Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Huống chi con người thối nát và tội lỗi uống gian ác mình như nước lã!
  • 新标点和合本 - 何况那污秽可憎、 喝罪孽如水的世人呢!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 何况那污秽可憎, 喝罪孽如水的世人呢!
  • 和合本2010(神版-简体) - 何况那污秽可憎, 喝罪孽如水的世人呢!
  • 当代译本 - 更何况可憎败坏、 嗜恶如喝水的世人?
  • 圣经新译本 - 何况那可憎又腐败, 喝罪孽如同喝水的世人呢?
  • 现代标点和合本 - 何况那污秽可憎、 喝罪孽如水的世人呢?
  • 和合本(拼音版) - 何况那污秽可憎、 喝罪孽如水的世人呢?
  • New International Version - how much less mortals, who are vile and corrupt, who drink up evil like water!
  • New International Reader's Version - So he’ll certainly find fault with human beings. After all, they are evil and sinful. They drink up evil as if it were water.
  • English Standard Version - how much less one who is abominable and corrupt, a man who drinks injustice like water!
  • New Living Translation - How much less pure is a corrupt and sinful person with a thirst for wickedness!
  • Christian Standard Bible - how much less one who is revolting and corrupt, who drinks injustice like water?
  • New American Standard Bible - How much less one who is detestable and corrupt: A person who drinks malice like water!
  • New King James Version - How much less man, who is abominable and filthy, Who drinks iniquity like water!
  • Amplified Bible - How much less [pure and clean is] the one who is repulsive and corrupt, Man, who drinks unrighteousness and injustice like water!
  • American Standard Version - How much less one that is abominable and corrupt, A man that drinketh iniquity like water!
  • King James Version - How much more abominable and filthy is man, which drinketh iniquity like water?
  • New English Translation - how much less man, who is abominable and corrupt, who drinks in evil like water!
  • World English Bible - how much less one who is abominable and corrupt, a man who drinks iniquity like water!
  • 新標點和合本 - 何況那污穢可憎、 喝罪孽如水的世人呢!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 何況那污穢可憎, 喝罪孽如水的世人呢!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 何況那污穢可憎, 喝罪孽如水的世人呢!
  • 當代譯本 - 更何況可憎敗壞、 嗜惡如喝水的世人?
  • 聖經新譯本 - 何況那可憎又腐敗, 喝罪孽如同喝水的世人呢?
  • 呂振中譯本 - 何況那可厭惡而壞道敗德的、 喝不義如 喝 水的世人呢?
  • 現代標點和合本 - 何況那汙穢可憎、 喝罪孽如水的世人呢?
  • 文理和合譯本 - 況污穢可憎、飲惡如水之人乎、
  • 文理委辦譯本 - 況世人作惡、如渴飲水、是誠污衊、實可厭棄。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 況世人污穢可憎、作惡如渴者之飲水乎、
  • Nueva Versión Internacional - ¡cuánto menos confiará en el hombre, que es vil y corrupto y tiene sed del mal!
  • 현대인의 성경 - 하물며 죄를 물마시듯 하는 더럽고 추한 인간이야 말할 것이 있겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - то тем более нечист и порочен человек, который пьет неправду, словно воду!
  • Восточный перевод - то тем более нечист и порочен человек, который пьёт неправду, словно воду!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то тем более нечист и порочен человек, который пьёт неправду, словно воду!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то тем более нечист и порочен человек, который пьёт неправду, словно воду!
  • La Bible du Semeur 2015 - Combien moins l’être détestable, ╵cet homme corrompu qui commet l’injustice ╵comme il boirait de l’eau !
  • リビングバイブル - 堕落して罪深く、海綿が水を吸うように罪をのみ込む あなたのような人間は、なおさらだ。
  • Nova Versão Internacional - quanto menos o homem, que é impuro e corrupto, e que bebe iniquidade como água.
  • Hoffnung für alle - Wie viel mehr die Menschen: Abscheulich und verdorben sind sie, am Unrecht trinken sie sich satt, als wäre es Wasser!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วมนุษย์ผู้ชั่วช้าและเสื่อมทราม ผู้เสพความชั่วร้ายเหมือนดื่มน้ำจะยิ่งกว่านั้นสักเท่าใด!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​น่า​ขยะ​แขยง​และ​ไร้​ศีลธรรม​จะ​บริสุทธิ์​น้อย​ยิ่ง​กว่า​นั้น​เพียง​ใด เขา​ดื่ม​ความ​ชั่ว​เหมือน​ดื่ม​น้ำ
交叉引用
  • Rô-ma 3:9 - Vậy người Do Thái có lương thiện hơn các dân tộc khác không? Hẳn là không, vì như chúng ta vừa trình bày, người Do Thái và Dân Ngoại đều ở dưới quyền lực của tội.
  • Rô-ma 3:10 - Như Thánh Kinh chép: “Chẳng một người nào công chính— dù chỉ một người thôi.
  • Rô-ma 3:11 - Chẳng có ai hiểu biết Đức Chúa Trời; không ai tìm kiếm Ngài
  • Rô-ma 3:12 - Mọi người đều trở mặt; đi vào đường lầm lạc. Chẳng một ai làm lành, dù một người cũng không.”
  • Rô-ma 3:13 - “Họng họ hôi hám thô tục, như cửa mộ bốc mùi hôi thối. Lưỡi họ chuyên lừa dối. Môi chứa nọc rắn hổ.”
  • Rô-ma 3:14 - “Miệng phun lời nguyền rủa cay độc.”
  • Rô-ma 3:15 - “Họ nhanh chân đi giết người.
  • Rô-ma 3:16 - Đến đâu cũng để lại vết điêu tàn, khốn khổ.
  • Rô-ma 3:17 - Họ chẳng biết con đường hạnh phúc, an lành.”
  • Rô-ma 3:18 - “Cũng chẳng nể nang, kính sợ Đức Chúa Trời.”
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Rô-ma 1:29 - Đời sống họ đầy tội lỗi, gian ác, hiểm độc, tham lam, ganh ghét, giết người, tranh chấp, gian trá, quỷ quyệt, nói xấu,
  • Rô-ma 1:30 - phao vu, ghét Đức Chúa Trời, xấc láo, kiêu căng, khoác lác, ưa tìm cách làm ác mới mẻ, nghịch cha mẹ,
  • Gióp 4:19 - thì làm sao Ngài tin được vào loài người vốn được tạo nên bằng đất sét! Họ được làm từ cát bụi, và dễ bị nghiền nát như loài sâu mọt.
  • Thi Thiên 53:3 - Nhưng tất cả đều từ chối Chúa; cùng nhau trở nên hư hỏng. Chẳng ai làm điều thiện lành, dù một người cũng không!
  • Thi Thiên 14:1 - Người ngu dại tự nhủ: “Không có Đức Chúa Trời.” Chúng đều hư hoại, hành vi của chúng đáng ghê tởm; chẳng một ai làm điều thiện lành!
  • Thi Thiên 14:2 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống loài người xem có ai sáng suốt khôn ngoan, quyết tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 14:3 - Nhưng tất cả đều từ chối Chúa; cùng nhau trở nên băng hoại. Chẳng ai trong số chúng làm điều thiện lành, dù một người cũng không.
  • Gióp 42:6 - Vì vậy, con xin rút lại mọi lời con đã nói, và ngồi trong tro bụi để tỏ lòng ăn năn.”
  • Gióp 20:12 - Dù miệng nó cho tội ác là ngọt bùi, và giấu nọc độc dưới ba tấc lưỡi.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Châm Ngôn 19:28 - Nhân chứng gian nhạo cười công lý; miệng ác nhân ăn nuốt tội ô.
  • Gióp 34:7 - Hãy nói với tôi, có ai giống như Gióp, uống lời mỉa mai như nước lã?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Huống chi con người thối nát và tội lỗi uống gian ác mình như nước lã!
  • 新标点和合本 - 何况那污秽可憎、 喝罪孽如水的世人呢!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 何况那污秽可憎, 喝罪孽如水的世人呢!
  • 和合本2010(神版-简体) - 何况那污秽可憎, 喝罪孽如水的世人呢!
  • 当代译本 - 更何况可憎败坏、 嗜恶如喝水的世人?
  • 圣经新译本 - 何况那可憎又腐败, 喝罪孽如同喝水的世人呢?
  • 现代标点和合本 - 何况那污秽可憎、 喝罪孽如水的世人呢?
  • 和合本(拼音版) - 何况那污秽可憎、 喝罪孽如水的世人呢?
  • New International Version - how much less mortals, who are vile and corrupt, who drink up evil like water!
  • New International Reader's Version - So he’ll certainly find fault with human beings. After all, they are evil and sinful. They drink up evil as if it were water.
  • English Standard Version - how much less one who is abominable and corrupt, a man who drinks injustice like water!
  • New Living Translation - How much less pure is a corrupt and sinful person with a thirst for wickedness!
  • Christian Standard Bible - how much less one who is revolting and corrupt, who drinks injustice like water?
  • New American Standard Bible - How much less one who is detestable and corrupt: A person who drinks malice like water!
  • New King James Version - How much less man, who is abominable and filthy, Who drinks iniquity like water!
  • Amplified Bible - How much less [pure and clean is] the one who is repulsive and corrupt, Man, who drinks unrighteousness and injustice like water!
  • American Standard Version - How much less one that is abominable and corrupt, A man that drinketh iniquity like water!
  • King James Version - How much more abominable and filthy is man, which drinketh iniquity like water?
  • New English Translation - how much less man, who is abominable and corrupt, who drinks in evil like water!
  • World English Bible - how much less one who is abominable and corrupt, a man who drinks iniquity like water!
  • 新標點和合本 - 何況那污穢可憎、 喝罪孽如水的世人呢!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 何況那污穢可憎, 喝罪孽如水的世人呢!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 何況那污穢可憎, 喝罪孽如水的世人呢!
  • 當代譯本 - 更何況可憎敗壞、 嗜惡如喝水的世人?
  • 聖經新譯本 - 何況那可憎又腐敗, 喝罪孽如同喝水的世人呢?
  • 呂振中譯本 - 何況那可厭惡而壞道敗德的、 喝不義如 喝 水的世人呢?
  • 現代標點和合本 - 何況那汙穢可憎、 喝罪孽如水的世人呢?
  • 文理和合譯本 - 況污穢可憎、飲惡如水之人乎、
  • 文理委辦譯本 - 況世人作惡、如渴飲水、是誠污衊、實可厭棄。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 況世人污穢可憎、作惡如渴者之飲水乎、
  • Nueva Versión Internacional - ¡cuánto menos confiará en el hombre, que es vil y corrupto y tiene sed del mal!
  • 현대인의 성경 - 하물며 죄를 물마시듯 하는 더럽고 추한 인간이야 말할 것이 있겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - то тем более нечист и порочен человек, который пьет неправду, словно воду!
  • Восточный перевод - то тем более нечист и порочен человек, который пьёт неправду, словно воду!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то тем более нечист и порочен человек, который пьёт неправду, словно воду!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то тем более нечист и порочен человек, который пьёт неправду, словно воду!
  • La Bible du Semeur 2015 - Combien moins l’être détestable, ╵cet homme corrompu qui commet l’injustice ╵comme il boirait de l’eau !
  • リビングバイブル - 堕落して罪深く、海綿が水を吸うように罪をのみ込む あなたのような人間は、なおさらだ。
  • Nova Versão Internacional - quanto menos o homem, que é impuro e corrupto, e que bebe iniquidade como água.
  • Hoffnung für alle - Wie viel mehr die Menschen: Abscheulich und verdorben sind sie, am Unrecht trinken sie sich satt, als wäre es Wasser!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วมนุษย์ผู้ชั่วช้าและเสื่อมทราม ผู้เสพความชั่วร้ายเหมือนดื่มน้ำจะยิ่งกว่านั้นสักเท่าใด!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​น่า​ขยะ​แขยง​และ​ไร้​ศีลธรรม​จะ​บริสุทธิ์​น้อย​ยิ่ง​กว่า​นั้น​เพียง​ใด เขา​ดื่ม​ความ​ชั่ว​เหมือน​ดื่ม​น้ำ
  • Rô-ma 3:9 - Vậy người Do Thái có lương thiện hơn các dân tộc khác không? Hẳn là không, vì như chúng ta vừa trình bày, người Do Thái và Dân Ngoại đều ở dưới quyền lực của tội.
  • Rô-ma 3:10 - Như Thánh Kinh chép: “Chẳng một người nào công chính— dù chỉ một người thôi.
  • Rô-ma 3:11 - Chẳng có ai hiểu biết Đức Chúa Trời; không ai tìm kiếm Ngài
  • Rô-ma 3:12 - Mọi người đều trở mặt; đi vào đường lầm lạc. Chẳng một ai làm lành, dù một người cũng không.”
  • Rô-ma 3:13 - “Họng họ hôi hám thô tục, như cửa mộ bốc mùi hôi thối. Lưỡi họ chuyên lừa dối. Môi chứa nọc rắn hổ.”
  • Rô-ma 3:14 - “Miệng phun lời nguyền rủa cay độc.”
  • Rô-ma 3:15 - “Họ nhanh chân đi giết người.
  • Rô-ma 3:16 - Đến đâu cũng để lại vết điêu tàn, khốn khổ.
  • Rô-ma 3:17 - Họ chẳng biết con đường hạnh phúc, an lành.”
  • Rô-ma 3:18 - “Cũng chẳng nể nang, kính sợ Đức Chúa Trời.”
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Rô-ma 1:29 - Đời sống họ đầy tội lỗi, gian ác, hiểm độc, tham lam, ganh ghét, giết người, tranh chấp, gian trá, quỷ quyệt, nói xấu,
  • Rô-ma 1:30 - phao vu, ghét Đức Chúa Trời, xấc láo, kiêu căng, khoác lác, ưa tìm cách làm ác mới mẻ, nghịch cha mẹ,
  • Gióp 4:19 - thì làm sao Ngài tin được vào loài người vốn được tạo nên bằng đất sét! Họ được làm từ cát bụi, và dễ bị nghiền nát như loài sâu mọt.
  • Thi Thiên 53:3 - Nhưng tất cả đều từ chối Chúa; cùng nhau trở nên hư hỏng. Chẳng ai làm điều thiện lành, dù một người cũng không!
  • Thi Thiên 14:1 - Người ngu dại tự nhủ: “Không có Đức Chúa Trời.” Chúng đều hư hoại, hành vi của chúng đáng ghê tởm; chẳng một ai làm điều thiện lành!
  • Thi Thiên 14:2 - Chúa Hằng Hữu từ trời nhìn xuống loài người xem có ai sáng suốt khôn ngoan, quyết tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 14:3 - Nhưng tất cả đều từ chối Chúa; cùng nhau trở nên băng hoại. Chẳng ai trong số chúng làm điều thiện lành, dù một người cũng không.
  • Gióp 42:6 - Vì vậy, con xin rút lại mọi lời con đã nói, và ngồi trong tro bụi để tỏ lòng ăn năn.”
  • Gióp 20:12 - Dù miệng nó cho tội ác là ngọt bùi, và giấu nọc độc dưới ba tấc lưỡi.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Châm Ngôn 19:28 - Nhân chứng gian nhạo cười công lý; miệng ác nhân ăn nuốt tội ô.
  • Gióp 34:7 - Hãy nói với tôi, có ai giống như Gióp, uống lời mỉa mai như nước lã?
圣经
资源
计划
奉献