is not assuaged; And though I forbear, what am I eased?
  • King James Version - Though I speak, my grief is not assuaged: and though I forbear, what am I eased?
  • New English Translation - “But if I speak, my pain is not relieved, and if I refrain from speaking – how much of it goes away?
  • World English Bible - “Though I speak, my grief is not subsided. Though I forbear, what am I eased?
  • 新標點和合本 - 我雖說話,憂愁仍不得消解; 我雖停住不說,憂愁就離開我嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我若說話,痛苦仍不得緩解; 我若停止,痛苦就離開我嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我若說話,痛苦仍不得緩解; 我若停止,痛苦就離開我嗎?
  • 當代譯本 - 「我若申辯,痛苦不減; 我若緘默,痛苦猶在。
  • 聖經新譯本 - 我若說話,痛苦仍不消解, 我若閉口不說,痛苦也不離開我。
  • 呂振中譯本 - 『就使我說話,痛傷仍然不得制止; 就使 我自忍不說,多少傷痛會離開 我 呢?
  • 現代標點和合本 - 「我雖說話,憂愁仍不得消解。 我雖停住不說,憂愁就離開我嗎?
  • 文理和合譯本 - 我雖言之、我憂不解、我若不言、我憂其離我乎、
  • 文理委辦譯本 - 今我言、不得自解其憂、不言、不得自釋其悶。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我若發言、我苦猶不得解、我若緘默、我苦豈離於我、
  • Nueva Versión Internacional - »Si hablo, mi dolor no disminuye; si me callo, tampoco se me calma.
  • 현대인의 성경 - 내가 자신을 변명해도 내 슬픔이 그대로 있는데 내가 입을 다문다고 해서 어찌 마음이 편하겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Если я говорю, не унимается моя боль, и когда перестаю – не уходит.
  • Восточный перевод - Но когда я говорю, не унимается моя боль, и когда перестаю – не уходит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но когда я говорю, не унимается моя боль, и когда перестаю – не уходит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но когда я говорю, не унимается моя боль, и когда перестаю – не уходит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, si je parle, ╵pour autant ma souffrance ╵n’en est pas soulagée, et si je m’en abstiens, ╵va-t-elle me quitter ?
  • リビングバイブル - しかし、私がどれほど自分を弁護したところで、 悲しみは消えるものではない。 だからといって、口をつぐんでいても、 どうにもならない。
  • Nova Versão Internacional - “Contudo, se falo, a minha dor não se alivia; se me calo, ela não desaparece.
  • Hoffnung für alle - Doch wenn ich rede, lässt mein Schmerz nicht nach, und schweige ich, so wird es auch nicht besser!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่แม้ข้าจะพูดไป ความเจ็บปวดของข้าก็ไม่ได้บรรเทาลง และแม้ข้าจะนิ่งเสีย มันก็ไม่ได้หายไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึง​อย่างไร ถ้า​ฉัน​พูด ความ​เจ็บ​ปวด​ของ​ฉัน​ก็​จะ​ไม่​หาย​ไป ถ้า​ฉัน​นิ่ง​เสีย ฉัน​จะ​หาย​เจ็บ​น้อย​ลง​แค่​ไหน
  • Thi Thiên 77:1 - Con kêu cầu Đức Chúa Trời; phải, con kêu la. Ôi, Đức Chúa Trời xin lắng nghe con!
  • Thi Thiên 77:2 - Khi lâm cảnh nguy nan, con tìm kiếm Chúa. Suốt đêm con cầu nguyện với đôi tay hướng về Chúa, nhưng linh hồn con vẫn chưa được an ủi.
  • Thi Thiên 77:3 - Khi nghĩ đến Đức Chúa Trời, và con rên rỉ, càng suy tư, con càng ngã lòng.
  • Thi Thiên 77:4 - Chúa khiến con thức thâu đêm. Con bối rối ngay cả khi cầu nguyện!
  • Thi Thiên 77:5 - Con nghĩ đến những ngày dĩ vãng, và những năm tháng đã trôi qua,
  • Thi Thiên 77:6 - suốt đêm con nhớ lại các bài hát. Lòng tự vấn và hồn linh trăn trở.
  • Thi Thiên 77:7 - Chúng con sẽ bị Ngài loại bỏ mãi sao? Chúa không còn tỏ ân huệ nữa sao?
  • Thi Thiên 77:8 - Phải chăng tình thương không dời đổi của Ngài đã biến mất? Lời hứa Ngài không còn hiệu lực nữa sao?
  • Thi Thiên 77:9 - Hay Đức Chúa Trời đã quên ban ân phước? Thịnh nộ chặn đứng lòng xót thương của Chúa được sao?
  • Gióp 10:1 - Tôi đã chán ghét cuộc đời tôi. Hãy cho tôi tự do than trách. Nói lời cay đắng tự trong tim.
  • Thi Thiên 88:15 - Từ tuổi thanh xuân, con đã bị hoạn nạn hiểm nghèo. Chúa làm con kinh hãi nên con đành tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 88:16 - Thịnh nộ Chúa như sóng cồn vùi dập, Nổi kinh hoàng của Chúa tiêu diệt con.
  • Thi Thiên 88:17 - Chúng nó bao phủ con hằng ngày. Chúng nó vây bọc con hàng hàng, lớp lớp.
  • Thi Thiên 88:18 - Chúa khiến người yêu và bạn hữu tránh né con. Con chỉ còn làm bạn với bóng tối.
圣经
资源
计划
奉献