逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa giảng dạy những lời ấy trong hội đường Do Thái tại Ca-bê-na-um.
- 新标点和合本 - 这些话是耶稣在迦百农会堂里教训人说的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这些话是耶稣在迦百农会堂里教导人的时候说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 这些话是耶稣在迦百农会堂里教导人的时候说的。
- 当代译本 - 这番话是耶稣在迦百农会堂里教导人的时候讲的。
- 圣经新译本 - 这些话是耶稣在迦百农会堂里教导人的时候说的。
- 中文标准译本 - 这些话是耶稣在迦百农教导人的时候,在会堂里说的。
- 现代标点和合本 - 这些话是耶稣在迦百农会堂里教训人说的。
- 和合本(拼音版) - 这些话是耶稣在迦百农会堂里教训人说的。
- New International Version - He said this while teaching in the synagogue in Capernaum.
- New International Reader's Version - He said this while he was teaching in the synagogue in Capernaum.
- English Standard Version - Jesus said these things in the synagogue, as he taught at Capernaum.
- New Living Translation - He said these things while he was teaching in the synagogue in Capernaum.
- The Message - He said these things while teaching in the meeting place in Capernaum.
- Christian Standard Bible - He said these things while teaching in the synagogue in Capernaum.
- New American Standard Bible - These things He said in the synagogue as He taught in Capernaum.
- New King James Version - These things He said in the synagogue as He taught in Capernaum.
- Amplified Bible - He said these things in a synagogue while He was teaching in Capernaum.
- American Standard Version - These things said he in the synagogue, as he taught in Capernaum.
- King James Version - These things said he in the synagogue, as he taught in Capernaum.
- New English Translation - Jesus said these things while he was teaching in the synagogue in Capernaum.
- World English Bible - He said these things in the synagogue, as he taught in Capernaum.
- 新標點和合本 - 這些話是耶穌在迦百農會堂裏教訓人說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些話是耶穌在迦百農會堂裏教導人的時候說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這些話是耶穌在迦百農會堂裏教導人的時候說的。
- 當代譯本 - 這番話是耶穌在迦百農會堂裡教導人的時候講的。
- 聖經新譯本 - 這些話是耶穌在迦百農會堂裡教導人的時候說的。
- 呂振中譯本 - 這些話是耶穌在 迦伯農 、在會堂裏教訓人的時候說的。
- 中文標準譯本 - 這些話是耶穌在迦百農教導人的時候,在會堂裡說的。
- 現代標點和合本 - 這些話是耶穌在迦百農會堂裡教訓人說的。
- 文理和合譯本 - 此耶穌在迦百農會堂訓誨而言也、○
- 文理委辦譯本 - 耶穌在迦百農會堂教誨而言此、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌在 加伯農 會堂教誨之時言此、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此糧實自天降、食此糧則永生、非若爾祖之食瑪納、而終歸一死也。』
- Nueva Versión Internacional - Todo esto lo dijo Jesús mientras enseñaba en la sinagoga de Capernaúm.
- 현대인의 성경 - 이것은 예수님이 가버나움 회당에서 가르치실 때 하신 말씀이다.
- Новый Русский Перевод - Иисус сказал это, когда учил в синагоге в Капернауме.
- Восточный перевод - Иса сказал это, когда учил в молитвенном доме в Капернауме.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса сказал это, когда учил в молитвенном доме в Капернауме.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо сказал это, когда учил в молитвенном доме в Капернауме.
- La Bible du Semeur 2015 - Voilà ce que déclara Jésus lorsqu’il enseigna dans la synagogue de Capernaüm.
- リビングバイブル - 〔以上は、イエスがカペナウムの会堂でなさった話です。〕
- Nestle Aland 28 - Ταῦτα εἶπεν ἐν συναγωγῇ διδάσκων ἐν Καφαρναούμ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ταῦτα εἶπεν ἐν συναγωγῇ, διδάσκων ἐν Καφαρναούμ.
- Nova Versão Internacional - Ele disse isso quando ensinava na sinagoga de Cafarnaum.
- Hoffnung für alle - Dies alles lehrte Jesus in der Synagoge von Kapernaum.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสสิ่งเหล่านี้ขณะทรงสั่งสอนอยู่ในธรรมศาลาในเมืองคาเปอรนาอุม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์กล่าวถึงสิ่งเหล่านี้ ขณะที่สั่งสอนในศาลาที่ประชุมที่เมืองคาเปอร์นาอุม
交叉引用
- Giăng 18:20 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai cũng biết Ta giảng dạy điều gì. Ta thường giảng dạy trong các hội trường và Đền Thờ, nơi mọi người thường tập họp lại. Ta chẳng có điều gì giấu diếm.
- Châm Ngôn 1:20 - Khôn ngoan lên tiếng ngoài đường. Loan truyền khắp phố phường.
- Châm Ngôn 1:21 - Kêu gọi nơi công cộng, tại cổng thành, trong đô thị:
- Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
- Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
- Lu-ca 4:31 - Chúa trở lại thành Ca-bê-na-um, xứ Ga-li-lê, và Ngài vào hội đường giảng dạy nhằm ngày Sa-bát.
- Châm Ngôn 8:1 - Hãy lắng nghe tiếng Khôn Ngoan kêu gọi! Lắng nghe sự thông sáng lên tiếng!
- Châm Ngôn 8:2 - Sự khôn ngoan ở trên các đỉnh cao, nơi các góc đường, và tại các giao lộ.
- Châm Ngôn 8:3 - Nơi cổng thành, đường vào đô thị, bên thềm cửa, khôn ngoan kêu lớn tiếng:
- Thi Thiên 40:9 - Con đã rao truyền cho dân Chúa về công chính của Ngài. Thật con không thể nào nín lặng âm thầm, như Ngài đã biết, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 40:10 - Con không giấu tin mừng của Chúa trong lòng con; nhưng công bố đức thành tín và sự cứu rỗi của Ngài. Con đã nói với mọi người giữa hội chúng về tình thương và thành tính của Ngài.
- Giăng 6:24 - Thấy bên bờ này không có Chúa Giê-xu, các môn đệ Chúa cũng đã đi rồi, đoàn dân xuống thuyền qua Ca-bê-na-um tìm Ngài.