Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người chết đi có thể sống lại chăng? Trọn những ngày lao khổ của đời con, con sẽ đợi cho đến kỳ giải thoát.
  • 新标点和合本 - 人若死了岂能再活呢? 我只要在我一切争战的日子, 等我被释放(“被释放”或作“改变”)的时候来到。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 壮士若死了能再活吗? 我在一切服役的日子中等待, 直到我退伍的时候来到。
  • 和合本2010(神版-简体) - 壮士若死了能再活吗? 我在一切服役的日子中等待, 直到我退伍的时候来到。
  • 当代译本 - 人若死了,还能复生吗? 我要在劳苦的岁月中等待, 直到我得释放的日子来临。
  • 圣经新译本 - 人若死了,怎能再活呢? 我要在我一切劳苦的日子等待, 等到我得释放的时候来到。
  • 现代标点和合本 - 人若死了,岂能再活呢? 我只要在我一切争战的日子, 等我被释放 的时候来到。
  • 和合本(拼音版) - 人若死了岂能再活呢? 我只要在我一切争战的日子, 等我被释放的时候来到 。
  • New International Version - If someone dies, will they live again? All the days of my hard service I will wait for my renewal to come.
  • New International Reader's Version - If someone dies, will they live again? All the days of my hard work I will wait for the time when you give me new life.
  • English Standard Version - If a man dies, shall he live again? All the days of my service I would wait, till my renewal should come.
  • New Living Translation - Can the dead live again? If so, this would give me hope through all my years of struggle, and I would eagerly await the release of death.
  • Christian Standard Bible - When a person dies, will he come back to life? If so, I would wait all the days of my struggle until my relief comes.
  • New American Standard Bible - If a man dies, will he live again? All the days of my struggle I will wait Until my relief comes.
  • New King James Version - If a man dies, shall he live again? All the days of my hard service I will wait, Till my change comes.
  • Amplified Bible - If a man dies, will he live again? I will wait all the days of my struggle Until my change and release will come.
  • American Standard Version - If a man die, shall he live again? All the days of my warfare would I wait, Till my release should come.
  • King James Version - If a man die, shall he live again? all the days of my appointed time will I wait, till my change come.
  • New English Translation - If a man dies, will he live again? All the days of my hard service I will wait until my release comes.
  • World English Bible - If a man dies, will he live again? I would wait all the days of my warfare, until my release should come.
  • 新標點和合本 - 人若死了豈能再活呢? 我只要在我一切爭戰的日子, 等我被釋放(或譯:改變)的時候來到。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 壯士若死了能再活嗎? 我在一切服役的日子中等待, 直到我退伍的時候來到。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 壯士若死了能再活嗎? 我在一切服役的日子中等待, 直到我退伍的時候來到。
  • 當代譯本 - 人若死了,還能復生嗎? 我要在勞苦的歲月中等待, 直到我得釋放的日子來臨。
  • 聖經新譯本 - 人若死了,怎能再活呢? 我要在我一切勞苦的日子等待, 等到我得釋放的時候來到。
  • 呂振中譯本 - 只要人死了、能 再 活, 那 儘我勞役的日子、我就要等候, 等到輪着我免役時來到。
  • 現代標點和合本 - 人若死了,豈能再活呢? 我只要在我一切爭戰的日子, 等我被釋放 的時候來到。
  • 文理和合譯本 - 人死豈能復生乎、我願忍此戰爭之日、以待被釋、
  • 文理委辦譯本 - 人既死亡、豈能復生、我生苦境、必有終年、乃逝世。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人死豈能復生、我在徵戰之日、有所希望、直至我之大變來臨、 大變來臨即逝世之義
  • Nueva Versión Internacional - Si el hombre muere, ya no vuelve a la vida. Cada día de mi servicio obligatorio esperaré que llegue mi relevo.
  • 현대인의 성경 - 사람이 죽으면 어떻게 다시 살아날 수 있겠습니까? 나는 이 고통스러운 시련이 끝날 때까지 참고 기다리겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Когда человек умрет, будет ли он жить вновь? Все дни моей службы я бы ждал, когда придет мое избавление .
  • Восточный перевод - Когда человек умрёт, будет ли он жить вновь? Все дни моей службы я бы ждал, когда придёт моё избавление.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда человек умрёт, будет ли он жить вновь? Все дни моей службы я бы ждал, когда придёт моё избавление.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда человек умрёт, будет ли он жить вновь? Все дни моей службы я бы ждал, когда придёт моё избавление.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’homme une fois mort, ╵va-t-il revivre ? Alors, tous les jours de service ╵que je dois accomplir j’attendrais que le temps ╵de ma relève arrive.
  • リビングバイブル - 人は死んでも生き返るかもしれません。 私はそのことに望みをかけているのです。 ですから、苦しみながらも ひたすら死を待ち望むのです。
  • Nova Versão Internacional - Quando um homem morre, acaso tornará a viver? Durante todos os dias do meu árduo labor esperarei pela minha dispensa .
  • Hoffnung für alle - Meinst du, ein Mensch wird wieder lebendig, wenn er gestorben ist? – Dann könnte ich trotz meiner Qualen auf bessere Zeiten hoffen wie ein Zwangsarbeiter, der die Tage bis zu seiner Entlassung zählt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อคนเราตายไป เขาจะมีชีวิตอีกหรือ? ข้าพระองค์สู้เหนื่อยยากมาตลอดวันคืน ข้าพระองค์จะรอคอยการเปลี่ยนแปลงใหม่ ที่จะมาถึง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​คน​หนึ่ง​ตาย​ไป เขา​จะ​กลับ​มี​ชีวิต​อีก​ได้​หรือ ตลอด​ชีวิต​ที่​ข้าพเจ้า​ถูก​เกณฑ์​ให้​ทำงาน​หนัก ข้าพเจ้า​ก็​จะ​รอ​จน​กว่า​ถึง​เวลา​ได้​รับ​การ​ปลด​ปล่อย
交叉引用
  • Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
  • Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:8 - Tin người chết sống lại phải chăng là một trọng tội? Tại sao các ngài lại không thể tin rằng Đức Chúa Trời có quyền cho người chết sống lại?
  • Gióp 42:16 - Gióp còn sống thêm 140 năm nữa, ông được thấy đến đời con, cháu, chắt, chít, tức đến thế hệ thứ tư.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:42 - Sự sống lại của người chết cũng thế: Chết là thân thể hư nát, nhưng sống lại là thân thể không hư nát.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:43 - Chết lúc bệnh tật già nua nhưng sống lại đầy vinh quang rực rỡ. Khi chết rất yếu ớt, nhưng sống lại thật mạnh mẽ.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:44 - Chết là thân thể xương thịt, nhưng sống lại là thân thể thần linh. Vì đã có thân thể xương thịt, tất nhiên cũng có thân thể thần linh.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:15 - Chúng tôi xin tỏ cho anh chị em lời dạy của Chúa: Chúng ta là người đang sống, và còn sống đến ngày Chúa trở lại, sẽ không đi trước những người đã qua đời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
  • Gióp 19:25 - Vì tôi biết Đấng Cứu Chuộc tôi vẫn sống, đến ngày cuối cùng, Ngài sẽ đặt chân trên đất.
  • Gióp 19:26 - Mặc dù thân thể tôi rữa nát, nhưng bên trong thể xác này, tôi sẽ thấy Đức Chúa Trời!
  • Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
  • Gióp 14:5 - Chúa đã an bài số ngày của đời sống chúng con. Chúa biết rõ chúng con sống bao nhiêu tháng, và giới hạn không thể vượt qua.
  • Ma-thi-ơ 22:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông lầm lẫn vì không hiểu Thánh Kinh, cũng chẳng hiểu quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 22:30 - Khi sống lại, không ai còn cưới vợ lấy chồng nữa, mọi người đều giống như thiên sứ trên trời.
  • Ma-thi-ơ 22:31 - Về sự sống lại của người chết, các ông chưa đọc Lời Đức Chúa Trời phán với các ông sao? Sau nhiều năm Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp qua đời, Đức Chúa Trời phán:
  • Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
  • Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
  • Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
  • Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
  • Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
  • Gióp 13:15 - Dù Đức Chúa Trời giết tôi, tôi vẫn hy vọng nơi Ngài. Trước mặt Ngài vẫn trình dâng lý lẽ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:1 - Tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi và Thần của Chúa Hằng Hữu đưa tôi vào một thung lũng đầy xương khô.
  • Ê-xê-chi-ên 37:2 - Chúa dắt tôi đi quanh giữa các hài cốt phủ đầy thung lũng. Chúng bị phân tán khắp nơi trên đất và hoàn toàn khô kiệt.
  • Ê-xê-chi-ên 37:3 - Chúa hỏi tôi: “Hỡi con người, các hài cốt này có thể thành người sống được không?” Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chỉ có Chúa biết câu trả lời ấy.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:4 - Rồi Chúa phán với tôi: “Hãy nói lời tiên tri cho những xương khô này rằng: ‘Hỡi xương khô, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 37:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này! Ta sẽ cho hơi thở vào trong các ngươi và các ngươi sẽ sống lại!
  • Ê-xê-chi-ên 37:6 - Ta sẽ đặt thịt và gân cốt lên các ngươi rồi bọc da cho các ngươi. Ta sẽ hà hơi thở vào các ngươi, thì các ngươi sẽ sống. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 37:7 - Vậy, tôi truyền sứ điệp của Chúa, đúng như Ngài vừa phán dặn. Khi tôi giảng thì có tiếng động ào ào, rung chuyển cả thung lũng. Các xương của mỗi thân thể tụ lại và ráp thành trọn bộ xương người.
  • Ê-xê-chi-ên 37:8 - Tôi nhìn kỹ, thấy gân và thịt xuất hiện. Rồi da bọc quanh thân, nhưng chưa có hơi thở.
  • Ê-xê-chi-ên 37:9 - Chúa phán bảo tôi: “Con người, hãy nói tiên tri cho gió: Hãy đến, hỡi hơi thở, xin đến từ bốn hướng gió! Hãy hà hơi vào các thi hài này cho chúng sống lại.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:10 - Vậy, tôi nói sứ điệp đúng như Chúa đã ra lệnh tôi, và hơi thở vào trong các thi hài đó. Tất cả chúng đều sống lại và đứng thẳng lên—thành một đội quân vô cùng đông đảo.
  • Ê-xê-chi-ên 37:11 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
  • Ê-xê-chi-ên 37:12 - Vì thế, con hãy nói tiên tri với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi dân Ta ơi, Ta sẽ mở cửa mộ và khiến các ngươi ra khỏi mộ địa. Ta sẽ đem các ngươi về đất Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 37:13 - Khi việc này xảy ra, dân Ta ơi, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 37:14 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi, các ngươi sẽ sống lại, và trở về xứ của mình. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta đã thực hiện điều Ta phán. Phải, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!’ ”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:51 - Tôi xin tỏ cho anh chị em huyền nhiệm này: Chúng ta sẽ không chết hết, nhưng tất cả đều sẽ được biến hóa.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:52 - Trong giây lát, trong chớp mắt, khi có tiếng kèn cuối cùng. Vì kèn sẽ thổi, người chết sẽ sống lại với thân thể vĩnh viễn, và chúng ta, những người còn sống sẽ được biến hóa.
  • Gióp 7:1 - “Có phải loài người phục dịch gian khổ? Đời sống chúng ta chẳng khác đời người làm thuê,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người chết đi có thể sống lại chăng? Trọn những ngày lao khổ của đời con, con sẽ đợi cho đến kỳ giải thoát.
  • 新标点和合本 - 人若死了岂能再活呢? 我只要在我一切争战的日子, 等我被释放(“被释放”或作“改变”)的时候来到。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 壮士若死了能再活吗? 我在一切服役的日子中等待, 直到我退伍的时候来到。
  • 和合本2010(神版-简体) - 壮士若死了能再活吗? 我在一切服役的日子中等待, 直到我退伍的时候来到。
  • 当代译本 - 人若死了,还能复生吗? 我要在劳苦的岁月中等待, 直到我得释放的日子来临。
  • 圣经新译本 - 人若死了,怎能再活呢? 我要在我一切劳苦的日子等待, 等到我得释放的时候来到。
  • 现代标点和合本 - 人若死了,岂能再活呢? 我只要在我一切争战的日子, 等我被释放 的时候来到。
  • 和合本(拼音版) - 人若死了岂能再活呢? 我只要在我一切争战的日子, 等我被释放的时候来到 。
  • New International Version - If someone dies, will they live again? All the days of my hard service I will wait for my renewal to come.
  • New International Reader's Version - If someone dies, will they live again? All the days of my hard work I will wait for the time when you give me new life.
  • English Standard Version - If a man dies, shall he live again? All the days of my service I would wait, till my renewal should come.
  • New Living Translation - Can the dead live again? If so, this would give me hope through all my years of struggle, and I would eagerly await the release of death.
  • Christian Standard Bible - When a person dies, will he come back to life? If so, I would wait all the days of my struggle until my relief comes.
  • New American Standard Bible - If a man dies, will he live again? All the days of my struggle I will wait Until my relief comes.
  • New King James Version - If a man dies, shall he live again? All the days of my hard service I will wait, Till my change comes.
  • Amplified Bible - If a man dies, will he live again? I will wait all the days of my struggle Until my change and release will come.
  • American Standard Version - If a man die, shall he live again? All the days of my warfare would I wait, Till my release should come.
  • King James Version - If a man die, shall he live again? all the days of my appointed time will I wait, till my change come.
  • New English Translation - If a man dies, will he live again? All the days of my hard service I will wait until my release comes.
  • World English Bible - If a man dies, will he live again? I would wait all the days of my warfare, until my release should come.
  • 新標點和合本 - 人若死了豈能再活呢? 我只要在我一切爭戰的日子, 等我被釋放(或譯:改變)的時候來到。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 壯士若死了能再活嗎? 我在一切服役的日子中等待, 直到我退伍的時候來到。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 壯士若死了能再活嗎? 我在一切服役的日子中等待, 直到我退伍的時候來到。
  • 當代譯本 - 人若死了,還能復生嗎? 我要在勞苦的歲月中等待, 直到我得釋放的日子來臨。
  • 聖經新譯本 - 人若死了,怎能再活呢? 我要在我一切勞苦的日子等待, 等到我得釋放的時候來到。
  • 呂振中譯本 - 只要人死了、能 再 活, 那 儘我勞役的日子、我就要等候, 等到輪着我免役時來到。
  • 現代標點和合本 - 人若死了,豈能再活呢? 我只要在我一切爭戰的日子, 等我被釋放 的時候來到。
  • 文理和合譯本 - 人死豈能復生乎、我願忍此戰爭之日、以待被釋、
  • 文理委辦譯本 - 人既死亡、豈能復生、我生苦境、必有終年、乃逝世。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人死豈能復生、我在徵戰之日、有所希望、直至我之大變來臨、 大變來臨即逝世之義
  • Nueva Versión Internacional - Si el hombre muere, ya no vuelve a la vida. Cada día de mi servicio obligatorio esperaré que llegue mi relevo.
  • 현대인의 성경 - 사람이 죽으면 어떻게 다시 살아날 수 있겠습니까? 나는 이 고통스러운 시련이 끝날 때까지 참고 기다리겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Когда человек умрет, будет ли он жить вновь? Все дни моей службы я бы ждал, когда придет мое избавление .
  • Восточный перевод - Когда человек умрёт, будет ли он жить вновь? Все дни моей службы я бы ждал, когда придёт моё избавление.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда человек умрёт, будет ли он жить вновь? Все дни моей службы я бы ждал, когда придёт моё избавление.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда человек умрёт, будет ли он жить вновь? Все дни моей службы я бы ждал, когда придёт моё избавление.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’homme une fois mort, ╵va-t-il revivre ? Alors, tous les jours de service ╵que je dois accomplir j’attendrais que le temps ╵de ma relève arrive.
  • リビングバイブル - 人は死んでも生き返るかもしれません。 私はそのことに望みをかけているのです。 ですから、苦しみながらも ひたすら死を待ち望むのです。
  • Nova Versão Internacional - Quando um homem morre, acaso tornará a viver? Durante todos os dias do meu árduo labor esperarei pela minha dispensa .
  • Hoffnung für alle - Meinst du, ein Mensch wird wieder lebendig, wenn er gestorben ist? – Dann könnte ich trotz meiner Qualen auf bessere Zeiten hoffen wie ein Zwangsarbeiter, der die Tage bis zu seiner Entlassung zählt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อคนเราตายไป เขาจะมีชีวิตอีกหรือ? ข้าพระองค์สู้เหนื่อยยากมาตลอดวันคืน ข้าพระองค์จะรอคอยการเปลี่ยนแปลงใหม่ ที่จะมาถึง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​คน​หนึ่ง​ตาย​ไป เขา​จะ​กลับ​มี​ชีวิต​อีก​ได้​หรือ ตลอด​ชีวิต​ที่​ข้าพเจ้า​ถูก​เกณฑ์​ให้​ทำงาน​หนัก ข้าพเจ้า​ก็​จะ​รอ​จน​กว่า​ถึง​เวลา​ได้​รับ​การ​ปลด​ปล่อย
  • Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
  • Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:8 - Tin người chết sống lại phải chăng là một trọng tội? Tại sao các ngài lại không thể tin rằng Đức Chúa Trời có quyền cho người chết sống lại?
  • Gióp 42:16 - Gióp còn sống thêm 140 năm nữa, ông được thấy đến đời con, cháu, chắt, chít, tức đến thế hệ thứ tư.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:42 - Sự sống lại của người chết cũng thế: Chết là thân thể hư nát, nhưng sống lại là thân thể không hư nát.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:43 - Chết lúc bệnh tật già nua nhưng sống lại đầy vinh quang rực rỡ. Khi chết rất yếu ớt, nhưng sống lại thật mạnh mẽ.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:44 - Chết là thân thể xương thịt, nhưng sống lại là thân thể thần linh. Vì đã có thân thể xương thịt, tất nhiên cũng có thân thể thần linh.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:15 - Chúng tôi xin tỏ cho anh chị em lời dạy của Chúa: Chúng ta là người đang sống, và còn sống đến ngày Chúa trở lại, sẽ không đi trước những người đã qua đời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16 - Vì khi có tiếng truyền lệnh, tiếng của thiên sứ trưởng và tiếng kèn của Đức Chúa Trời, chính Chúa sẽ từ trời giáng xuống. Lúc ấy, những người qua đời trong Chúa Cứu Thế sẽ sống lại trước hết.
  • Gióp 19:25 - Vì tôi biết Đấng Cứu Chuộc tôi vẫn sống, đến ngày cuối cùng, Ngài sẽ đặt chân trên đất.
  • Gióp 19:26 - Mặc dù thân thể tôi rữa nát, nhưng bên trong thể xác này, tôi sẽ thấy Đức Chúa Trời!
  • Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
  • Gióp 14:5 - Chúa đã an bài số ngày của đời sống chúng con. Chúa biết rõ chúng con sống bao nhiêu tháng, và giới hạn không thể vượt qua.
  • Ma-thi-ơ 22:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông lầm lẫn vì không hiểu Thánh Kinh, cũng chẳng hiểu quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 22:30 - Khi sống lại, không ai còn cưới vợ lấy chồng nữa, mọi người đều giống như thiên sứ trên trời.
  • Ma-thi-ơ 22:31 - Về sự sống lại của người chết, các ông chưa đọc Lời Đức Chúa Trời phán với các ông sao? Sau nhiều năm Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp qua đời, Đức Chúa Trời phán:
  • Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
  • Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
  • Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
  • Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
  • Gia-cơ 5:8 - Phải, anh chị em hãy nhẫn nại, vững lòng vì Chúa gần đến.
  • Gióp 13:15 - Dù Đức Chúa Trời giết tôi, tôi vẫn hy vọng nơi Ngài. Trước mặt Ngài vẫn trình dâng lý lẽ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:1 - Tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi và Thần của Chúa Hằng Hữu đưa tôi vào một thung lũng đầy xương khô.
  • Ê-xê-chi-ên 37:2 - Chúa dắt tôi đi quanh giữa các hài cốt phủ đầy thung lũng. Chúng bị phân tán khắp nơi trên đất và hoàn toàn khô kiệt.
  • Ê-xê-chi-ên 37:3 - Chúa hỏi tôi: “Hỡi con người, các hài cốt này có thể thành người sống được không?” Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chỉ có Chúa biết câu trả lời ấy.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:4 - Rồi Chúa phán với tôi: “Hãy nói lời tiên tri cho những xương khô này rằng: ‘Hỡi xương khô, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 37:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này! Ta sẽ cho hơi thở vào trong các ngươi và các ngươi sẽ sống lại!
  • Ê-xê-chi-ên 37:6 - Ta sẽ đặt thịt và gân cốt lên các ngươi rồi bọc da cho các ngươi. Ta sẽ hà hơi thở vào các ngươi, thì các ngươi sẽ sống. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 37:7 - Vậy, tôi truyền sứ điệp của Chúa, đúng như Ngài vừa phán dặn. Khi tôi giảng thì có tiếng động ào ào, rung chuyển cả thung lũng. Các xương của mỗi thân thể tụ lại và ráp thành trọn bộ xương người.
  • Ê-xê-chi-ên 37:8 - Tôi nhìn kỹ, thấy gân và thịt xuất hiện. Rồi da bọc quanh thân, nhưng chưa có hơi thở.
  • Ê-xê-chi-ên 37:9 - Chúa phán bảo tôi: “Con người, hãy nói tiên tri cho gió: Hãy đến, hỡi hơi thở, xin đến từ bốn hướng gió! Hãy hà hơi vào các thi hài này cho chúng sống lại.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:10 - Vậy, tôi nói sứ điệp đúng như Chúa đã ra lệnh tôi, và hơi thở vào trong các thi hài đó. Tất cả chúng đều sống lại và đứng thẳng lên—thành một đội quân vô cùng đông đảo.
  • Ê-xê-chi-ên 37:11 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
  • Ê-xê-chi-ên 37:12 - Vì thế, con hãy nói tiên tri với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi dân Ta ơi, Ta sẽ mở cửa mộ và khiến các ngươi ra khỏi mộ địa. Ta sẽ đem các ngươi về đất Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 37:13 - Khi việc này xảy ra, dân Ta ơi, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 37:14 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi, các ngươi sẽ sống lại, và trở về xứ của mình. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta đã thực hiện điều Ta phán. Phải, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!’ ”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:51 - Tôi xin tỏ cho anh chị em huyền nhiệm này: Chúng ta sẽ không chết hết, nhưng tất cả đều sẽ được biến hóa.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:52 - Trong giây lát, trong chớp mắt, khi có tiếng kèn cuối cùng. Vì kèn sẽ thổi, người chết sẽ sống lại với thân thể vĩnh viễn, và chúng ta, những người còn sống sẽ được biến hóa.
  • Gióp 7:1 - “Có phải loài người phục dịch gian khổ? Đời sống chúng ta chẳng khác đời người làm thuê,
圣经
资源
计划
奉献