Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy các người có tìm Ta cũng không gặp. Vì các người không thể đến nơi Ta ở.”
  • 新标点和合本 - 你们要找我,却找不着;我所在的地方你们不能到。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要找我,却找不到;我所在的地方,你们不能去。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要找我,却找不到;我所在的地方,你们不能去。”
  • 当代译本 - 那时你们要寻找我却找不到,你们也不能去我所在的地方。”
  • 圣经新译本 - 你们要寻找我,却找不着;我所在的地方,你们是不能去的。”
  • 中文标准译本 - 你们将要寻找我,却找不到;我所在的地方,你们不能去。”
  • 现代标点和合本 - 你们要找我,却找不着,我所在的地方你们不能到。”
  • 和合本(拼音版) - 你们要找我,却找不着;我所在的地方你们不能到。”
  • New International Version - You will look for me, but you will not find me; and where I am, you cannot come.”
  • New International Reader's Version - You will look for me, but you won’t find me. You can’t come where I am going.”
  • English Standard Version - You will seek me and you will not find me. Where I am you cannot come.”
  • New Living Translation - You will search for me but not find me. And you cannot go where I am going.”
  • Christian Standard Bible - You will look for me, but you will not find me; and where I am, you cannot come.”
  • New American Standard Bible - You will seek Me, and will not find Me; and where I am, you cannot come.”
  • New King James Version - You will seek Me and not find Me, and where I am you cannot come.”
  • Amplified Bible - You will look for Me, and will not [be able to] find Me; and where I am, you cannot come.”
  • American Standard Version - Ye shall seek me, and shall not find me: and where I am, ye cannot come.
  • King James Version - Ye shall seek me, and shall not find me: and where I am, thither ye cannot come.
  • New English Translation - You will look for me but will not find me, and where I am you cannot come.”
  • World English Bible - You will seek me, and won’t find me. You can’t come where I am.”
  • 新標點和合本 - 你們要找我,卻找不着;我所在的地方你們不能到。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要找我,卻找不到;我所在的地方,你們不能去。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要找我,卻找不到;我所在的地方,你們不能去。」
  • 當代譯本 - 那時你們要尋找我卻找不到,你們也不能去我所在的地方。」
  • 聖經新譯本 - 你們要尋找我,卻找不著;我所在的地方,你們是不能去的。”
  • 呂振中譯本 - 你們要尋求我,必找不着我;我所在的地方、你們不能到。』
  • 中文標準譯本 - 你們將要尋找我,卻找不到;我所在的地方,你們不能去。」
  • 現代標點和合本 - 你們要找我,卻找不著,我所在的地方你們不能到。」
  • 文理和合譯本 - 爾將尋我不遇、我所在、爾弗能至、
  • 文理委辦譯本 - 爾將尋我不遇、我所在爾不能至、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾將尋我而不遇、我所在之處、爾不能至、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其時爾等將追尋於予、而不獲見予、以予之所在、非爾之所能詣也。』
  • Nueva Versión Internacional - Me buscarán, pero no me encontrarán, porque adonde yo esté no podrán ustedes llegar.
  • 현대인의 성경 - 너희는 나를 찾아도 만나지 못할 것이며 내가 있는 곳에도 오지 못할 것이다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Вы будете искать Меня, но не найдете, и туда, где Я буду, вы прийти не сможете.
  • Восточный перевод - Вы будете искать Меня, но не найдёте, и туда, где Я буду, вы прийти не сможете.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы будете искать Меня, но не найдёте, и туда, где Я буду, вы прийти не сможете.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы будете искать Меня, но не найдёте, и туда, где Я буду, вы прийти не сможете.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous me chercherez, et vous ne me trouverez pas ; et vous ne pouvez pas aller là où je serai.
  • リビングバイブル - その時には、わたしを捜しても見つけることはできません。また、わたしのいる所に来ることもできません。」
  • Nestle Aland 28 - ζητήσετέ με καὶ οὐχ εὑρήσετέ [με], καὶ ὅπου εἰμὶ ἐγὼ ὑμεῖς οὐ δύνασθε ἐλθεῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ζητήσετέ με, καὶ οὐχ εὑρήσετέ; καὶ ὅπου εἰμὶ ἐγὼ ὑμεῖς, οὐ δύνασθε ἐλθεῖν.
  • Nova Versão Internacional - Vocês procurarão por mim, mas não me encontrarão; vocês não podem ir ao lugar onde eu estarei”.
  • Hoffnung für alle - Ihr werdet mich suchen, aber nicht finden. Wo ich dann sein werde, könnt ihr nicht hinkommen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกท่านจะหาเราแต่ไม่พบ และที่ซึ่งเราอยู่ ท่านไม่สามารถไปได้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​จะ​แสวงหา​เรา แต่​จะ​ไม่​พบ และ​ที่​ซึ่ง​เรา​อยู่ พวก​ท่าน​ไม่​อาจ​ไป​ถึง​ได้”
交叉引用
  • Lu-ca 17:22 - Sau đó, Chúa nói với các môn đệ: “Sẽ có lúc các con mong mỏi được thấy ngày của Con Người trở lại, nhưng chẳng thấy.
  • Lu-ca 17:23 - Các con sẽ nghe người ta nói: ‘Kìa, Con Người ở nơi này,’ hay ‘Ngài nơi kia,’ đừng theo họ.
  • Lu-ca 13:24 - “Phải gắng sức đi cửa hẹp vào Nước của Đức Chúa Trời, vì có nhiều người cố gắng, nhưng không vào được.
  • Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
  • Giăng 8:21 - Chúa Giê-xu lại phán với họ: “Khi Ta ra đi, các ông sẽ tìm kiếm Ta và sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng các ông không thể tìm đến nơi Ta đi.”
  • Giăng 8:22 - Họ thắc mắc: “Ông ấy đi tự tử sao? Ông ấy có ý gì khi nói: ‘Các ông không thể đến nơi Ta đi’?”
  • Giăng 8:23 - Chúa Giê-xu tiếp tục: “Các ông sinh ra từ dưới đất; còn Ta từ trời xuống. Các ông thuộc trần gian; nhưng Ta không thuộc trần gian.
  • Giăng 8:24 - Đó là tại sao Ta nói các ông sẽ chết trong tội lỗi mình; nếu các ông không tin Ta là Đấng đó, các ông sẽ chết trong tội lỗi mình.”
  • Giăng 13:33 - Các con thân yêu! Ta còn ở với các con không bao lâu nữa. Các con sẽ tìm kiếm Ta, nhưng không thể đến nơi Ta đi, như lời Ta đã nói với người Do Thái.
  • Giăng 13:34 - Ta cho các con một điều răn mới: Các con phải yêu nhau như Ta đã yêu các con.
  • Giăng 13:35 - Các con có yêu nhau, mọi người mới biết các con là môn đệ Ta.”
  • Giăng 13:36 - Si-môn Phi-e-rơ hỏi: “Thưa Chúa, Chúa đi đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Hiện nay con chưa theo Ta được, nhưng sau này con sẽ theo Ta.”
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Lu-ca 13:35 - Vậy, nhà của ngươi sẽ bị bỏ hoang. Ta cho ngươi biết, ngươi sẽ không còn thấy Ta nữa, cho đến ngày ngươi nói: ‘Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!’ ”
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Ma-thi-ơ 23:39 - Ta cho các con biết điều này, các con sẽ không còn thấy Ta nữa, cho đến ngày các con nói: ‘Chúc tụng Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!’ ”
  • Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
  • Ô-sê 5:6 - Khi chúng đến với bầy bò, bầy chiên để dâng tế lễ lên Chúa Hằng Hữu, chúng sẽ không tìm được Ngài, vì Ngài đã rời khỏi chúng.
  • Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
  • Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
  • Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
  • Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
  • Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy các người có tìm Ta cũng không gặp. Vì các người không thể đến nơi Ta ở.”
  • 新标点和合本 - 你们要找我,却找不着;我所在的地方你们不能到。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要找我,却找不到;我所在的地方,你们不能去。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要找我,却找不到;我所在的地方,你们不能去。”
  • 当代译本 - 那时你们要寻找我却找不到,你们也不能去我所在的地方。”
  • 圣经新译本 - 你们要寻找我,却找不着;我所在的地方,你们是不能去的。”
  • 中文标准译本 - 你们将要寻找我,却找不到;我所在的地方,你们不能去。”
  • 现代标点和合本 - 你们要找我,却找不着,我所在的地方你们不能到。”
  • 和合本(拼音版) - 你们要找我,却找不着;我所在的地方你们不能到。”
  • New International Version - You will look for me, but you will not find me; and where I am, you cannot come.”
  • New International Reader's Version - You will look for me, but you won’t find me. You can’t come where I am going.”
  • English Standard Version - You will seek me and you will not find me. Where I am you cannot come.”
  • New Living Translation - You will search for me but not find me. And you cannot go where I am going.”
  • Christian Standard Bible - You will look for me, but you will not find me; and where I am, you cannot come.”
  • New American Standard Bible - You will seek Me, and will not find Me; and where I am, you cannot come.”
  • New King James Version - You will seek Me and not find Me, and where I am you cannot come.”
  • Amplified Bible - You will look for Me, and will not [be able to] find Me; and where I am, you cannot come.”
  • American Standard Version - Ye shall seek me, and shall not find me: and where I am, ye cannot come.
  • King James Version - Ye shall seek me, and shall not find me: and where I am, thither ye cannot come.
  • New English Translation - You will look for me but will not find me, and where I am you cannot come.”
  • World English Bible - You will seek me, and won’t find me. You can’t come where I am.”
  • 新標點和合本 - 你們要找我,卻找不着;我所在的地方你們不能到。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要找我,卻找不到;我所在的地方,你們不能去。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要找我,卻找不到;我所在的地方,你們不能去。」
  • 當代譯本 - 那時你們要尋找我卻找不到,你們也不能去我所在的地方。」
  • 聖經新譯本 - 你們要尋找我,卻找不著;我所在的地方,你們是不能去的。”
  • 呂振中譯本 - 你們要尋求我,必找不着我;我所在的地方、你們不能到。』
  • 中文標準譯本 - 你們將要尋找我,卻找不到;我所在的地方,你們不能去。」
  • 現代標點和合本 - 你們要找我,卻找不著,我所在的地方你們不能到。」
  • 文理和合譯本 - 爾將尋我不遇、我所在、爾弗能至、
  • 文理委辦譯本 - 爾將尋我不遇、我所在爾不能至、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾將尋我而不遇、我所在之處、爾不能至、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其時爾等將追尋於予、而不獲見予、以予之所在、非爾之所能詣也。』
  • Nueva Versión Internacional - Me buscarán, pero no me encontrarán, porque adonde yo esté no podrán ustedes llegar.
  • 현대인의 성경 - 너희는 나를 찾아도 만나지 못할 것이며 내가 있는 곳에도 오지 못할 것이다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Вы будете искать Меня, но не найдете, и туда, где Я буду, вы прийти не сможете.
  • Восточный перевод - Вы будете искать Меня, но не найдёте, и туда, где Я буду, вы прийти не сможете.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы будете искать Меня, но не найдёте, и туда, где Я буду, вы прийти не сможете.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы будете искать Меня, но не найдёте, и туда, где Я буду, вы прийти не сможете.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous me chercherez, et vous ne me trouverez pas ; et vous ne pouvez pas aller là où je serai.
  • リビングバイブル - その時には、わたしを捜しても見つけることはできません。また、わたしのいる所に来ることもできません。」
  • Nestle Aland 28 - ζητήσετέ με καὶ οὐχ εὑρήσετέ [με], καὶ ὅπου εἰμὶ ἐγὼ ὑμεῖς οὐ δύνασθε ἐλθεῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ζητήσετέ με, καὶ οὐχ εὑρήσετέ; καὶ ὅπου εἰμὶ ἐγὼ ὑμεῖς, οὐ δύνασθε ἐλθεῖν.
  • Nova Versão Internacional - Vocês procurarão por mim, mas não me encontrarão; vocês não podem ir ao lugar onde eu estarei”.
  • Hoffnung für alle - Ihr werdet mich suchen, aber nicht finden. Wo ich dann sein werde, könnt ihr nicht hinkommen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกท่านจะหาเราแต่ไม่พบ และที่ซึ่งเราอยู่ ท่านไม่สามารถไปได้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​จะ​แสวงหา​เรา แต่​จะ​ไม่​พบ และ​ที่​ซึ่ง​เรา​อยู่ พวก​ท่าน​ไม่​อาจ​ไป​ถึง​ได้”
  • Lu-ca 17:22 - Sau đó, Chúa nói với các môn đệ: “Sẽ có lúc các con mong mỏi được thấy ngày của Con Người trở lại, nhưng chẳng thấy.
  • Lu-ca 17:23 - Các con sẽ nghe người ta nói: ‘Kìa, Con Người ở nơi này,’ hay ‘Ngài nơi kia,’ đừng theo họ.
  • Lu-ca 13:24 - “Phải gắng sức đi cửa hẹp vào Nước của Đức Chúa Trời, vì có nhiều người cố gắng, nhưng không vào được.
  • Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
  • Giăng 8:21 - Chúa Giê-xu lại phán với họ: “Khi Ta ra đi, các ông sẽ tìm kiếm Ta và sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng các ông không thể tìm đến nơi Ta đi.”
  • Giăng 8:22 - Họ thắc mắc: “Ông ấy đi tự tử sao? Ông ấy có ý gì khi nói: ‘Các ông không thể đến nơi Ta đi’?”
  • Giăng 8:23 - Chúa Giê-xu tiếp tục: “Các ông sinh ra từ dưới đất; còn Ta từ trời xuống. Các ông thuộc trần gian; nhưng Ta không thuộc trần gian.
  • Giăng 8:24 - Đó là tại sao Ta nói các ông sẽ chết trong tội lỗi mình; nếu các ông không tin Ta là Đấng đó, các ông sẽ chết trong tội lỗi mình.”
  • Giăng 13:33 - Các con thân yêu! Ta còn ở với các con không bao lâu nữa. Các con sẽ tìm kiếm Ta, nhưng không thể đến nơi Ta đi, như lời Ta đã nói với người Do Thái.
  • Giăng 13:34 - Ta cho các con một điều răn mới: Các con phải yêu nhau như Ta đã yêu các con.
  • Giăng 13:35 - Các con có yêu nhau, mọi người mới biết các con là môn đệ Ta.”
  • Giăng 13:36 - Si-môn Phi-e-rơ hỏi: “Thưa Chúa, Chúa đi đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Hiện nay con chưa theo Ta được, nhưng sau này con sẽ theo Ta.”
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Lu-ca 13:35 - Vậy, nhà của ngươi sẽ bị bỏ hoang. Ta cho ngươi biết, ngươi sẽ không còn thấy Ta nữa, cho đến ngày ngươi nói: ‘Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!’ ”
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Ma-thi-ơ 23:39 - Ta cho các con biết điều này, các con sẽ không còn thấy Ta nữa, cho đến ngày các con nói: ‘Chúc tụng Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!’ ”
  • Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
  • Ô-sê 5:6 - Khi chúng đến với bầy bò, bầy chiên để dâng tế lễ lên Chúa Hằng Hữu, chúng sẽ không tìm được Ngài, vì Ngài đã rời khỏi chúng.
  • Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
  • Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
  • Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
  • Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
  • Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
圣经
资源
计划
奉献