逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nắm chặt chiếc khiên cứng cáp, chúng ương ngạnh chống lại Ngài.
- 新标点和合本 - 挺着颈项, 用盾牌的厚凸面向全能者直闯;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 挺着颈项, 用盾牌坚厚的凸面向全能者直闯;
- 和合本2010(神版-简体) - 挺着颈项, 用盾牌坚厚的凸面向全能者直闯;
- 当代译本 - 手拿坚盾狂妄地冲撞祂。
- 圣经新译本 - 用盾牌的厚凸面, 硬着颈项向他直闯。
- 现代标点和合本 - 挺着颈项, 用盾牌的厚凸面向全能者直闯,
- 和合本(拼音版) - 挺着颈项, 用盾牌的厚凸面向全能者直闯;
- New International Version - defiantly charging against him with a thick, strong shield.
- New International Reader's Version - They boldly charge against him with their thick, strong shields.
- English Standard Version - running stubbornly against him with a thickly bossed shield;
- New Living Translation - Holding their strong shields, they defiantly charge against him.
- Christian Standard Bible - He rushes headlong at him with his thick, studded shields.
- New American Standard Bible - He rushes headlong at Him With his massive shield.
- New King James Version - Running stubbornly against Him With his strong, embossed shield.
- Amplified Bible - Running and charging headlong against Him With his ornamented and massive shield;
- American Standard Version - He runneth upon him with a stiff neck, With the thick bosses of his bucklers;
- King James Version - He runneth upon him, even on his neck, upon the thick bosses of his bucklers:
- New English Translation - defiantly charging against him with a thick, strong shield!
- World English Bible - he runs at him with a stiff neck, with the thick shields of his bucklers,
- 新標點和合本 - 挺着頸項, 用盾牌的厚凸面向全能者直闖;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 挺着頸項, 用盾牌堅厚的凸面向全能者直闖;
- 和合本2010(神版-繁體) - 挺着頸項, 用盾牌堅厚的凸面向全能者直闖;
- 當代譯本 - 手拿堅盾狂妄地衝撞祂。
- 聖經新譯本 - 用盾牌的厚凸面, 硬著頸項向他直闖。
- 呂振中譯本 - 挺着 脖子、向全能者直闖, 用盾牌的厚凸面 自衛着 ;
- 現代標點和合本 - 挺著頸項, 用盾牌的厚凸面向全能者直闖,
- 文理和合譯本 - 彼強厥項、以厚盾衝突之、
- 文理委辦譯本 - 挺身馳突、以厚盾自衛。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 挺身前趨、取厚盾以敵之、
- Nueva Versión Internacional - Contra Dios se lanzó desafiante, blandiendo grueso y resistente escudo.
- Новый Русский Перевод - шел на Него упрямо и дерзко с толстым крепким щитом.
- Восточный перевод - шёл на Него упрямо и дерзко с толстым крепким щитом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - шёл на Него упрямо и дерзко с толстым крепким щитом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - шёл на Него упрямо и дерзко с толстым крепким щитом.
- La Bible du Semeur 2015 - Il a foncé sur lui ╵tête baissée en s’abritant derrière ╵un épais bouclier.
- Nova Versão Internacional - afrontando-o com arrogância, com um escudo grosso e resistente.
- Hoffnung für alle - Starrköpfig, wie er war, rannte er gegen Gott an mit seinem runden, dicken Schild.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาถือโล่หนาใหญ่ตรงเข้ามา ร้องท้าทายพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต่อสู้กับพระองค์อย่างดื้อรั้น ด้วยโล่กำบังที่แข็งแกร่ง
交叉引用
- 2 Sử Ký 32:13 - Các ngươi phải biết một khi ta và các vua A-sy-ri trước ta đã đem quân đánh nước nào, thì quân đội ta sẽ toàn thắng nước đó! Các thần của các nước đó không thể giải cứu đất nước họ khỏi tay ta.
- 2 Sử Ký 32:14 - Có thần nào trong các nước mà tổ phụ ta quyết định tiêu diệt có khả năng giải cứu dân tộc mình khỏi tay ta? Điều gì khiến các ngươi nghĩ rằng Đức Chúa Trời có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?
- 2 Sử Ký 32:15 - Đừng để Ê-xê-chia lừa bịp hoặc gạt gẫm các ngươi! Đừng tin lời láo khoét của nó vì không có thần nào của dân tộc nào hay vương quốc nào có khả năng giải cứu dân mình khỏi tay ta và các tổ phụ, chắc chắn Chúa các ngươi không thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta đâu!”
- 2 Sử Ký 32:16 - Các thuộc hạ San-chê-ríp cũng nói phạm thượng đến Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời và nhục mạ đầy tớ Ngài là Ê-xê-chia.
- 2 Sử Ký 32:17 - Vua cũng viết nhiều thư báng bổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Ông viết: “Các thần của các nước đã không giải cứu được dân tộc mình khỏi tay ta, thì Đức Chúa Trời của Ê-xê-chia cũng không thể giải cứu dân tộc mình thể ấy.”
- Gióp 16:12 - Tôi đang yên vui bỗng bị Ngài vùi dập, Ngài nắm lấy cổ và bẻ tôi ra từng mảnh. Rồi dựng tôi làm bia chắn đỡ,
- Thi Thiên 18:40 - Chúa khiến địch quay lưng trốn chạy, bọn ghét con bị đánh tan hoang.
- Sáng Thế Ký 49:8 - Giu-đa! Con được các anh em ca tụng. Vì con chiến thắng kẻ thù xâm lăng.
- 2 Sử Ký 28:22 - Trong cảnh hoạn nạn, Vua A-cha vẫn tiếp tục phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu.