Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:54 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu; Ta sẽ khiến người ấy sống lại trong ngày cuối cùng.
  • 新标点和合本 - 吃我肉、喝我血的人就有永生,在末日我要叫他复活。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 吃我肉、喝我血的人就有永生,并且在末日我要使他复活。
  • 和合本2010(神版-简体) - 吃我肉、喝我血的人就有永生,并且在末日我要使他复活。
  • 当代译本 - 吃我肉、喝我血的人有永生,在末日,我要叫他复活。
  • 圣经新译本 - 吃我肉、喝我血的,就有永生,在末日我要使他复活;
  • 中文标准译本 - 吃我肉、喝我血的人,就有永恒的生命,在末日我还要使他复活;
  • 现代标点和合本 - 吃我肉、喝我血的人就有永生,在末日我要叫他复活。
  • 和合本(拼音版) - 吃我肉、喝我血的人就有永生,在末日我要叫他复活。
  • New International Version - Whoever eats my flesh and drinks my blood has eternal life, and I will raise them up at the last day.
  • New International Reader's Version - Anyone who eats my body and drinks my blood has eternal life. I will raise them up on the last day.
  • English Standard Version - Whoever feeds on my flesh and drinks my blood has eternal life, and I will raise him up on the last day.
  • New Living Translation - But anyone who eats my flesh and drinks my blood has eternal life, and I will raise that person at the last day.
  • Christian Standard Bible - The one who eats my flesh and drinks my blood has eternal life, and I will raise him up on the last day,
  • New American Standard Bible - The one who eats My flesh and drinks My blood has eternal life, and I will raise him up on the last day.
  • New King James Version - Whoever eats My flesh and drinks My blood has eternal life, and I will raise him up at the last day.
  • Amplified Bible - The one who eats My flesh and drinks My blood [believes in Me, accepts Me as Savior] has eternal life [that is, now possesses it], and I will raise him up [from the dead] on the last day.
  • American Standard Version - He that eateth my flesh and drinketh my blood hath eternal life; and I will raise him up at the last day.
  • King James Version - Whoso eateth my flesh, and drinketh my blood, hath eternal life; and I will raise him up at the last day.
  • New English Translation - The one who eats my flesh and drinks my blood has eternal life, and I will raise him up on the last day.
  • World English Bible - He who eats my flesh and drinks my blood has eternal life, and I will raise him up at the last day.
  • 新標點和合本 - 吃我肉、喝我血的人就有永生,在末日我要叫他復活。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 吃我肉、喝我血的人就有永生,並且在末日我要使他復活。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 吃我肉、喝我血的人就有永生,並且在末日我要使他復活。
  • 當代譯本 - 吃我肉、喝我血的人有永生,在末日,我要叫他復活。
  • 聖經新譯本 - 吃我肉、喝我血的,就有永生,在末日我要使他復活;
  • 呂振中譯本 - 嚼我肉、喝我血的人有永生;我還要使他在末日復起。
  • 中文標準譯本 - 吃我肉、喝我血的人,就有永恆的生命,在末日我還要使他復活;
  • 現代標點和合本 - 吃我肉、喝我血的人就有永生,在末日我要叫他復活。
  • 文理和合譯本 - 食我肉、飲我血者、有永生、我於末日復起之、
  • 文理委辦譯本 - 食我肉、飲我血者、得永生、末日我復生之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 食我肉、飲我血者、有永生、而在末日、我必復活之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌又謂之曰:『予切實告爾、爾苟不食人子之體而飲其血、則爾不具生命。
  • Nueva Versión Internacional - El que come mi carne y bebe mi sangre tiene vida eterna, y yo lo resucitaré en el día final.
  • 현대인의 성경 - 누구든지 내 살을 먹고 내 피를 마시는 사람은 영원한 생명을 가졌다. 그래서 나는 마지막 날에 그를 다시 살릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Каждый, кто ест тело Мое и пьет кровь Мою, имеет жизнь вечную, и Я воскрешу его в последний День,
  • Восточный перевод - Каждый, кто ест тело Моё и пьёт кровь Мою, имеет жизнь вечную, и Я воскрешу его в Последний день,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каждый, кто ест тело Моё и пьёт кровь Мою, имеет жизнь вечную, и Я воскрешу его в Последний день,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каждый, кто ест тело Моё и пьёт кровь Мою, имеет жизнь вечную, и Я воскрешу его в Последний день,
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui se nourrit de ma chair et qui boit mon sang a la vie éternelle, et moi je le ressusciterai au dernier jour.
  • リビングバイブル - わたしの肉を食べ、わたしの血を飲む人はみな、永遠のいのちを持ちます。わたしは終わりの日にその人を復活させます。
  • Nestle Aland 28 - ὁ τρώγων μου τὴν σάρκα καὶ πίνων μου τὸ αἷμα ἔχει ζωὴν αἰώνιον, κἀγὼ ἀναστήσω αὐτὸν τῇ ἐσχάτῃ ἡμέρᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ τρώγων μου τὴν σάρκα, καὶ πίνων μου τὸ αἷμα, ἔχει ζωὴν αἰώνιον, κἀγὼ ἀναστήσω αὐτὸν τῇ ἐσχάτῃ ἡμέρᾳ.
  • Nova Versão Internacional - Todo aquele que come a minha carne e bebe o meu sangue tem a vida eterna, e eu o ressuscitarei no último dia.
  • Hoffnung für alle - Nur wer meinen Leib isst und mein Blut trinkt, der hat das ewige Leben, und ihn werde ich am letzten Tag auferwecken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ใดกินเนื้อและดื่มโลหิตของเรา ผู้นั้นก็มีชีวิตนิรันดร์และเราจะให้เขาเป็นขึ้นมาในวันสุดท้าย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​กิน​เนื้อ​และ​ดื่ม​โลหิต​ของ​เรา​จะ​มี​ชีวิต​อัน​เป็น​นิรันดร์ และ​เรา​จะ​ให้​ฟื้น​คืน​ชีวิต​ใน​วัน​สุดท้าย
交叉引用
  • Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Giăng 6:47 - Tôi quả quyết với anh chị em, ai tin Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu.
  • Y-sai 25:6 - Trong Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ban một đại tiệc đầy đủ mỹ vị cho tất cả dân tộc trên thế giới. Một yến tiệc với thịt béo và rượu thượng hạng.
  • Y-sai 25:7 - Tại đó Chúa sẽ dẹp bỏ đám mây của bóng tối, là bóng của sự chết che khắp mặt đất.
  • Y-sai 25:8 - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.
  • Giăng 6:63 - Chúa Thánh Linh ban sự sống mới. Xác thịt chẳng làm chi được. Lời Ta dạy biểu hiện Chúa Thánh Linh và đầy sức sống.
  • Phi-líp 3:7 - Những ưu điểm ấy nay tôi coi là điều thất bại; vì tôi hoàn toàn đặt niềm tin vào Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 3:10 - Đó là phương pháp duy nhất để biết Chúa Cứu Thế, để kinh nghiệm quyền năng phục sinh của Ngài, để chia sẻ những nỗi khổ đau và chịu chết với Ngài.
  • Thi Thiên 22:26 - Người khốn khổ sẽ ăn uống thỏa thuê. Người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu sẽ tôn ngợi Ngài. Lòng họ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Châm Ngôn 9:4 - “Hãy đến cùng ta,” khôn ngoan mời người đơn sơ. Và nhắn với người ngu muội rằng:
  • Châm Ngôn 9:5 - “Cứ đến ăn bánh, và uống rượu ta pha.
  • Châm Ngôn 9:6 - Bỏ đường lối dại khờ, thì con sẽ được sống; và bước đi trên đường thông sáng.”
  • Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu; Ta sẽ khiến người ấy sống lại trong ngày cuối cùng.
  • 新标点和合本 - 吃我肉、喝我血的人就有永生,在末日我要叫他复活。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 吃我肉、喝我血的人就有永生,并且在末日我要使他复活。
  • 和合本2010(神版-简体) - 吃我肉、喝我血的人就有永生,并且在末日我要使他复活。
  • 当代译本 - 吃我肉、喝我血的人有永生,在末日,我要叫他复活。
  • 圣经新译本 - 吃我肉、喝我血的,就有永生,在末日我要使他复活;
  • 中文标准译本 - 吃我肉、喝我血的人,就有永恒的生命,在末日我还要使他复活;
  • 现代标点和合本 - 吃我肉、喝我血的人就有永生,在末日我要叫他复活。
  • 和合本(拼音版) - 吃我肉、喝我血的人就有永生,在末日我要叫他复活。
  • New International Version - Whoever eats my flesh and drinks my blood has eternal life, and I will raise them up at the last day.
  • New International Reader's Version - Anyone who eats my body and drinks my blood has eternal life. I will raise them up on the last day.
  • English Standard Version - Whoever feeds on my flesh and drinks my blood has eternal life, and I will raise him up on the last day.
  • New Living Translation - But anyone who eats my flesh and drinks my blood has eternal life, and I will raise that person at the last day.
  • Christian Standard Bible - The one who eats my flesh and drinks my blood has eternal life, and I will raise him up on the last day,
  • New American Standard Bible - The one who eats My flesh and drinks My blood has eternal life, and I will raise him up on the last day.
  • New King James Version - Whoever eats My flesh and drinks My blood has eternal life, and I will raise him up at the last day.
  • Amplified Bible - The one who eats My flesh and drinks My blood [believes in Me, accepts Me as Savior] has eternal life [that is, now possesses it], and I will raise him up [from the dead] on the last day.
  • American Standard Version - He that eateth my flesh and drinketh my blood hath eternal life; and I will raise him up at the last day.
  • King James Version - Whoso eateth my flesh, and drinketh my blood, hath eternal life; and I will raise him up at the last day.
  • New English Translation - The one who eats my flesh and drinks my blood has eternal life, and I will raise him up on the last day.
  • World English Bible - He who eats my flesh and drinks my blood has eternal life, and I will raise him up at the last day.
  • 新標點和合本 - 吃我肉、喝我血的人就有永生,在末日我要叫他復活。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 吃我肉、喝我血的人就有永生,並且在末日我要使他復活。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 吃我肉、喝我血的人就有永生,並且在末日我要使他復活。
  • 當代譯本 - 吃我肉、喝我血的人有永生,在末日,我要叫他復活。
  • 聖經新譯本 - 吃我肉、喝我血的,就有永生,在末日我要使他復活;
  • 呂振中譯本 - 嚼我肉、喝我血的人有永生;我還要使他在末日復起。
  • 中文標準譯本 - 吃我肉、喝我血的人,就有永恆的生命,在末日我還要使他復活;
  • 現代標點和合本 - 吃我肉、喝我血的人就有永生,在末日我要叫他復活。
  • 文理和合譯本 - 食我肉、飲我血者、有永生、我於末日復起之、
  • 文理委辦譯本 - 食我肉、飲我血者、得永生、末日我復生之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 食我肉、飲我血者、有永生、而在末日、我必復活之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌又謂之曰:『予切實告爾、爾苟不食人子之體而飲其血、則爾不具生命。
  • Nueva Versión Internacional - El que come mi carne y bebe mi sangre tiene vida eterna, y yo lo resucitaré en el día final.
  • 현대인의 성경 - 누구든지 내 살을 먹고 내 피를 마시는 사람은 영원한 생명을 가졌다. 그래서 나는 마지막 날에 그를 다시 살릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Каждый, кто ест тело Мое и пьет кровь Мою, имеет жизнь вечную, и Я воскрешу его в последний День,
  • Восточный перевод - Каждый, кто ест тело Моё и пьёт кровь Мою, имеет жизнь вечную, и Я воскрешу его в Последний день,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каждый, кто ест тело Моё и пьёт кровь Мою, имеет жизнь вечную, и Я воскрешу его в Последний день,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каждый, кто ест тело Моё и пьёт кровь Мою, имеет жизнь вечную, и Я воскрешу его в Последний день,
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui se nourrit de ma chair et qui boit mon sang a la vie éternelle, et moi je le ressusciterai au dernier jour.
  • リビングバイブル - わたしの肉を食べ、わたしの血を飲む人はみな、永遠のいのちを持ちます。わたしは終わりの日にその人を復活させます。
  • Nestle Aland 28 - ὁ τρώγων μου τὴν σάρκα καὶ πίνων μου τὸ αἷμα ἔχει ζωὴν αἰώνιον, κἀγὼ ἀναστήσω αὐτὸν τῇ ἐσχάτῃ ἡμέρᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ τρώγων μου τὴν σάρκα, καὶ πίνων μου τὸ αἷμα, ἔχει ζωὴν αἰώνιον, κἀγὼ ἀναστήσω αὐτὸν τῇ ἐσχάτῃ ἡμέρᾳ.
  • Nova Versão Internacional - Todo aquele que come a minha carne e bebe o meu sangue tem a vida eterna, e eu o ressuscitarei no último dia.
  • Hoffnung für alle - Nur wer meinen Leib isst und mein Blut trinkt, der hat das ewige Leben, und ihn werde ich am letzten Tag auferwecken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ใดกินเนื้อและดื่มโลหิตของเรา ผู้นั้นก็มีชีวิตนิรันดร์และเราจะให้เขาเป็นขึ้นมาในวันสุดท้าย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​กิน​เนื้อ​และ​ดื่ม​โลหิต​ของ​เรา​จะ​มี​ชีวิต​อัน​เป็น​นิรันดร์ และ​เรา​จะ​ให้​ฟื้น​คืน​ชีวิต​ใน​วัน​สุดท้าย
  • Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Giăng 6:47 - Tôi quả quyết với anh chị em, ai tin Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu.
  • Y-sai 25:6 - Trong Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ban một đại tiệc đầy đủ mỹ vị cho tất cả dân tộc trên thế giới. Một yến tiệc với thịt béo và rượu thượng hạng.
  • Y-sai 25:7 - Tại đó Chúa sẽ dẹp bỏ đám mây của bóng tối, là bóng của sự chết che khắp mặt đất.
  • Y-sai 25:8 - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.
  • Giăng 6:63 - Chúa Thánh Linh ban sự sống mới. Xác thịt chẳng làm chi được. Lời Ta dạy biểu hiện Chúa Thánh Linh và đầy sức sống.
  • Phi-líp 3:7 - Những ưu điểm ấy nay tôi coi là điều thất bại; vì tôi hoàn toàn đặt niềm tin vào Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 3:10 - Đó là phương pháp duy nhất để biết Chúa Cứu Thế, để kinh nghiệm quyền năng phục sinh của Ngài, để chia sẻ những nỗi khổ đau và chịu chết với Ngài.
  • Thi Thiên 22:26 - Người khốn khổ sẽ ăn uống thỏa thuê. Người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu sẽ tôn ngợi Ngài. Lòng họ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Châm Ngôn 9:4 - “Hãy đến cùng ta,” khôn ngoan mời người đơn sơ. Và nhắn với người ngu muội rằng:
  • Châm Ngôn 9:5 - “Cứ đến ăn bánh, và uống rượu ta pha.
  • Châm Ngôn 9:6 - Bỏ đường lối dại khờ, thì con sẽ được sống; và bước đi trên đường thông sáng.”
  • Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
圣经
资源
计划
奉献