逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi đất, đừng che lấp máu tôi. Đừng ngăn chặn tiếng tôi kêu than.
- 新标点和合本 - 地啊,不要遮盖我的血! 不要阻挡我的哀求!
- 和合本2010(上帝版-简体) - “地啊,不要遮盖我的血! 不要让我的哀求有藏匿之处!
- 和合本2010(神版-简体) - “地啊,不要遮盖我的血! 不要让我的哀求有藏匿之处!
- 当代译本 - “大地啊!不要掩盖我的血, 不要让我的呼求销声匿迹。
- 圣经新译本 - 地啊,不要遮盖我的血; 不要让我的哀求有停留的地方。
- 现代标点和合本 - “地啊,不要遮盖我的血! 不要阻挡我的哀求!
- 和合本(拼音版) - 地啊,不要遮盖我的血, 不要阻挡我的哀求。
- New International Version - “Earth, do not cover my blood; may my cry never be laid to rest!
- New International Reader's Version - “Earth, please don’t cover up my blood! May God always hear my cry for help!
- English Standard Version - “O earth, cover not my blood, and let my cry find no resting place.
- New Living Translation - “O earth, do not conceal my blood. Let it cry out on my behalf.
- The Message - “O Earth, don’t cover up the wrong done to me! Don’t muffle my cry! There must be Someone in heaven who knows the truth about me, in highest heaven, some Attorney who can clear my name— My Champion, my Friend, while I’m weeping my eyes out before God. I appeal to the One who represents mortals before God as a neighbor stands up for a neighbor. “Only a few years are left before I set out on the road of no return.”
- Christian Standard Bible - Earth, do not cover my blood; may my cry for help find no resting place.
- New American Standard Bible - “Earth, do not cover my blood, And may there be no resting place for my cry.
- New King James Version - “O earth, do not cover my blood, And let my cry have no resting place!
- Amplified Bible - “O earth, do not cover my blood, And let there be no [resting] place for my cry [where it will cease being heard].
- American Standard Version - O earth, cover not thou my blood, And let my cry have no resting-place.
- King James Version - O earth, cover not thou my blood, and let my cry have no place.
- New English Translation - “O earth, do not cover my blood, nor let there be a secret place for my cry.
- World English Bible - “Earth, don’t cover my blood. Let my cry have no place to rest.
- 新標點和合本 - 地啊,不要遮蓋我的血! 不要阻擋我的哀求!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「地啊,不要遮蓋我的血! 不要讓我的哀求有藏匿之處!
- 和合本2010(神版-繁體) - 「地啊,不要遮蓋我的血! 不要讓我的哀求有藏匿之處!
- 當代譯本 - 「大地啊!不要掩蓋我的血, 不要讓我的呼求銷聲匿跡。
- 聖經新譯本 - 地啊,不要遮蓋我的血; 不要讓我的哀求有停留的地方。
- 呂振中譯本 - 『地啊,不要掩蓋我的血; 不要使我的哀呼沒有 滯留之餘 地。
- 現代標點和合本 - 「地啊,不要遮蓋我的血! 不要阻擋我的哀求!
- 文理和合譯本 - 地歟、勿掩我血、勿止我籲、
- 文理委辦譯本 - 地歟、勿埋沒我血、勿阻塞我籲。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 地乎、毋掩我血、願我之呼籲、無處可藏、
- Nueva Versión Internacional - »¡Ah, tierra, no cubras mi sangre! ¡No dejes que se acalle mi clamor!
- 현대인의 성경 - “땅이여, 내 피를 숨기지 말고 그 피가 나를 위해 계속 부르짖게 해 다오.
- Новый Русский Перевод - О земля, не скрывай мою кровь – пусть не найдет покоя мой крик!
- Восточный перевод - О земля, не скрывай мою кровь! Пусть не утихает мой крик!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О земля, не скрывай мою кровь! Пусть не утихает мой крик!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - О земля, не скрывай мою кровь! Пусть не утихает мой крик!
- La Bible du Semeur 2015 - Ne couvre pas mon sang, ô terre, et que mon cri ╵ne soit pas étouffé.
- リビングバイブル - 大地よ、私の血を隠さないでくれ。 私の血が私のために大声で抗議できるように。
- Nova Versão Internacional - “Ó terra, não cubra o meu sangue! Não haja lugar de repouso para o meu clamor!
- Hoffnung für alle - »O Erde, bedecke mein Blut nicht, lass meinen Hilfeschrei niemals verstummen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พื้นพสุธาเอ๋ย อย่าซ่อนเลือดของข้าไว้นะ อย่ากลบเสียงร้องทุกข์ของข้าเลย!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ แผ่นดินโลกเอ๋ย อย่าปิดบังเลือดของฉันเลย ให้ฉันร้องขอความยุติธรรมต่อไปเถิด
交叉引用
- Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
- Y-sai 58:9 - Lúc ấy, ngươi cầu xin, Chúa Hằng Hữu sẽ trả lời. Chúa liền đáp ứng: ‘Có Ta đây!’ Hãy ngừng áp bức người cô thế. Đừng đặt điều vu cáo, không rỉ tai nói xấu, nói hành!
- Y-sai 58:10 - Tận tâm cứu người đói, và an ủi những tâm hồn đau thương. Khi ấy ánh sáng ngươi sẽ chiếu rực giữa tối tăm, sự tối tăm chung quanh ngươi sẽ chiếu sáng như buổi trưa.
- Giê-rê-mi 22:29 - Hỡi đất ơi, quê hương ơi, đất nước ơi! Hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu!
- Nê-hê-mi 4:5 - Xin đừng bỏ qua tội họ, đừng xóa lỗi họ, vì họ dám chọc Chúa giận trước mặt chúng con, những người xây tường thành.”
- Gióp 27:9 - Đức Chúa Trời có nghe tiếng nó kêu to khi nó gặp tai họa bất ngờ?
- Gia-cơ 4:3 - Anh chị em cầu xin mà vẫn không được, vì có mục đích sai lầm, chỉ xin những gì đem lại thỏa mãn, vui thú cho mình.
- Gia-cơ 4:4 - Anh chị em giống như người ngoại tình! Anh chị em không biết rằng kết bạn với kẻ thù của Đức Chúa Trời là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao? Kẻ thù đó là thế gian, là những thú vui tội lỗi.
- Thi Thiên 66:18 - Nếu lòng tôi xu hướng về tội ác, Chúa hẳn đã không nhậm lời tôi.
- Thi Thiên 66:19 - Nhưng Đức Chúa Trời đã lắng nghe! Ngài nhậm lời tôi cầu nguyện.
- Sáng Thế Ký 4:11 - Từ nay, con bị đuổi khỏi mảnh đất đã nhuộm máu em của con.
- Ê-xê-chi-ên 24:7 - Vì máu của kẻ giết nó văng trên các tảng đá láng. Chứ không đổ trên đất, nơi đất có thể che lấp!
- Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.