Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng đây là điều sẽ cứu tôi—tôi không phải là kẻ vô đạo. Nếu không, tôi không thể đứng trước Chúa.
  • 新标点和合本 - 这要成为我的拯救, 因为不虔诚的人不得到他面前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这要成为我的拯救, 因为不虔诚的人不可到他面前。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这要成为我的拯救, 因为不虔诚的人不可到他面前。
  • 当代译本 - 这样我才能得救, 因为不信上帝的人不可到祂面前。
  • 圣经新译本 - 这要成为我的拯救, 因为不敬虔的人不能到他面前来。
  • 现代标点和合本 - 这要成为我的拯救, 因为不虔诚的人,不得到他面前。
  • 和合本(拼音版) - 这要成为我的拯救, 因为不虔诚的人不得到他面前。
  • New International Version - Indeed, this will turn out for my deliverance, for no godless person would dare come before him!
  • New International Reader's Version - No matter how things turn out, I’m sure I’ll still be saved. After all, no ungodly person would dare to come into his court.
  • English Standard Version - This will be my salvation, that the godless shall not come before him.
  • New Living Translation - But this is what will save me—I am not godless. If I were, I could not stand before him.
  • Christian Standard Bible - Yes, this will result in my deliverance, for no godless person can appear before him.
  • New American Standard Bible - This also will be my salvation, For a godless person cannot come before His presence.
  • New King James Version - He also shall be my salvation, For a hypocrite could not come before Him.
  • Amplified Bible - This also will be my salvation, For a godless man may not come before Him.
  • American Standard Version - This also shall be my salvation, That a godless man shall not come before him.
  • King James Version - He also shall be my salvation: for an hypocrite shall not come before him.
  • New English Translation - Moreover, this will become my deliverance, for no godless person would come before him.
  • World English Bible - This also will be my salvation, that a godless man will not come before him.
  • 新標點和合本 - 這要成為我的拯救, 因為不虔誠的人不得到他面前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這要成為我的拯救, 因為不虔誠的人不可到他面前。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這要成為我的拯救, 因為不虔誠的人不可到他面前。
  • 當代譯本 - 這樣我才能得救, 因為不信上帝的人不可到祂面前。
  • 聖經新譯本 - 這要成為我的拯救, 因為不敬虔的人不能到他面前來。
  • 呂振中譯本 - 我這樣作——居然要成為我的救星了; 因為不拜上帝的人是不能到他面前的。
  • 現代標點和合本 - 這要成為我的拯救, 因為不虔誠的人,不得到他面前。
  • 文理和合譯本 - 不虔之人、不得詣之、此為我得救之望也、
  • 文理委辦譯本 - 偽善之人、不敢上告於主、若我則否、故必得救。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是天主終或救我、因偽善之人、不敢至其前、
  • Nueva Versión Internacional - En esto radica mi liberación: en que ningún impío comparecería ante él.
  • 현대인의 성경 - 어쩌면 이것이 나의 구원이 될지도 모른다. 경건치 않은 자는 감히 하나님 앞에 나아갈 수 없기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - И в этом мое спасение, ведь безбожник предстать перед Ним не осмелится!
  • Восточный перевод - И в этом моё спасение, ведь безбожник предстать перед Ним не осмелится.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И в этом моё спасение, ведь безбожник предстать перед Ним не осмелится.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И в этом моё спасение, ведь безбожник предстать перед Ним не осмелится.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cela même sera ╵salutaire pour moi. Car aucun hypocrite ╵ne trouve accès à lui.
  • リビングバイブル - 私が不敬虔な者ではないので、 神の前から即刻立ち退きを命じられないことが、 せめてもの頼みの綱だ。
  • Nova Versão Internacional - Aliás, será essa a minha libertação, pois nenhum ímpio ousaria apresentar-se a ele!
  • Hoffnung für alle - Schon das wird meine Rettung sein, denn wer mit Gott gebrochen hat, darf gar nicht erst in seine Nähe kommen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่นอน สิ่งนี้จะกลับกลายเป็นการช่วยกอบกู้ข้าด้วยซ้ำ เพราะไม่มีผู้ที่ไม่นับถือพระเจ้าคนใดกล้ามาสู้หน้าพระองค์หรอก!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่​จะ​เป็น​ทาง​แห่ง​ความ​รอด​ของ​ฉัน คน​ที่​ไม่​เชื่อ​ใน​พระ​เจ้า​ไม่​อาจ​มา​ยืน ณ เบื้อง​หน้า​พระ​องค์​ได้
交叉引用
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Xuất Ai Cập 15:2 - Chúa Hằng Hữu là sức mạnh ta, bài ca của ta; Đấng giải cứu là Giê-hô-va. Chúa là Đức Chúa Trời, ta hằng ca tụng— là Đức Chúa Trời, tổ tiên ta thờ phụng!
  • Giê-rê-mi 3:23 - Các cuộc thờ phượng tà thần trên đồi và các cuộc truy hoan trác táng trên núi cũng chỉ lừa gạt chúng con. Chỉ có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, là Đấng giải cứu Ít-ra-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:47 - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
  • Gióp 27:8 - Kẻ vô đạo còn hy vọng gì khi bị Đức Chúa Trời cất mạng sống đi?
  • Gióp 27:9 - Đức Chúa Trời có nghe tiếng nó kêu to khi nó gặp tai họa bất ngờ?
  • Gióp 27:10 - Nó có thể vui thích trong Đấng Toàn Năng, và thường xuyên kêu cầu Đức Chúa Trời không?
  • Thi Thiên 118:14 - Chúa Hằng Hữu là nguồn sinh lực và bài ca của tôi; Ngài đã thành sự cứu rỗi của tôi.
  • Thi Thiên 62:6 - Chỉ Ngài là vầng đá và sự cứu rỗi của ta, là thành lũy vững bền ta nương dựa, ta sẽ chẳng bao giờ nao núng.
  • Thi Thiên 62:7 - Việc giải cứu và danh dự của ta đều do Chúa. Ngài là vầng đá của sức mạnh, là nơi trú ẩn an toàn của ta.
  • Gióp 36:13 - Lòng vô đạo tích trữ cơn thịnh nộ. Dù khi Chúa hình phạt họ, họ không tiếng kêu la xin Ngài cứu giúp.
  • Gióp 8:13 - Số phận người quên Đức Chúa Trời cũng thế, bao hy vọng của họ rồi cũng tiêu tan.
  • Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
  • Thi Thiên 118:21 - Lạy Chúa, con cảm tạ Chúa vô cùng vì Chúa nhậm lời, giải cứu con!
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng đây là điều sẽ cứu tôi—tôi không phải là kẻ vô đạo. Nếu không, tôi không thể đứng trước Chúa.
  • 新标点和合本 - 这要成为我的拯救, 因为不虔诚的人不得到他面前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这要成为我的拯救, 因为不虔诚的人不可到他面前。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这要成为我的拯救, 因为不虔诚的人不可到他面前。
  • 当代译本 - 这样我才能得救, 因为不信上帝的人不可到祂面前。
  • 圣经新译本 - 这要成为我的拯救, 因为不敬虔的人不能到他面前来。
  • 现代标点和合本 - 这要成为我的拯救, 因为不虔诚的人,不得到他面前。
  • 和合本(拼音版) - 这要成为我的拯救, 因为不虔诚的人不得到他面前。
  • New International Version - Indeed, this will turn out for my deliverance, for no godless person would dare come before him!
  • New International Reader's Version - No matter how things turn out, I’m sure I’ll still be saved. After all, no ungodly person would dare to come into his court.
  • English Standard Version - This will be my salvation, that the godless shall not come before him.
  • New Living Translation - But this is what will save me—I am not godless. If I were, I could not stand before him.
  • Christian Standard Bible - Yes, this will result in my deliverance, for no godless person can appear before him.
  • New American Standard Bible - This also will be my salvation, For a godless person cannot come before His presence.
  • New King James Version - He also shall be my salvation, For a hypocrite could not come before Him.
  • Amplified Bible - This also will be my salvation, For a godless man may not come before Him.
  • American Standard Version - This also shall be my salvation, That a godless man shall not come before him.
  • King James Version - He also shall be my salvation: for an hypocrite shall not come before him.
  • New English Translation - Moreover, this will become my deliverance, for no godless person would come before him.
  • World English Bible - This also will be my salvation, that a godless man will not come before him.
  • 新標點和合本 - 這要成為我的拯救, 因為不虔誠的人不得到他面前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這要成為我的拯救, 因為不虔誠的人不可到他面前。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這要成為我的拯救, 因為不虔誠的人不可到他面前。
  • 當代譯本 - 這樣我才能得救, 因為不信上帝的人不可到祂面前。
  • 聖經新譯本 - 這要成為我的拯救, 因為不敬虔的人不能到他面前來。
  • 呂振中譯本 - 我這樣作——居然要成為我的救星了; 因為不拜上帝的人是不能到他面前的。
  • 現代標點和合本 - 這要成為我的拯救, 因為不虔誠的人,不得到他面前。
  • 文理和合譯本 - 不虔之人、不得詣之、此為我得救之望也、
  • 文理委辦譯本 - 偽善之人、不敢上告於主、若我則否、故必得救。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是天主終或救我、因偽善之人、不敢至其前、
  • Nueva Versión Internacional - En esto radica mi liberación: en que ningún impío comparecería ante él.
  • 현대인의 성경 - 어쩌면 이것이 나의 구원이 될지도 모른다. 경건치 않은 자는 감히 하나님 앞에 나아갈 수 없기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - И в этом мое спасение, ведь безбожник предстать перед Ним не осмелится!
  • Восточный перевод - И в этом моё спасение, ведь безбожник предстать перед Ним не осмелится.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И в этом моё спасение, ведь безбожник предстать перед Ним не осмелится.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И в этом моё спасение, ведь безбожник предстать перед Ним не осмелится.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cela même sera ╵salutaire pour moi. Car aucun hypocrite ╵ne trouve accès à lui.
  • リビングバイブル - 私が不敬虔な者ではないので、 神の前から即刻立ち退きを命じられないことが、 せめてもの頼みの綱だ。
  • Nova Versão Internacional - Aliás, será essa a minha libertação, pois nenhum ímpio ousaria apresentar-se a ele!
  • Hoffnung für alle - Schon das wird meine Rettung sein, denn wer mit Gott gebrochen hat, darf gar nicht erst in seine Nähe kommen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่นอน สิ่งนี้จะกลับกลายเป็นการช่วยกอบกู้ข้าด้วยซ้ำ เพราะไม่มีผู้ที่ไม่นับถือพระเจ้าคนใดกล้ามาสู้หน้าพระองค์หรอก!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่​จะ​เป็น​ทาง​แห่ง​ความ​รอด​ของ​ฉัน คน​ที่​ไม่​เชื่อ​ใน​พระ​เจ้า​ไม่​อาจ​มา​ยืน ณ เบื้อง​หน้า​พระ​องค์​ได้
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Xuất Ai Cập 15:2 - Chúa Hằng Hữu là sức mạnh ta, bài ca của ta; Đấng giải cứu là Giê-hô-va. Chúa là Đức Chúa Trời, ta hằng ca tụng— là Đức Chúa Trời, tổ tiên ta thờ phụng!
  • Giê-rê-mi 3:23 - Các cuộc thờ phượng tà thần trên đồi và các cuộc truy hoan trác táng trên núi cũng chỉ lừa gạt chúng con. Chỉ có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, là Đấng giải cứu Ít-ra-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:47 - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
  • Gióp 27:8 - Kẻ vô đạo còn hy vọng gì khi bị Đức Chúa Trời cất mạng sống đi?
  • Gióp 27:9 - Đức Chúa Trời có nghe tiếng nó kêu to khi nó gặp tai họa bất ngờ?
  • Gióp 27:10 - Nó có thể vui thích trong Đấng Toàn Năng, và thường xuyên kêu cầu Đức Chúa Trời không?
  • Thi Thiên 118:14 - Chúa Hằng Hữu là nguồn sinh lực và bài ca của tôi; Ngài đã thành sự cứu rỗi của tôi.
  • Thi Thiên 62:6 - Chỉ Ngài là vầng đá và sự cứu rỗi của ta, là thành lũy vững bền ta nương dựa, ta sẽ chẳng bao giờ nao núng.
  • Thi Thiên 62:7 - Việc giải cứu và danh dự của ta đều do Chúa. Ngài là vầng đá của sức mạnh, là nơi trú ẩn an toàn của ta.
  • Gióp 36:13 - Lòng vô đạo tích trữ cơn thịnh nộ. Dù khi Chúa hình phạt họ, họ không tiếng kêu la xin Ngài cứu giúp.
  • Gióp 8:13 - Số phận người quên Đức Chúa Trời cũng thế, bao hy vọng của họ rồi cũng tiêu tan.
  • Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
  • Thi Thiên 118:21 - Lạy Chúa, con cảm tạ Chúa vô cùng vì Chúa nhậm lời, giải cứu con!
  • Y-sai 12:1 - Trong ngày ấy, ngươi sẽ nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con ngợi tôn Chúa, Chúa đã giận con, nhưng nay Ngài đã hết giận. Vì Ngài an ủi con.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
圣经
资源
计划
奉献