Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, không ai dám công khai nói về Chúa vì sợ các nhà lãnh đạo Do Thái.
  • 新标点和合本 - 只是没有人明明地讲论他,因为怕犹太人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 可是没有人公开谈论他,因为他们怕犹太人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 可是没有人公开谈论他,因为他们怕犹太人。
  • 当代译本 - 不过,没有人敢公开议论祂的事,因为害怕犹太人。
  • 圣经新译本 - 但没有人敢公开讲论他,因为怕犹太人。
  • 中文标准译本 - 只是没有人公开地讲论他的事,因为怕那些犹太人。
  • 现代标点和合本 - 只是没有人明明地讲论他,因为怕犹太人。
  • 和合本(拼音版) - 只是没有人明明地讲论他,因为怕犹太人。
  • New International Version - But no one would say anything publicly about him for fear of the leaders.
  • New International Reader's Version - But no one would say anything about him openly. They were afraid of the leaders.
  • English Standard Version - Yet for fear of the Jews no one spoke openly of him.
  • New Living Translation - But no one had the courage to speak favorably about him in public, for they were afraid of getting in trouble with the Jewish leaders.
  • Christian Standard Bible - Still, nobody was talking publicly about him for fear of the Jews.
  • New American Standard Bible - However, no one was speaking openly about Him, for fear of the Jews.
  • New King James Version - However, no one spoke openly of Him for fear of the Jews.
  • Amplified Bible - Yet no one was speaking out openly and freely about Him for fear of [the leaders of] the Jews.
  • American Standard Version - Yet no man spake openly of him for fear of the Jews.
  • King James Version - Howbeit no man spake openly of him for fear of the Jews.
  • New English Translation - However, no one spoke openly about him for fear of the Jewish leaders.
  • World English Bible - Yet no one spoke openly of him for fear of the Jews.
  • 新標點和合本 - 只是沒有人明明地講論他,因為怕猶太人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 可是沒有人公開談論他,因為他們怕猶太人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 可是沒有人公開談論他,因為他們怕猶太人。
  • 當代譯本 - 不過,沒有人敢公開議論祂的事,因為害怕猶太人。
  • 聖經新譯本 - 但沒有人敢公開講論他,因為怕猶太人。
  • 呂振中譯本 - 只因怕 猶太 人,就沒有人公開講論他的事。
  • 中文標準譯本 - 只是沒有人公開地講論他的事,因為怕那些猶太人。
  • 現代標點和合本 - 只是沒有人明明地講論他,因為怕猶太人。
  • 文理和合譯本 - 然無明言之者、懼猶太人也、○
  • 文理委辦譯本 - 然無敢明言、懼猶太人故也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然無人敢明論之、因懼 猶太 人也、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟無人敢公然論之、以畏 猶太 人故。
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, por temor a los judíos nadie hablaba de él abiertamente.
  • 현대인의 성경 - 그러나 유대인 지도자들을 두려워하여 아무도 예수님에 대해서 터놓고 말하는 사람이 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Однако открыто никто о Нем ничего не говорил из страха перед иудеями.
  • Восточный перевод - Однако открыто никто о Нём ничего не говорил из страха перед предводителями иудеев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однако открыто никто о Нём ничего не говорил из страха перед предводителями иудеев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однако открыто никто о Нём ничего не говорил из страха перед предводителями иудеев.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais, comme ils avaient tous peur des Juifs, personne n’osait parler librement de lui.
  • リビングバイブル - しかし、指導者たちの目を恐れて、表立って語る者はだれもいませんでした。
  • Nestle Aland 28 - οὐδεὶς μέντοι παρρησίᾳ ἐλάλει περὶ αὐτοῦ διὰ τὸν φόβον τῶν Ἰουδαίων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐδεὶς μέντοι παρρησίᾳ ἐλάλει περὶ αὐτοῦ, διὰ τὸν φόβον τῶν Ἰουδαίων.
  • Nova Versão Internacional - Mas ninguém falava dele em público, por medo dos judeus.
  • Hoffnung für alle - Aber keiner hatte den Mut, frei und offen seine Meinung über ihn zu sagen. Alle fürchteten sich vor den führenden Männern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ไม่มีใครกล้าพูดถึงพระองค์อย่างเปิดเผยเพราะกลัวพวกยิว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ก็​ไม่​มี​ผู้​ใด​พูด​ถึง​พระ​องค์​อย่าง​เปิดเผย เพราะ​เกรงกลัว​ชาว​ยิว
交叉引用
  • 2 Ti-mô-thê 2:9 - Chính vì công bố Phúc Âm mà ta chịu khốn khổ xiềng xích như một tử tội, nhưng đạo Chúa không ai trói cột nổi.
  • 2 Ti-mô-thê 2:10 - Vì thế, ta chịu đựng mọi gian khổ để những người được Chúa lựa chọn có cơ hội tiếp nhận ơn cứu rỗi và được vinh quang vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 2:11 - Đây là lời chân thật: Nếu chúng ta chịu chết với Chúa, sẽ được sống với Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 2:12 - Nếu chúng ta chịu đựng mọi thử thách, sẽ được cai trị với Chúa. Nếu chúng ta chối Chúa, Ngài cũng sẽ chối chúng ta.
  • 2 Ti-mô-thê 2:13 - Dù chúng ta thất tín, Chúa vẫn thành tín, vì Ngài không thể từ chối chính mình.
  • Ga-la-ti 2:12 - Lúc mấy người Do Thái, bạn của Gia-cơ, chưa đến, Phi-e-rơ vẫn ngồi ăn chung với các tín hữu Dân Ngoại là những người không chịu cắt bì hoặc giữ luật pháp Do Thái. Nhưng khi họ đến nơi, ông tránh ra nơi khác, không ăn chung với người nước ngoài nữa, vì sợ những người Do Thái theo chủ trương “phải chịu cắt bì mới được cứu rỗi.”
  • Ga-la-ti 2:13 - Các tín hữu Do Thái khác, kể cả Ba-na-ba, cũng bắt chước hành động đạo đức giả ấy.
  • Giăng 9:34 - Họ bực tức mắng: “Mày mới sinh ra tội lỗi đã đầy mình, còn muốn lên mặt dạy đời sao?” Rồi anh bị họ trục xuất khỏi hội đường.
  • Giăng 3:2 - Một buổi tối, ông đến để nói chuyện với Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Đức Chúa Trời sai Thầy xuống để dạy chúng tôi, nếu Đức Chúa Trời không ở cùng Thầy, chẳng ai thực hiện nổi những phép lạ Thầy đã làm.”
  • Khải Huyền 2:13 - Ta biết nơi con ở là ngai của Sa-tan. Tuy nhiên, con đã giữ vững đức tin, không chối bỏ Danh Ta, ngay cả lúc An-ty-ba, nhân chứng trung thành của Ta, bị giết tại Bẹt-găm, là nơi Sa-tan ở.
  • Châm Ngôn 29:25 - Lo sợ người phàm là một cạm bẫy, tin cậy Chúa sẽ được an toàn.
  • Giăng 12:42 - Tuy nhiên, có nhiều người trong giới lãnh đạo Do Thái tin Chúa mà không dám công nhận, vì sợ phái Pha-ri-si khai trừ.
  • Giăng 12:43 - Họ thích được loài người tán tụng hơn là Đức Chúa Trời khen ngợi.
  • Giăng 20:19 - Ngay tối hôm ấy, các môn đệ họp mặt với nhau, cửa phòng đóng thật chặt, vì họ sợ các lãnh đạo Do Thái. Thình lình, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ! Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Giăng 9:22 - Cha mẹ anh nói thế vì sợ các cấp lãnh đạo Do Thái, là người đã thông báo sẽ khai trừ khỏi hội đường những ai nhìn nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Giăng 19:38 - Sau đó, Giô-sép, người A-ri-ma-thê, từng làm môn đệ Chúa cách kín đáo (vì ông sợ các lãnh đạo Do Thái), đến xin phép Phi-lát cho nhận thi hài Chúa Giê-xu. Được Phi-lát phép, Giô-sép gỡ thi hài Chúa xuống.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, không ai dám công khai nói về Chúa vì sợ các nhà lãnh đạo Do Thái.
  • 新标点和合本 - 只是没有人明明地讲论他,因为怕犹太人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 可是没有人公开谈论他,因为他们怕犹太人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 可是没有人公开谈论他,因为他们怕犹太人。
  • 当代译本 - 不过,没有人敢公开议论祂的事,因为害怕犹太人。
  • 圣经新译本 - 但没有人敢公开讲论他,因为怕犹太人。
  • 中文标准译本 - 只是没有人公开地讲论他的事,因为怕那些犹太人。
  • 现代标点和合本 - 只是没有人明明地讲论他,因为怕犹太人。
  • 和合本(拼音版) - 只是没有人明明地讲论他,因为怕犹太人。
  • New International Version - But no one would say anything publicly about him for fear of the leaders.
  • New International Reader's Version - But no one would say anything about him openly. They were afraid of the leaders.
  • English Standard Version - Yet for fear of the Jews no one spoke openly of him.
  • New Living Translation - But no one had the courage to speak favorably about him in public, for they were afraid of getting in trouble with the Jewish leaders.
  • Christian Standard Bible - Still, nobody was talking publicly about him for fear of the Jews.
  • New American Standard Bible - However, no one was speaking openly about Him, for fear of the Jews.
  • New King James Version - However, no one spoke openly of Him for fear of the Jews.
  • Amplified Bible - Yet no one was speaking out openly and freely about Him for fear of [the leaders of] the Jews.
  • American Standard Version - Yet no man spake openly of him for fear of the Jews.
  • King James Version - Howbeit no man spake openly of him for fear of the Jews.
  • New English Translation - However, no one spoke openly about him for fear of the Jewish leaders.
  • World English Bible - Yet no one spoke openly of him for fear of the Jews.
  • 新標點和合本 - 只是沒有人明明地講論他,因為怕猶太人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 可是沒有人公開談論他,因為他們怕猶太人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 可是沒有人公開談論他,因為他們怕猶太人。
  • 當代譯本 - 不過,沒有人敢公開議論祂的事,因為害怕猶太人。
  • 聖經新譯本 - 但沒有人敢公開講論他,因為怕猶太人。
  • 呂振中譯本 - 只因怕 猶太 人,就沒有人公開講論他的事。
  • 中文標準譯本 - 只是沒有人公開地講論他的事,因為怕那些猶太人。
  • 現代標點和合本 - 只是沒有人明明地講論他,因為怕猶太人。
  • 文理和合譯本 - 然無明言之者、懼猶太人也、○
  • 文理委辦譯本 - 然無敢明言、懼猶太人故也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然無人敢明論之、因懼 猶太 人也、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟無人敢公然論之、以畏 猶太 人故。
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, por temor a los judíos nadie hablaba de él abiertamente.
  • 현대인의 성경 - 그러나 유대인 지도자들을 두려워하여 아무도 예수님에 대해서 터놓고 말하는 사람이 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Однако открыто никто о Нем ничего не говорил из страха перед иудеями.
  • Восточный перевод - Однако открыто никто о Нём ничего не говорил из страха перед предводителями иудеев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однако открыто никто о Нём ничего не говорил из страха перед предводителями иудеев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однако открыто никто о Нём ничего не говорил из страха перед предводителями иудеев.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais, comme ils avaient tous peur des Juifs, personne n’osait parler librement de lui.
  • リビングバイブル - しかし、指導者たちの目を恐れて、表立って語る者はだれもいませんでした。
  • Nestle Aland 28 - οὐδεὶς μέντοι παρρησίᾳ ἐλάλει περὶ αὐτοῦ διὰ τὸν φόβον τῶν Ἰουδαίων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐδεὶς μέντοι παρρησίᾳ ἐλάλει περὶ αὐτοῦ, διὰ τὸν φόβον τῶν Ἰουδαίων.
  • Nova Versão Internacional - Mas ninguém falava dele em público, por medo dos judeus.
  • Hoffnung für alle - Aber keiner hatte den Mut, frei und offen seine Meinung über ihn zu sagen. Alle fürchteten sich vor den führenden Männern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ไม่มีใครกล้าพูดถึงพระองค์อย่างเปิดเผยเพราะกลัวพวกยิว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ก็​ไม่​มี​ผู้​ใด​พูด​ถึง​พระ​องค์​อย่าง​เปิดเผย เพราะ​เกรงกลัว​ชาว​ยิว
  • 2 Ti-mô-thê 2:9 - Chính vì công bố Phúc Âm mà ta chịu khốn khổ xiềng xích như một tử tội, nhưng đạo Chúa không ai trói cột nổi.
  • 2 Ti-mô-thê 2:10 - Vì thế, ta chịu đựng mọi gian khổ để những người được Chúa lựa chọn có cơ hội tiếp nhận ơn cứu rỗi và được vinh quang vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 2:11 - Đây là lời chân thật: Nếu chúng ta chịu chết với Chúa, sẽ được sống với Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 2:12 - Nếu chúng ta chịu đựng mọi thử thách, sẽ được cai trị với Chúa. Nếu chúng ta chối Chúa, Ngài cũng sẽ chối chúng ta.
  • 2 Ti-mô-thê 2:13 - Dù chúng ta thất tín, Chúa vẫn thành tín, vì Ngài không thể từ chối chính mình.
  • Ga-la-ti 2:12 - Lúc mấy người Do Thái, bạn của Gia-cơ, chưa đến, Phi-e-rơ vẫn ngồi ăn chung với các tín hữu Dân Ngoại là những người không chịu cắt bì hoặc giữ luật pháp Do Thái. Nhưng khi họ đến nơi, ông tránh ra nơi khác, không ăn chung với người nước ngoài nữa, vì sợ những người Do Thái theo chủ trương “phải chịu cắt bì mới được cứu rỗi.”
  • Ga-la-ti 2:13 - Các tín hữu Do Thái khác, kể cả Ba-na-ba, cũng bắt chước hành động đạo đức giả ấy.
  • Giăng 9:34 - Họ bực tức mắng: “Mày mới sinh ra tội lỗi đã đầy mình, còn muốn lên mặt dạy đời sao?” Rồi anh bị họ trục xuất khỏi hội đường.
  • Giăng 3:2 - Một buổi tối, ông đến để nói chuyện với Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Đức Chúa Trời sai Thầy xuống để dạy chúng tôi, nếu Đức Chúa Trời không ở cùng Thầy, chẳng ai thực hiện nổi những phép lạ Thầy đã làm.”
  • Khải Huyền 2:13 - Ta biết nơi con ở là ngai của Sa-tan. Tuy nhiên, con đã giữ vững đức tin, không chối bỏ Danh Ta, ngay cả lúc An-ty-ba, nhân chứng trung thành của Ta, bị giết tại Bẹt-găm, là nơi Sa-tan ở.
  • Châm Ngôn 29:25 - Lo sợ người phàm là một cạm bẫy, tin cậy Chúa sẽ được an toàn.
  • Giăng 12:42 - Tuy nhiên, có nhiều người trong giới lãnh đạo Do Thái tin Chúa mà không dám công nhận, vì sợ phái Pha-ri-si khai trừ.
  • Giăng 12:43 - Họ thích được loài người tán tụng hơn là Đức Chúa Trời khen ngợi.
  • Giăng 20:19 - Ngay tối hôm ấy, các môn đệ họp mặt với nhau, cửa phòng đóng thật chặt, vì họ sợ các lãnh đạo Do Thái. Thình lình, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ! Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Giăng 9:22 - Cha mẹ anh nói thế vì sợ các cấp lãnh đạo Do Thái, là người đã thông báo sẽ khai trừ khỏi hội đường những ai nhìn nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Giăng 19:38 - Sau đó, Giô-sép, người A-ri-ma-thê, từng làm môn đệ Chúa cách kín đáo (vì ông sợ các lãnh đạo Do Thái), đến xin phép Phi-lát cho nhận thi hài Chúa Giê-xu. Được Phi-lát phép, Giô-sép gỡ thi hài Chúa xuống.
圣经
资源
计划
奉献