Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sao họ để yên cho ông ấy giảng dạy công khai như thế? Không lẽ các cấp lãnh đạo thừa nhận ông là Đấng Mết-si-a sao?
  • 新标点和合本 - 你看他还明明地讲道,他们也不向他说什么,难道官长真知道这是基督吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你看,他还公开讲道,他们也不对他说什么。难道官长真的认为这是基督吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你看,他还公开讲道,他们也不对他说什么。难道官长真的认为这是基督吗?
  • 当代译本 - 你看祂这样公开讲道,居然没有人说什么,难道官长也真的认定祂是基督吗?
  • 圣经新译本 - 你看,他还在公开地讲话,竟然没有人对他说什么,难道官长们真的认为这个人就是基督吗?
  • 中文标准译本 - 看,他还在公开讲话,他们也没有对他说什么。难道首领们真的认为这个人就是 基督吗?
  • 现代标点和合本 - 你看,他还明明地讲道,他们也不向他说什么,难道官长真知道这是基督吗?
  • 和合本(拼音版) - 你看他还明明地讲道,他们也不向他说什么,难道官长真知道这是基督吗?
  • New International Version - Here he is, speaking publicly, and they are not saying a word to him. Have the authorities really concluded that he is the Messiah?
  • New International Reader's Version - Here he is! He is speaking openly. They aren’t saying a word to him. Have the authorities really decided that he is the Messiah?
  • English Standard Version - And here he is, speaking openly, and they say nothing to him! Can it be that the authorities really know that this is the Christ?
  • New Living Translation - But here he is, speaking in public, and they say nothing to him. Could our leaders possibly believe that he is the Messiah?
  • Christian Standard Bible - Yet, look, he’s speaking publicly and they’re saying nothing to him. Can it be true that the authorities know he is the Messiah?
  • New American Standard Bible - And yet look, He is speaking publicly, and they are saying nothing to Him. The rulers do not really know that this is the Christ, do they?
  • New King James Version - But look! He speaks boldly, and they say nothing to Him. Do the rulers know indeed that this is truly the Christ?
  • Amplified Bible - Look, He is speaking publicly, and they say nothing to Him! Is it possible that the rulers really know that this is the Christ?
  • American Standard Version - And lo, he speaketh openly, and they say nothing unto him. Can it be that the rulers indeed know that this is the Christ?
  • King James Version - But, lo, he speaketh boldly, and they say nothing unto him. Do the rulers know indeed that this is the very Christ?
  • New English Translation - Yet here he is, speaking publicly, and they are saying nothing to him. Do the rulers really know that this man is the Christ?
  • World English Bible - Behold, he speaks openly, and they say nothing to him. Can it be that the rulers indeed know that this is truly the Christ?
  • 新標點和合本 - 你看他還明明地講道,他們也不向他說甚麼,難道官長真知道這是基督嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你看,他還公開講道,他們也不對他說甚麼。難道官長真的認為這是基督嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你看,他還公開講道,他們也不對他說甚麼。難道官長真的認為這是基督嗎?
  • 當代譯本 - 你看祂這樣公開講道,居然沒有人說什麼,難道官長也真的認定祂是基督嗎?
  • 聖經新譯本 - 你看,他還在公開地講話,竟然沒有人對他說甚麼,難道官長們真的認為這個人就是基督嗎?
  • 呂振中譯本 - 你看,他公然放膽地講話呢,他們也不向他說甚麼!難道議員們真知道這個人是上帝所膏立者麼?
  • 中文標準譯本 - 看,他還在公開講話,他們也沒有對他說什麼。難道首領們真的認為這個人就是 基督嗎?
  • 現代標點和合本 - 你看,他還明明地講道,他們也不向他說什麼,難道官長真知道這是基督嗎?
  • 文理和合譯本 - 今彼侃侃而談、無與之言者、有司誠知其為基督乎、
  • 文理委辦譯本 - 今彼明言、而眾莫之禁、豈有司知其誠基督乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今彼顯言、而無人斥之、豈有司知其誠為基督乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今乃公然施訓、而莫之誰何!豈當局已確認其為基督乎?
  • Nueva Versión Internacional - Ahí está, hablando abiertamente, y nadie le dice nada. ¿Será que las autoridades se han convencido de que es el Cristo?
  • 현대인의 성경 - 이 사람이 터놓고 말해도 그들이 말 한마디 못하는 것을 보니 지도자들도 이 사람을 진짜 그리스도로 알고 있는 것이 아닐까?
  • Новый Русский Перевод - Вот же Он открыто говорит перед народом, и Ему не запрещают. Может, начальники достоверно узнали, что Он Христос?
  • Восточный перевод - Вот же Он открыто говорит перед народом, и Ему не запрещают. Может, начальники достоверно узнали, что Он обещанный Масих?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот же Он открыто говорит перед народом, и Ему не запрещают. Может, начальники достоверно узнали, что Он обещанный Масих?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот же Он открыто говорит перед народом, и Ему не запрещают. Может, начальники достоверно узнали, что Он обещанный Масех?
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, le voilà qui parle librement en public et personne ne lui dit rien ! Est-ce que, par hasard, nos autorités auraient reconnu qu’il est vraiment le Messie ?
  • リビングバイブル - ところが、今ここで、おおっぴらに話をしてるっていうのに、だれも何も言わないのだ。指導者たちも、結局は正真正銘のキリスト(救い主)だと認めているのかね。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἴδε παρρησίᾳ λαλεῖ καὶ οὐδὲν αὐτῷ λέγουσιν. μήποτε ἀληθῶς ἔγνωσαν οἱ ἄρχοντες ὅτι οὗτός ἐστιν ὁ χριστός;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἴδε, παρρησίᾳ λαλεῖ, καὶ οὐδὲν αὐτῷ λέγουσιν; μήποτε ἀληθῶς ἔγνωσαν οἱ ἄρχοντες, ὅτι οὗτός ἐστιν ὁ Χριστός?
  • Nova Versão Internacional - Aqui está ele, falando publicamente, e não lhe dizem uma palavra. Será que as autoridades chegaram à conclusão de que ele é realmente o Cristo?
  • Hoffnung für alle - Jetzt redet er hier in aller Öffentlichkeit, und keiner verbietet es ihm. Sollte der Hohe Rat etwa tatsächlich davon überzeugt sein, dass er der Christus ist, der von Gott versprochene Retter?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาอยู่ที่นี่และกำลังพูดอยู่อย่างเปิดเผย แต่พวกนั้นก็ไม่ได้ว่าอะไรเขาสักคำ พวกผู้มีอำนาจสรุปแน่นอนแล้วใช่ไหมว่าเขาคือพระคริสต์ ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​สิ ท่าน​กำลัง​พูด​อย่าง​เปิดเผย​และ​ไม่​มี​ใคร​ว่า​ท่าน​เลย พวก​ที่​อยู่​ใน​ระดับ​ปกครอง​สรุป​ข้อ​เท็จ​จริง​ได้​แล้ว​หรือ​ว่า ผู้​นี้​เป็น​พระ​คริสต์
交叉引用
  • Thi Thiên 40:9 - Con đã rao truyền cho dân Chúa về công chính của Ngài. Thật con không thể nào nín lặng âm thầm, như Ngài đã biết, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 40:10 - Con không giấu tin mừng của Chúa trong lòng con; nhưng công bố đức thành tín và sự cứu rỗi của Ngài. Con đã nói với mọi người giữa hội chúng về tình thương và thành tính của Ngài.
  • Thi Thiên 71:15 - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
  • Thi Thiên 71:16 - Con sẽ loan báo việc quyền năng, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Con sẽ quảng bá đức công chính tuyệt vời của Chúa.
  • Giăng 12:42 - Tuy nhiên, có nhiều người trong giới lãnh đạo Do Thái tin Chúa mà không dám công nhận, vì sợ phái Pha-ri-si khai trừ.
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • Châm Ngôn 28:1 - Dù không người đuổi, người ác cắm đầu chạy, còn người ngay như sư tử can trường.
  • Phi-líp 1:14 - và hầu hết các anh chị em tín hữu thấy tôi chịu tù tội vì Chúa nên không còn biết sợ xiềng xích gông cùm, nhưng càng vững tin nơi Chúa và anh dũng truyền giảng Phúc Âm.
  • Giăng 11:47 - Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si liền triệu tập hội đồng công luận. Họ hỏi nhau: “Chúng ta phải tìm biện pháp cứng rắn vì người này đã làm nhiều phép lạ hiển nhiên.
  • Giăng 11:48 - Nếu cứ để yên không can thiệp, dân chúng sẽ tin theo người, rồi quân đội La Mã sẽ đến tàn phá Đền Thờ và tiêu diệt đất nước chúng ta.”
  • Giăng 11:49 - Cai-phe, thầy thượng tế đương thời lên tiếng: “Các ông không biết mình đang nói gì!
  • Giăng 11:50 - Các ông không nhận thấy rằng, thà một người chết thay cho toàn dân còn hơn để cả dân tộc bị tiêu diệt.”
  • Giăng 11:51 - Ông không nói lời này theo ý mình; nhưng trong cương vị thầy thượng tế, ông nói tiên tri về việc Chúa Giê-xu sẽ hy sinh vì dân tộc.
  • Giăng 11:52 - Không riêng dân tộc Do Thái nhưng vì tất cả con cái Đức Chúa Trời khắp thế giới sẽ được Ngài quy tụ làm một dân tộc.
  • Giăng 11:53 - Từ hôm ấy, các cấp lãnh đạo Do Thái âm mưu giết Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 22:16 - Họ sai vài môn đệ của họ cùng đi với các đảng viên Hê-rốt đến hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời, không nể sợ, thiên vị ai.
  • Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
  • Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
  • Giăng 9:22 - Cha mẹ anh nói thế vì sợ các cấp lãnh đạo Do Thái, là người đã thông báo sẽ khai trừ khỏi hội đường những ai nhìn nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:13 - Mọi người đều ngạc nhiên khi thấy Phi-e-rơ và Giăng rất can đảm, dù họ ít học. Họ cũng nhận ra hai ông đã từng sống với Chúa Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 1:7 - Đức Chúa Trời không cho chúng ta tinh thần nhút nhát, nhưng có năng lực, yêu thương và tự chủ.
  • 2 Ti-mô-thê 1:8 - Con đừng hổ thẹn khi làm chứng cho Chúa chúng ta, cũng đừng xấu hổ vì ta bị lao tù, nhưng nhờ quyền năng Chúa, con hãy chịu khổ vì Phúc Âm.
  • Lu-ca 7:30 - Nhưng các thầy Pha-ri-si và dạy luật từ chối chương trình của Đức Chúa Trời, không chịu xin Giăng làm báp-tem.
  • Y-sai 50:7 - Bởi vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao giúp đỡ tôi, tôi sẽ không bị sỉ nhục. Vì thế, tôi làm cho mặt mình cứng như kim cương, quyết tâm làm theo ý muốn Ngài. Và tôi biết tôi sẽ không bị hổ thẹn.
  • Y-sai 50:8 - Đấng cho tôi công lý sắp xuất hiện. Ai dám mang trách nhiệm chống nghịch tôi bây giờ? Người buộc tội tôi ở đâu? Hãy để chúng ra mặt!
  • Giăng 7:48 - Các anh thấy có ai trong giới lãnh đạo và phái Pha-ri-si tin theo nó không?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sao họ để yên cho ông ấy giảng dạy công khai như thế? Không lẽ các cấp lãnh đạo thừa nhận ông là Đấng Mết-si-a sao?
  • 新标点和合本 - 你看他还明明地讲道,他们也不向他说什么,难道官长真知道这是基督吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你看,他还公开讲道,他们也不对他说什么。难道官长真的认为这是基督吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你看,他还公开讲道,他们也不对他说什么。难道官长真的认为这是基督吗?
  • 当代译本 - 你看祂这样公开讲道,居然没有人说什么,难道官长也真的认定祂是基督吗?
  • 圣经新译本 - 你看,他还在公开地讲话,竟然没有人对他说什么,难道官长们真的认为这个人就是基督吗?
  • 中文标准译本 - 看,他还在公开讲话,他们也没有对他说什么。难道首领们真的认为这个人就是 基督吗?
  • 现代标点和合本 - 你看,他还明明地讲道,他们也不向他说什么,难道官长真知道这是基督吗?
  • 和合本(拼音版) - 你看他还明明地讲道,他们也不向他说什么,难道官长真知道这是基督吗?
  • New International Version - Here he is, speaking publicly, and they are not saying a word to him. Have the authorities really concluded that he is the Messiah?
  • New International Reader's Version - Here he is! He is speaking openly. They aren’t saying a word to him. Have the authorities really decided that he is the Messiah?
  • English Standard Version - And here he is, speaking openly, and they say nothing to him! Can it be that the authorities really know that this is the Christ?
  • New Living Translation - But here he is, speaking in public, and they say nothing to him. Could our leaders possibly believe that he is the Messiah?
  • Christian Standard Bible - Yet, look, he’s speaking publicly and they’re saying nothing to him. Can it be true that the authorities know he is the Messiah?
  • New American Standard Bible - And yet look, He is speaking publicly, and they are saying nothing to Him. The rulers do not really know that this is the Christ, do they?
  • New King James Version - But look! He speaks boldly, and they say nothing to Him. Do the rulers know indeed that this is truly the Christ?
  • Amplified Bible - Look, He is speaking publicly, and they say nothing to Him! Is it possible that the rulers really know that this is the Christ?
  • American Standard Version - And lo, he speaketh openly, and they say nothing unto him. Can it be that the rulers indeed know that this is the Christ?
  • King James Version - But, lo, he speaketh boldly, and they say nothing unto him. Do the rulers know indeed that this is the very Christ?
  • New English Translation - Yet here he is, speaking publicly, and they are saying nothing to him. Do the rulers really know that this man is the Christ?
  • World English Bible - Behold, he speaks openly, and they say nothing to him. Can it be that the rulers indeed know that this is truly the Christ?
  • 新標點和合本 - 你看他還明明地講道,他們也不向他說甚麼,難道官長真知道這是基督嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你看,他還公開講道,他們也不對他說甚麼。難道官長真的認為這是基督嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你看,他還公開講道,他們也不對他說甚麼。難道官長真的認為這是基督嗎?
  • 當代譯本 - 你看祂這樣公開講道,居然沒有人說什麼,難道官長也真的認定祂是基督嗎?
  • 聖經新譯本 - 你看,他還在公開地講話,竟然沒有人對他說甚麼,難道官長們真的認為這個人就是基督嗎?
  • 呂振中譯本 - 你看,他公然放膽地講話呢,他們也不向他說甚麼!難道議員們真知道這個人是上帝所膏立者麼?
  • 中文標準譯本 - 看,他還在公開講話,他們也沒有對他說什麼。難道首領們真的認為這個人就是 基督嗎?
  • 現代標點和合本 - 你看,他還明明地講道,他們也不向他說什麼,難道官長真知道這是基督嗎?
  • 文理和合譯本 - 今彼侃侃而談、無與之言者、有司誠知其為基督乎、
  • 文理委辦譯本 - 今彼明言、而眾莫之禁、豈有司知其誠基督乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今彼顯言、而無人斥之、豈有司知其誠為基督乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今乃公然施訓、而莫之誰何!豈當局已確認其為基督乎?
  • Nueva Versión Internacional - Ahí está, hablando abiertamente, y nadie le dice nada. ¿Será que las autoridades se han convencido de que es el Cristo?
  • 현대인의 성경 - 이 사람이 터놓고 말해도 그들이 말 한마디 못하는 것을 보니 지도자들도 이 사람을 진짜 그리스도로 알고 있는 것이 아닐까?
  • Новый Русский Перевод - Вот же Он открыто говорит перед народом, и Ему не запрещают. Может, начальники достоверно узнали, что Он Христос?
  • Восточный перевод - Вот же Он открыто говорит перед народом, и Ему не запрещают. Может, начальники достоверно узнали, что Он обещанный Масих?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот же Он открыто говорит перед народом, и Ему не запрещают. Может, начальники достоверно узнали, что Он обещанный Масих?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот же Он открыто говорит перед народом, и Ему не запрещают. Может, начальники достоверно узнали, что Он обещанный Масех?
  • La Bible du Semeur 2015 - Or, le voilà qui parle librement en public et personne ne lui dit rien ! Est-ce que, par hasard, nos autorités auraient reconnu qu’il est vraiment le Messie ?
  • リビングバイブル - ところが、今ここで、おおっぴらに話をしてるっていうのに、だれも何も言わないのだ。指導者たちも、結局は正真正銘のキリスト(救い主)だと認めているのかね。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἴδε παρρησίᾳ λαλεῖ καὶ οὐδὲν αὐτῷ λέγουσιν. μήποτε ἀληθῶς ἔγνωσαν οἱ ἄρχοντες ὅτι οὗτός ἐστιν ὁ χριστός;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἴδε, παρρησίᾳ λαλεῖ, καὶ οὐδὲν αὐτῷ λέγουσιν; μήποτε ἀληθῶς ἔγνωσαν οἱ ἄρχοντες, ὅτι οὗτός ἐστιν ὁ Χριστός?
  • Nova Versão Internacional - Aqui está ele, falando publicamente, e não lhe dizem uma palavra. Será que as autoridades chegaram à conclusão de que ele é realmente o Cristo?
  • Hoffnung für alle - Jetzt redet er hier in aller Öffentlichkeit, und keiner verbietet es ihm. Sollte der Hohe Rat etwa tatsächlich davon überzeugt sein, dass er der Christus ist, der von Gott versprochene Retter?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาอยู่ที่นี่และกำลังพูดอยู่อย่างเปิดเผย แต่พวกนั้นก็ไม่ได้ว่าอะไรเขาสักคำ พวกผู้มีอำนาจสรุปแน่นอนแล้วใช่ไหมว่าเขาคือพระคริสต์ ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​สิ ท่าน​กำลัง​พูด​อย่าง​เปิดเผย​และ​ไม่​มี​ใคร​ว่า​ท่าน​เลย พวก​ที่​อยู่​ใน​ระดับ​ปกครอง​สรุป​ข้อ​เท็จ​จริง​ได้​แล้ว​หรือ​ว่า ผู้​นี้​เป็น​พระ​คริสต์
  • Thi Thiên 40:9 - Con đã rao truyền cho dân Chúa về công chính của Ngài. Thật con không thể nào nín lặng âm thầm, như Ngài đã biết, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 40:10 - Con không giấu tin mừng của Chúa trong lòng con; nhưng công bố đức thành tín và sự cứu rỗi của Ngài. Con đã nói với mọi người giữa hội chúng về tình thương và thành tính của Ngài.
  • Thi Thiên 71:15 - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
  • Thi Thiên 71:16 - Con sẽ loan báo việc quyền năng, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Con sẽ quảng bá đức công chính tuyệt vời của Chúa.
  • Giăng 12:42 - Tuy nhiên, có nhiều người trong giới lãnh đạo Do Thái tin Chúa mà không dám công nhận, vì sợ phái Pha-ri-si khai trừ.
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • Châm Ngôn 28:1 - Dù không người đuổi, người ác cắm đầu chạy, còn người ngay như sư tử can trường.
  • Phi-líp 1:14 - và hầu hết các anh chị em tín hữu thấy tôi chịu tù tội vì Chúa nên không còn biết sợ xiềng xích gông cùm, nhưng càng vững tin nơi Chúa và anh dũng truyền giảng Phúc Âm.
  • Giăng 11:47 - Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si liền triệu tập hội đồng công luận. Họ hỏi nhau: “Chúng ta phải tìm biện pháp cứng rắn vì người này đã làm nhiều phép lạ hiển nhiên.
  • Giăng 11:48 - Nếu cứ để yên không can thiệp, dân chúng sẽ tin theo người, rồi quân đội La Mã sẽ đến tàn phá Đền Thờ và tiêu diệt đất nước chúng ta.”
  • Giăng 11:49 - Cai-phe, thầy thượng tế đương thời lên tiếng: “Các ông không biết mình đang nói gì!
  • Giăng 11:50 - Các ông không nhận thấy rằng, thà một người chết thay cho toàn dân còn hơn để cả dân tộc bị tiêu diệt.”
  • Giăng 11:51 - Ông không nói lời này theo ý mình; nhưng trong cương vị thầy thượng tế, ông nói tiên tri về việc Chúa Giê-xu sẽ hy sinh vì dân tộc.
  • Giăng 11:52 - Không riêng dân tộc Do Thái nhưng vì tất cả con cái Đức Chúa Trời khắp thế giới sẽ được Ngài quy tụ làm một dân tộc.
  • Giăng 11:53 - Từ hôm ấy, các cấp lãnh đạo Do Thái âm mưu giết Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 22:16 - Họ sai vài môn đệ của họ cùng đi với các đảng viên Hê-rốt đến hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời, không nể sợ, thiên vị ai.
  • Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
  • Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
  • Giăng 9:22 - Cha mẹ anh nói thế vì sợ các cấp lãnh đạo Do Thái, là người đã thông báo sẽ khai trừ khỏi hội đường những ai nhìn nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:13 - Mọi người đều ngạc nhiên khi thấy Phi-e-rơ và Giăng rất can đảm, dù họ ít học. Họ cũng nhận ra hai ông đã từng sống với Chúa Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 1:7 - Đức Chúa Trời không cho chúng ta tinh thần nhút nhát, nhưng có năng lực, yêu thương và tự chủ.
  • 2 Ti-mô-thê 1:8 - Con đừng hổ thẹn khi làm chứng cho Chúa chúng ta, cũng đừng xấu hổ vì ta bị lao tù, nhưng nhờ quyền năng Chúa, con hãy chịu khổ vì Phúc Âm.
  • Lu-ca 7:30 - Nhưng các thầy Pha-ri-si và dạy luật từ chối chương trình của Đức Chúa Trời, không chịu xin Giăng làm báp-tem.
  • Y-sai 50:7 - Bởi vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao giúp đỡ tôi, tôi sẽ không bị sỉ nhục. Vì thế, tôi làm cho mặt mình cứng như kim cương, quyết tâm làm theo ý muốn Ngài. Và tôi biết tôi sẽ không bị hổ thẹn.
  • Y-sai 50:8 - Đấng cho tôi công lý sắp xuất hiện. Ai dám mang trách nhiệm chống nghịch tôi bây giờ? Người buộc tội tôi ở đâu? Hãy để chúng ra mặt!
  • Giăng 7:48 - Các anh thấy có ai trong giới lãnh đạo và phái Pha-ri-si tin theo nó không?
圣经
资源
计划
奉献