逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - các xạ thủ Ngài vây quanh tôi. Mũi tên Ngài bắn thủng tôi không thương xót. Trên đất ướt đẫm mật tôi.
- 新标点和合本 - 他的弓箭手四面围绕我; 他破裂我的肺腑,并不留情, 把我的胆倾倒在地上,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他的弓箭手围绕我。 他刺破我的肾脏,并不留情, 把我的胆汁倾倒在地上。
- 和合本2010(神版-简体) - 他的弓箭手围绕我。 他刺破我的肾脏,并不留情, 把我的胆汁倾倒在地上。
- 当代译本 - 祂的弓箭手四面围住我, 祂毫不留情地刺透我的肾脏, 使我肝胆涂地。
- 圣经新译本 - 他的弓箭手四面包围我, 他剖开我的腰子,全不顾惜, 把我的胆倾倒在地上。
- 现代标点和合本 - 他的弓箭手四面围绕我, 他破裂我的肺腑,并不留情, 把我的胆倾倒在地上;
- 和合本(拼音版) - 他的弓箭手四面围绕我, 他破裂我的肺腑,并不留情, 把我的胆倾倒在地上。
- New International Version - his archers surround me. Without pity, he pierces my kidneys and spills my gall on the ground.
- New International Reader's Version - He shoots his arrows at me from all sides. Without pity, he stabs me in the kidneys. He spills my insides on the ground.
- English Standard Version - his archers surround me. He slashes open my kidneys and does not spare; he pours out my gall on the ground.
- New Living Translation - and now his archers surround me. His arrows pierce me without mercy. The ground is wet with my blood.
- Christian Standard Bible - his archers surround me. He pierces my kidneys without mercy and pours my bile on the ground.
- New American Standard Bible - His arrows surround me. He splits my kidneys open without mercy; He pours out my bile on the ground.
- New King James Version - His archers surround me. He pierces my heart and does not pity; He pours out my gall on the ground.
- Amplified Bible - His arrows surround me. He pierces my kidneys (vital organs) without mercy; He pours out my gall on the ground.
- American Standard Version - His archers compass me round about; He cleaveth my reins asunder, and doth not spare; He poureth out my gall upon the ground.
- King James Version - His archers compass me round about, he cleaveth my reins asunder, and doth not spare; he poureth out my gall upon the ground.
- New English Translation - his archers surround me. Without pity he pierces my kidneys and pours out my gall on the ground.
- World English Bible - His archers surround me. He splits my kidneys apart, and does not spare. He pours out my bile on the ground.
- 新標點和合本 - 他的弓箭手四面圍繞我; 他破裂我的肺腑,並不留情, 把我的膽傾倒在地上,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的弓箭手圍繞我。 他刺破我的腎臟,並不留情, 把我的膽汁傾倒在地上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他的弓箭手圍繞我。 他刺破我的腎臟,並不留情, 把我的膽汁傾倒在地上。
- 當代譯本 - 祂的弓箭手四面圍住我, 祂毫不留情地刺透我的腎臟, 使我肝膽塗地。
- 聖經新譯本 - 他的弓箭手四面包圍我, 他剖開我的腰子,全不顧惜, 把我的膽傾倒在地上。
- 呂振中譯本 - 他的弓箭手四面圍繞我; 他破裂了我的腰腎,全不顧惜; 把我的 肝 膽傾倒於地上。
- 現代標點和合本 - 他的弓箭手四面圍繞我, 他破裂我的肺腑,並不留情, 把我的膽傾倒在地上;
- 文理和合譯本 - 彼之射者環我、剖我腎、不施矜恤、瀝我膽於地、
- 文理委辦譯本 - 矢人環我、剖我腎、瀝我膽、不蒙矜宥。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之射人、環繞我、射傷我腰、不加憐恤、以我之膽瀝於地、
- Nueva Versión Internacional - Sus arqueros me rodearon. Sin piedad me perforaron los riñones, y mi hígado se derramó por el suelo.
- 현대인의 성경 - 사방에서 활을 쏘아 사정없이 내 허리를 뚫어 땅에 창자가 쏟아지게 하는구나.
- Новый Русский Перевод - Его лучники меня окружили. Он рассекает мне почки, не щадит, изливает на землю мою желчь.
- Восточный перевод - Его лучники меня окружили. Он рассекает мне почки, не щадит, изливает на землю мою желчь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его лучники меня окружили. Он рассекает мне почки, не щадит, изливает на землю мою желчь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его лучники меня окружили. Он рассекает мне почки, не щадит, изливает на землю мою желчь.
- La Bible du Semeur 2015 - ses flèches m’environnent, il transperce mes reins, ╵sans aucune pitié il répand à terre ma bile.
- リビングバイブル - 私を取り巻く射手たちが、容赦なく矢を射たので、 傷口から流れ出る血で地は湿った。
- Nova Versão Internacional - seus flecheiros me cercam. Ele traspassou sem dó os meus rins e derramou na terra a minha bílis.
- Hoffnung für alle - seine Pfeile schießen auf mich zu. Erbarmungslos durchbohrt er meine Nieren, meine Galle tropft zu Boden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นักธนูของพระองค์รุมล้อมข้า พระองค์ทรงทะลวงไตข้าอย่างไม่ปรานี น้ำดีของข้าเรี่ยราดอยู่ที่พื้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นักธนูล้อมตัวฉัน พระองค์เฉือนไตฉันโดยไร้ความปรานี และเทน้ำดีของฉันลงบนพื้นดิน
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.
- Thi Thiên 7:12 - Nếu không hối cải ăn năn, Đức Chúa Trời đành mài kiếm; và Ngài giương cung sẵn sàng.
- Thi Thiên 7:13 - Bày ra khí giới hủy diệt, lắp tên lửa cháy phừng phừng bắn ra.
- Sáng Thế Ký 49:23 - Bị cung tên kẻ thù dọa ngăm, tấn công và hãm hại.
- Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
- 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
- Gióp 6:10 - Ít nhất tôi cũng được vui thỏa trong việc này: Dù đau đớn không nguôi, tôi cũng không chối bỏ lời của Đấng Thánh.
- Ai Ca 3:13 - Mũi tên của Ngài cắm sâu vào tim tôi.
- Gióp 19:27 - Chính tôi sẽ thấy Ngài. Phải, chính mắt tôi nhìn ngắm Ngài. Lòng tôi mong chờ đến mỏi mòn!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
- Ai Ca 2:11 - Tôi đã khóc đến khô hết nước mắt; lòng tôi tan nát. Linh hồn tôi bấn loạn khi tôi thấy nỗi điêu linh của dân tộc mình. Cả đến trẻ em và trẻ sơ sinh cũng kiệt sức ngã chết trong đường phố.
- Gióp 6:4 - Mũi tên Đấng Toàn Năng bắn hạ tôi, chất độc ăn sâu đến tâm hồn. Đức Chúa Trời dàn trận chống lại tôi khiến tôi kinh hoàng.
- Gióp 20:25 - Khi rút mũi tên ra khỏi người nó, đầu mũi tên sáng loáng đã cắm vào gan. Nỗi kinh hoàng của sự chết chụp lấy nó.