逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì sao lòng anh bấn loạn? Và mắt anh long sòng sọc
- 新标点和合本 - 你的心为何将你逼去? 你的眼为何冒出火星,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你的心为何失控, 你的眼为何冒火,
- 和合本2010(神版-简体) - 你的心为何失控, 你的眼为何冒火,
- 当代译本 - 你为何失去理智, 为何双眼冒火,
- 圣经新译本 - 你的心为什么迷惑你, 你的眼为什么闪出怒光,
- 现代标点和合本 - 你的心为何将你逼去, 你的眼为何冒出火星,
- 和合本(拼音版) - 你的心为何将你逼去? 你的眼为何冒出火星?
- New International Version - Why has your heart carried you away, and why do your eyes flash,
- New International Reader's Version - Why have you let your wild ideas carry you away? Why do your eyes flash with anger?
- English Standard Version - Why does your heart carry you away, and why do your eyes flash,
- New Living Translation - What has taken away your reason? What has weakened your vision,
- Christian Standard Bible - Why has your heart misled you, and why do your eyes flash
- New American Standard Bible - Why does your heart take you away? And why do your eyes wink,
- New King James Version - Why does your heart carry you away, And what do your eyes wink at,
- Amplified Bible - Why does your heart carry you away [allowing you to be controlled by emotion]? And why do your eyes flash [in anger or contempt],
- American Standard Version - Why doth thy heart carry thee away? And why do thine eyes flash,
- King James Version - Why doth thine heart carry thee away? and what do thy eyes wink at,
- New English Translation - Why has your heart carried you away, and why do your eyes flash,
- World English Bible - Why does your heart carry you away? Why do your eyes flash,
- 新標點和合本 - 你的心為何將你逼去? 你的眼為何冒出火星,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的心為何失控, 你的眼為何冒火,
- 和合本2010(神版-繁體) - 你的心為何失控, 你的眼為何冒火,
- 當代譯本 - 你為何失去理智, 為何雙眼冒火,
- 聖經新譯本 - 你的心為甚麼迷惑你, 你的眼為甚麼閃出怒光,
- 呂振中譯本 - 你的心為甚麼將你拿走? 你的眼為甚麼冒出 忿怒的 火星?
- 現代標點和合本 - 你的心為何將你逼去, 你的眼為何冒出火星,
- 文理和合譯本 - 爾心曷迫爾、爾目曷發赤、
- 文理委辦譯本 - 爾何心狂、白眼玩世。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾何任爾心狂妄、爾目何為輕玩、
- Nueva Versión Internacional - ¿Por qué te dejas llevar por el enojo? ¿Por qué te relampaguean los ojos?
- 현대인의 성경 - 네가 무엇 때문에 흥분하여 눈을 부릅뜨고 우리를 노려보며
- Новый Русский Перевод - Почему увлекает тебя твое сердце, почему сверкают твои глаза,
- Восточный перевод - Почему отвлекают тебя твои чувства, почему сверкают в гневе твои глаза,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Почему отвлекают тебя твои чувства, почему сверкают в гневе твои глаза,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Почему отвлекают тебя твои чувства, почему сверкают в гневе твои глаза,
- La Bible du Semeur 2015 - Où t’emporte ton cœur ? A quoi font allusion ╵ces clignements des yeux ?
- リビングバイブル - あなたは腹立ちのあまり理性を失い、 異様な目つきをしている。 その態度は、いったい何だ。
- Nova Versão Internacional - Por que você se deixa levar pelo coração, e por que esse brilho nos seus olhos?
- Hoffnung für alle - Was erlaubst du dir! Du lässt dich vom Ärger mitreißen, aus deinen Augen sprüht der Zorn;
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุใดจิตใจของท่านพาท่านเตลิดไปเช่นนี้? ทำไมตาของท่านจึงลุกเป็นไฟ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทำไมท่านจึงควบคุมความรู้สึกในใจของท่านไม่อยู่ และทำไมสายตาของท่านจึงเดือดดาล
交叉引用
- Thi Thiên 35:19 - Xin chớ để kẻ thù reo vui, người vô cớ thù ghét con, nheo mắt trêu chọc.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:22 - Anh phải ăn năn tội lỗi, và cầu nguyện với Chúa. Có lẽ Chúa sẽ tha thứ cho anh tư tưởng tà ác ấy,
- Gia-cơ 1:14 - Chính những tư tưởng, dục vọng xấu xa trong con người thôi thúc, tạo ra sự cám dỗ.
- Gia-cơ 1:15 - Tư tưởng xấu xa sẽ biến thành hành động tội lỗi; tội lỗi phát triển đem lại cái chết.
- Châm Ngôn 6:13 - nháy mắt, khều chân hay tay ngầm ra dấu.
- Gióp 11:13 - Nếu anh dọn lòng trong sạch và đưa tay hướng về Chúa kêu cầu!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:3 - Nhưng Phi-e-rơ hỏi: “A-na-nia, sao anh để Sa-tan xâm chiếm tâm hồn, xui anh dối Chúa Thánh Linh, giữ lại một phần tiền bán đất?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:4 - Khi chưa bán, đất đó chẳng phải thuộc quyền sở hữu của anh sao? Lúc bán rồi, anh vẫn có quyền sử dụng tiền đó. Tại sao anh âm mưu việc ác trong lòng? Đây không phải anh dối người, nhưng dối Đức Chúa Trời!”
- Gióp 17:2 - Con bị bọn người vây quanh chế giễu. Mắt con luôn thấy họ khiêu khích con.
- Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
- Mác 7:22 - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.
- Truyền Đạo 11:9 - Hỡi các bạn trẻ, cứ vui trong tuổi thanh xuân! Hãy hân hoan trong từng giây phút. Hãy làm những gì lòng ao ước; và những gì mắt ưa thích. Nhưng phải nhớ rằng Đức Chúa Trời sẽ phán xét mọi việc các con làm.