Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Có cậu bé đem theo năm ổ bánh lúa mạch và hai con cá. Nhưng chẳng thấm gì với đoàn dân đông đảo này!”
  • 新标点和合本 - “在这里有一个孩童,带着五个大麦饼、两条鱼,只是分给这许多人还算什么呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “这里有一个孩子,带着五个大麦饼和两条鱼,但是分给这么多人还算什么呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - “这里有一个孩子,带着五个大麦饼和两条鱼,但是分给这么多人还算什么呢?”
  • 当代译本 - “这里有个小孩子,带了五个大麦饼和两条鱼。不过,这么多人,这一点东西实在无济于事。”
  • 圣经新译本 - “这里有个小孩子,带着五个大麦饼、两条鱼;只是分给这么多人,有什么用呢?”
  • 中文标准译本 - “这里有个孩子,带了五个大麦饼和两条鱼。可是对这么多人,这些算什么呢?”
  • 现代标点和合本 - “在这里有一个孩童,带着五个大麦饼、两条鱼,只是分给这许多人还算什么呢?”
  • 和合本(拼音版) - “在这里有一个孩童,带着五个大麦饼、两条鱼,只是分给这许多人,还算什么呢?”
  • New International Version - “Here is a boy with five small barley loaves and two small fish, but how far will they go among so many?”
  • New International Reader's Version - “Here is a boy with five small loaves of barley bread. He also has two small fish. But how far will that go in such a large crowd?”
  • English Standard Version - “There is a boy here who has five barley loaves and two fish, but what are they for so many?”
  • New Living Translation - “There’s a young boy here with five barley loaves and two fish. But what good is that with this huge crowd?”
  • Christian Standard Bible - “There’s a boy here who has five barley loaves and two fish — but what are they for so many?”
  • New American Standard Bible - “There is a boy here who has five barley loaves and two fish; but what are these for so many people?”
  • New King James Version - “There is a lad here who has five barley loaves and two small fish, but what are they among so many?”
  • Amplified Bible - “There is a little boy here who has five barley loaves and two fish; but what are these for so many people?”
  • American Standard Version - There is a lad here, who hath five barley loaves, and two fishes: but what are these among so many?
  • King James Version - There is a lad here, which hath five barley loaves, and two small fishes: but what are they among so many?
  • New English Translation - “Here is a boy who has five barley loaves and two fish, but what good are these for so many people?”
  • World English Bible - “There is a boy here who has five barley loaves and two fish, but what are these among so many?”
  • 新標點和合本 - 「在這裏有一個孩童,帶着五個大麥餅、兩條魚,只是分給這許多人還算甚麼呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「這裏有一個孩子,帶着五個大麥餅和兩條魚,但是分給這麼多人還算甚麼呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「這裏有一個孩子,帶着五個大麥餅和兩條魚,但是分給這麼多人還算甚麼呢?」
  • 當代譯本 - 「這裡有個小孩子,帶了五個大麥餅和兩條魚。不過,這麼多人,這一點東西實在無濟於事。」
  • 聖經新譯本 - “這裡有個小孩子,帶著五個大麥餅、兩條魚;只是分給這麼多人,有甚麼用呢?”
  • 呂振中譯本 - 『這裏有一個孩童有五個大麥餅和兩條小魚;只有這一點兒要給這麼多的人,還算得甚麼?』
  • 中文標準譯本 - 「這裡有個孩子,帶了五個大麥餅和兩條魚。可是對這麼多人,這些算什麼呢?」
  • 現代標點和合本 - 「在這裡有一個孩童,帶著五個大麥餅、兩條魚,只是分給這許多人還算什麼呢?」
  • 文理和合譯本 - 有童子攜麰麥餅五、小魚二、然於斯眾奚濟乎、
  • 文理委辦譯本 - 有童子攜麰麥餅五、小魚二、以與斯眾、寧有濟乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在此有一童子攜麰麥餅五、小魚二、但以此予斯眾、焉足乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『有童子攜有麰餅五枚、小魚二尾。以供斯眾、何濟於事?』
  • Nueva Versión Internacional - —Aquí hay un muchacho que tiene cinco panes de cebada y dos pescados, pero ¿qué es esto para tanta gente?
  • 현대인의 성경 - “여기에 보리빵 다섯 개와 작은 물고기 두 마리를 가진 어린이가 있습니다. 그러나 그것을 가지고 어떻게 이 많은 사람을 먹일 수 있겠습니까?”
  • Новый Русский Перевод - – Тут есть мальчик, у которого пять ячменных хлебов и две рыбки, но разве этого хватит на всех?
  • Восточный перевод - – Тут есть мальчик, у которого пять ячменных лепёшек и две рыбки, но разве этого хватит на всех?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Тут есть мальчик, у которого пять ячменных лепёшек и две рыбки, но разве этого хватит на всех?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Тут есть мальчик, у которого пять ячменных лепёшек и две рыбки, но разве этого хватит на всех?
  • La Bible du Semeur 2015 - Il y a ici un jeune garçon qui a cinq pains d’orge et deux poissons. Mais qu’est-ce que cela pour tant de monde ?
  • リビングバイブル - 「ここにいる子が、大麦のパンを五つと魚を二匹持っています。でも、こんなに大ぜいでは、何の足しになるでしょう。」
  • Nestle Aland 28 - ἔστιν παιδάριον ὧδε ὃς ἔχει πέντε ἄρτους κριθίνους καὶ δύο ὀψάρια· ἀλλὰ ταῦτα τί ἐστιν εἰς τοσούτους;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔστιν παιδάριον ὧδε, ὃς ἔχει πέντε ἄρτους κριθίνους καὶ δύο ὀψάρια, ἀλλὰ ταῦτα τί ἐστιν εἰς τοσούτους?
  • Nova Versão Internacional - “Aqui está um rapaz com cinco pães de cevada e dois peixinhos, mas o que é isto para tanta gente?”
  • Hoffnung für alle - »Hier ist ein Junge, der hat fünf Gerstenbrote und zwei Fische dabei. Aber was ist das schon für so viele Menschen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เด็กคนหนึ่งที่นี่มีขนมปังข้าวบาร์เลย์ห้าก้อนกับปลาเล็กๆ สองตัว แต่จะพออะไรกับคนมากมายขนาดนี้?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เด็ก​คน​หนึ่ง​ที่​นี่​มี​ขนมปัง​ลูกเดือย 5 ก้อน​กับ​ปลา 2 ตัว เพียง​เท่า​นั้น​จะ​พอ​สำหรับ​คน​มาก​อย่าง​นี้​หรือ”
交叉引用
  • 1 Các Vua 4:28 - Họ cũng đem lúa mạch và rơm đến nơi được chỉ định để nuôi ngựa và lạc đà.
  • Giăng 11:32 - Khi Ma-ri đến và thấy Chúa Giê-xu, cô quỳ dưới chân Ngài và nói: “Thưa Chúa, nếu Chúa đến ngay hôm ấy, thì anh con không chết.”
  • Khải Huyền 6:6 - Tôi nghe tiếng phát ra giữa bốn sinh vật: “Một lít lúa mì giá một ngày công hay ba lít lúa mạch giá một ngày công. Còn dầu và rượu, đừng phí phạm.”
  • Ê-xê-chi-ên 27:17 - Giu-đa và Ít-ra-ên cũng trao đổi hàng hóa với ngươi, nào là lúa mì từ Mi-nít, trái vả, mật ong, dầu ô-liu, và nhựa thơm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:8 - Một vùng đất mọc đầy lúa mì, lúa mạch, nho, vả, thạch lựu, ô-liu, và mật ong.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:14 - Họ được sữa bò, chiên dư dật, lấy giống chiên, dê đực, dê Ba-san. Gieo giống lúa mì thượng hạng, và uống rượu nho thuần chất.
  • Giăng 6:7 - Phi-líp thưa: “Nếu chúng ta làm việc cả tháng, chúng ta cũng không đủ tiền để chia cho mỗi người một ít.”
  • Thi Thiên 78:41 - Họ dại dột thử sự nhẫn nại của Đức Chúa Trời, và trêu chọc Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Giăng 11:21 - Ma-thê thưa với Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, nếu Chúa đến ngay hôm ấy, thì anh con đã không chết!
  • Thi Thiên 78:19 - Họ nói nghịch, thách thức Đức Chúa Trời rằng: “Đức Chúa Trời không thể ban thức ăn trong hoang mạc.
  • Ma-thi-ơ 16:9 - Các con chưa hiểu sao? Các con không nhớ năm ổ bánh Ta cho 5.000 người ăn mà còn thừa bao nhiêu giỏ?
  • Thi Thiên 81:16 - Ta sẽ nuôi các con bằng lúa thượng hạng. Và Ta sẽ cho các con no nê mật ong từ vầng đá.”
  • 2 Các Vua 7:1 - Ê-li-sê đáp: “Xin lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngày mai, vào giờ này, một đấu bột lọc bán một miếng bạc, hai đấu lúa mạch cũng bán một miếng bạc ngay tại cửa thành Sa-ma-ri.’”
  • Thi Thiên 147:14 - Chúa ban thanh bình nơi biên cương và cho đầy dẫy lúa mì thượng hạng.
  • Mác 8:19 - Này, khi Ta chia năm ổ bánh cho 5.000 người ăn, các con lượm bánh thừa được bao nhiêu giỏ?” Họ đáp: “Thưa, mười hai giỏ.”
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • Mác 6:38 - Chúa hỏi: “Các con xem ở đây có bao nhiêu ổ bánh?” Các môn đệ kiểm kê rồi trở lại trình: “Thưa, có năm ổ bánh và hai con cá!”
  • Lu-ca 9:13 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Chính các con phải cho họ ăn.” Các sứ đồ ngạc nhiên: “Chúng con chỉ có năm ổ bánh và hai con cá. Hay Thầy muốn chúng con mua thức ăn cho cả đoàn dân này?”
  • Ma-thi-ơ 14:17 - Các môn đệ ngạc nhiên: “Thầy bảo sao? Chúng con chỉ có năm ổ bánh nhỏ và hai con cá mà thôi!”
  • 2 Các Vua 4:42 - Có một người ở Ba-anh Sa-li-sa đem đến biếu người của Đức Chúa Trời một số hoa lợi đầu mùa, gồm hai mươi ổ bánh lúa mạch và một bao bắp tươi. Ê-li-sê bảo: “Đem dọn cho mọi người ăn.”
  • 2 Các Vua 4:43 - Ghê-ha-si hỏi: “Có ngần này đâu đủ cho một trăm người ăn?” Tiên tri lặp lại: “Đem dọn cho mọi người ăn. Vì Chúa Hằng Hữu phán: ‘Mọi người sẽ ăn no đủ và còn thừa lại nữa.’”
  • 2 Các Vua 4:44 - Ghê-ha-si vâng lời, và đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán, ai nấy đều no nê và còn thừa lại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Có cậu bé đem theo năm ổ bánh lúa mạch và hai con cá. Nhưng chẳng thấm gì với đoàn dân đông đảo này!”
  • 新标点和合本 - “在这里有一个孩童,带着五个大麦饼、两条鱼,只是分给这许多人还算什么呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “这里有一个孩子,带着五个大麦饼和两条鱼,但是分给这么多人还算什么呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - “这里有一个孩子,带着五个大麦饼和两条鱼,但是分给这么多人还算什么呢?”
  • 当代译本 - “这里有个小孩子,带了五个大麦饼和两条鱼。不过,这么多人,这一点东西实在无济于事。”
  • 圣经新译本 - “这里有个小孩子,带着五个大麦饼、两条鱼;只是分给这么多人,有什么用呢?”
  • 中文标准译本 - “这里有个孩子,带了五个大麦饼和两条鱼。可是对这么多人,这些算什么呢?”
  • 现代标点和合本 - “在这里有一个孩童,带着五个大麦饼、两条鱼,只是分给这许多人还算什么呢?”
  • 和合本(拼音版) - “在这里有一个孩童,带着五个大麦饼、两条鱼,只是分给这许多人,还算什么呢?”
  • New International Version - “Here is a boy with five small barley loaves and two small fish, but how far will they go among so many?”
  • New International Reader's Version - “Here is a boy with five small loaves of barley bread. He also has two small fish. But how far will that go in such a large crowd?”
  • English Standard Version - “There is a boy here who has five barley loaves and two fish, but what are they for so many?”
  • New Living Translation - “There’s a young boy here with five barley loaves and two fish. But what good is that with this huge crowd?”
  • Christian Standard Bible - “There’s a boy here who has five barley loaves and two fish — but what are they for so many?”
  • New American Standard Bible - “There is a boy here who has five barley loaves and two fish; but what are these for so many people?”
  • New King James Version - “There is a lad here who has five barley loaves and two small fish, but what are they among so many?”
  • Amplified Bible - “There is a little boy here who has five barley loaves and two fish; but what are these for so many people?”
  • American Standard Version - There is a lad here, who hath five barley loaves, and two fishes: but what are these among so many?
  • King James Version - There is a lad here, which hath five barley loaves, and two small fishes: but what are they among so many?
  • New English Translation - “Here is a boy who has five barley loaves and two fish, but what good are these for so many people?”
  • World English Bible - “There is a boy here who has five barley loaves and two fish, but what are these among so many?”
  • 新標點和合本 - 「在這裏有一個孩童,帶着五個大麥餅、兩條魚,只是分給這許多人還算甚麼呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「這裏有一個孩子,帶着五個大麥餅和兩條魚,但是分給這麼多人還算甚麼呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「這裏有一個孩子,帶着五個大麥餅和兩條魚,但是分給這麼多人還算甚麼呢?」
  • 當代譯本 - 「這裡有個小孩子,帶了五個大麥餅和兩條魚。不過,這麼多人,這一點東西實在無濟於事。」
  • 聖經新譯本 - “這裡有個小孩子,帶著五個大麥餅、兩條魚;只是分給這麼多人,有甚麼用呢?”
  • 呂振中譯本 - 『這裏有一個孩童有五個大麥餅和兩條小魚;只有這一點兒要給這麼多的人,還算得甚麼?』
  • 中文標準譯本 - 「這裡有個孩子,帶了五個大麥餅和兩條魚。可是對這麼多人,這些算什麼呢?」
  • 現代標點和合本 - 「在這裡有一個孩童,帶著五個大麥餅、兩條魚,只是分給這許多人還算什麼呢?」
  • 文理和合譯本 - 有童子攜麰麥餅五、小魚二、然於斯眾奚濟乎、
  • 文理委辦譯本 - 有童子攜麰麥餅五、小魚二、以與斯眾、寧有濟乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在此有一童子攜麰麥餅五、小魚二、但以此予斯眾、焉足乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『有童子攜有麰餅五枚、小魚二尾。以供斯眾、何濟於事?』
  • Nueva Versión Internacional - —Aquí hay un muchacho que tiene cinco panes de cebada y dos pescados, pero ¿qué es esto para tanta gente?
  • 현대인의 성경 - “여기에 보리빵 다섯 개와 작은 물고기 두 마리를 가진 어린이가 있습니다. 그러나 그것을 가지고 어떻게 이 많은 사람을 먹일 수 있겠습니까?”
  • Новый Русский Перевод - – Тут есть мальчик, у которого пять ячменных хлебов и две рыбки, но разве этого хватит на всех?
  • Восточный перевод - – Тут есть мальчик, у которого пять ячменных лепёшек и две рыбки, но разве этого хватит на всех?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Тут есть мальчик, у которого пять ячменных лепёшек и две рыбки, но разве этого хватит на всех?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Тут есть мальчик, у которого пять ячменных лепёшек и две рыбки, но разве этого хватит на всех?
  • La Bible du Semeur 2015 - Il y a ici un jeune garçon qui a cinq pains d’orge et deux poissons. Mais qu’est-ce que cela pour tant de monde ?
  • リビングバイブル - 「ここにいる子が、大麦のパンを五つと魚を二匹持っています。でも、こんなに大ぜいでは、何の足しになるでしょう。」
  • Nestle Aland 28 - ἔστιν παιδάριον ὧδε ὃς ἔχει πέντε ἄρτους κριθίνους καὶ δύο ὀψάρια· ἀλλὰ ταῦτα τί ἐστιν εἰς τοσούτους;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔστιν παιδάριον ὧδε, ὃς ἔχει πέντε ἄρτους κριθίνους καὶ δύο ὀψάρια, ἀλλὰ ταῦτα τί ἐστιν εἰς τοσούτους?
  • Nova Versão Internacional - “Aqui está um rapaz com cinco pães de cevada e dois peixinhos, mas o que é isto para tanta gente?”
  • Hoffnung für alle - »Hier ist ein Junge, der hat fünf Gerstenbrote und zwei Fische dabei. Aber was ist das schon für so viele Menschen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เด็กคนหนึ่งที่นี่มีขนมปังข้าวบาร์เลย์ห้าก้อนกับปลาเล็กๆ สองตัว แต่จะพออะไรกับคนมากมายขนาดนี้?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เด็ก​คน​หนึ่ง​ที่​นี่​มี​ขนมปัง​ลูกเดือย 5 ก้อน​กับ​ปลา 2 ตัว เพียง​เท่า​นั้น​จะ​พอ​สำหรับ​คน​มาก​อย่าง​นี้​หรือ”
  • 1 Các Vua 4:28 - Họ cũng đem lúa mạch và rơm đến nơi được chỉ định để nuôi ngựa và lạc đà.
  • Giăng 11:32 - Khi Ma-ri đến và thấy Chúa Giê-xu, cô quỳ dưới chân Ngài và nói: “Thưa Chúa, nếu Chúa đến ngay hôm ấy, thì anh con không chết.”
  • Khải Huyền 6:6 - Tôi nghe tiếng phát ra giữa bốn sinh vật: “Một lít lúa mì giá một ngày công hay ba lít lúa mạch giá một ngày công. Còn dầu và rượu, đừng phí phạm.”
  • Ê-xê-chi-ên 27:17 - Giu-đa và Ít-ra-ên cũng trao đổi hàng hóa với ngươi, nào là lúa mì từ Mi-nít, trái vả, mật ong, dầu ô-liu, và nhựa thơm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:8 - Một vùng đất mọc đầy lúa mì, lúa mạch, nho, vả, thạch lựu, ô-liu, và mật ong.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:14 - Họ được sữa bò, chiên dư dật, lấy giống chiên, dê đực, dê Ba-san. Gieo giống lúa mì thượng hạng, và uống rượu nho thuần chất.
  • Giăng 6:7 - Phi-líp thưa: “Nếu chúng ta làm việc cả tháng, chúng ta cũng không đủ tiền để chia cho mỗi người một ít.”
  • Thi Thiên 78:41 - Họ dại dột thử sự nhẫn nại của Đức Chúa Trời, và trêu chọc Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Giăng 11:21 - Ma-thê thưa với Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, nếu Chúa đến ngay hôm ấy, thì anh con đã không chết!
  • Thi Thiên 78:19 - Họ nói nghịch, thách thức Đức Chúa Trời rằng: “Đức Chúa Trời không thể ban thức ăn trong hoang mạc.
  • Ma-thi-ơ 16:9 - Các con chưa hiểu sao? Các con không nhớ năm ổ bánh Ta cho 5.000 người ăn mà còn thừa bao nhiêu giỏ?
  • Thi Thiên 81:16 - Ta sẽ nuôi các con bằng lúa thượng hạng. Và Ta sẽ cho các con no nê mật ong từ vầng đá.”
  • 2 Các Vua 7:1 - Ê-li-sê đáp: “Xin lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngày mai, vào giờ này, một đấu bột lọc bán một miếng bạc, hai đấu lúa mạch cũng bán một miếng bạc ngay tại cửa thành Sa-ma-ri.’”
  • Thi Thiên 147:14 - Chúa ban thanh bình nơi biên cương và cho đầy dẫy lúa mì thượng hạng.
  • Mác 8:19 - Này, khi Ta chia năm ổ bánh cho 5.000 người ăn, các con lượm bánh thừa được bao nhiêu giỏ?” Họ đáp: “Thưa, mười hai giỏ.”
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • Mác 6:38 - Chúa hỏi: “Các con xem ở đây có bao nhiêu ổ bánh?” Các môn đệ kiểm kê rồi trở lại trình: “Thưa, có năm ổ bánh và hai con cá!”
  • Lu-ca 9:13 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Chính các con phải cho họ ăn.” Các sứ đồ ngạc nhiên: “Chúng con chỉ có năm ổ bánh và hai con cá. Hay Thầy muốn chúng con mua thức ăn cho cả đoàn dân này?”
  • Ma-thi-ơ 14:17 - Các môn đệ ngạc nhiên: “Thầy bảo sao? Chúng con chỉ có năm ổ bánh nhỏ và hai con cá mà thôi!”
  • 2 Các Vua 4:42 - Có một người ở Ba-anh Sa-li-sa đem đến biếu người của Đức Chúa Trời một số hoa lợi đầu mùa, gồm hai mươi ổ bánh lúa mạch và một bao bắp tươi. Ê-li-sê bảo: “Đem dọn cho mọi người ăn.”
  • 2 Các Vua 4:43 - Ghê-ha-si hỏi: “Có ngần này đâu đủ cho một trăm người ăn?” Tiên tri lặp lại: “Đem dọn cho mọi người ăn. Vì Chúa Hằng Hữu phán: ‘Mọi người sẽ ăn no đủ và còn thừa lại nữa.’”
  • 2 Các Vua 4:44 - Ghê-ha-si vâng lời, và đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán, ai nấy đều no nê và còn thừa lại.
圣经
资源
计划
奉献