Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:50 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai ăn Bánh từ trời xuống, chẳng bao giờ chết.
  • 新标点和合本 - 这是从天上降下来的粮,叫人吃了就不死。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是从天上降下来的粮,使人吃了就不死。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是从天上降下来的粮,使人吃了就不死。
  • 当代译本 - 但这是从天上降下来的粮,人吃了就不死。
  • 圣经新译本 - 这是从天上降下来的食物,使人吃了就不死。
  • 中文标准译本 - 那从天上降下来、让人吃了而不死的粮,就在这里。
  • 现代标点和合本 - 这是从天上降下来的粮,叫人吃了就不死。
  • 和合本(拼音版) - 这是从天上降下来的粮,叫人吃了就不死。
  • New International Version - But here is the bread that comes down from heaven, which anyone may eat and not die.
  • New International Reader's Version - But here is the bread that comes down from heaven. A person can eat it and not die.
  • English Standard Version - This is the bread that comes down from heaven, so that one may eat of it and not die.
  • New Living Translation - Anyone who eats the bread from heaven, however, will never die.
  • Christian Standard Bible - This is the bread that comes down from heaven so that anyone may eat of it and not die.
  • New American Standard Bible - This is the bread that comes down out of heaven, so that anyone may eat from it and not die.
  • New King James Version - This is the bread which comes down from heaven, that one may eat of it and not die.
  • Amplified Bible - This is the Bread that comes down out of heaven, so that one may eat of it and not die.
  • American Standard Version - This is the bread which cometh down out of heaven, that a man may eat thereof, and not die.
  • King James Version - This is the bread which cometh down from heaven, that a man may eat thereof, and not die.
  • New English Translation - This is the bread that has come down from heaven, so that a person may eat from it and not die.
  • World English Bible - This is the bread which comes down out of heaven, that anyone may eat of it and not die.
  • 新標點和合本 - 這是從天上降下來的糧,叫人吃了就不死。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是從天上降下來的糧,使人吃了就不死。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是從天上降下來的糧,使人吃了就不死。
  • 當代譯本 - 但這是從天上降下來的糧,人吃了就不死。
  • 聖經新譯本 - 這是從天上降下來的食物,使人吃了就不死。
  • 呂振中譯本 - 但這就是從天上降下來的餅,人喫了他、就不死的。
  • 中文標準譯本 - 那從天上降下來、讓人吃了而不死的糧,就在這裡。
  • 現代標點和合本 - 這是從天上降下來的糧,叫人吃了就不死。
  • 文理和合譯本 - 食而不死者、天降之餅也、
  • 文理委辦譯本 - 食而不死者、天降之餅也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此乃由天降之糧、俾人食而不死、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟食茲天糧者、得不死。
  • Nueva Versión Internacional - Pero este es el pan que baja del cielo; el que come de él no muere.
  • 현대인의 성경 - 그러나 하늘에서 내리는 양식을 먹는 사람은 죽지 않는다.
  • Новый Русский Перевод - Но этот хлеб, сходящий с небес, таков, что человек, который ест его, не умрет.
  • Восточный перевод - Но этот хлеб, сходящий с небес, таков, что человек, который ест его, не умрёт.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но этот хлеб, сходящий с небес, таков, что человек, который ест его, не умрёт.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но этот хлеб, сходящий с небес, таков, что человек, который ест его, не умрёт.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais c’est ici le pain qui descend du ciel : celui qui en mange ne mourra pas.
  • リビングバイブル - けれども、天から下って来たパンは違います。それを食べる人は永遠のいのちをいただくのです。
  • Nestle Aland 28 - οὗτός ἐστιν ὁ ἄρτος ὁ ἐκ τοῦ οὐρανοῦ καταβαίνων, ἵνα τις ἐξ αὐτοῦ φάγῃ καὶ μὴ ἀποθάνῃ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὗτός ἐστιν ὁ ἄρτος ὁ ἐκ τοῦ οὐρανοῦ καταβαίνων, ἵνα τις ἐξ αὐτοῦ φάγῃ, καὶ μὴ ἀποθάνῃ.
  • Nova Versão Internacional - Todavia, aqui está o pão que desce do céu, para que não morra quem dele comer.
  • Hoffnung für alle - Aber hier ist das wahre Brot, das vom Himmel herabkommt. Wer davon isst, wird nicht sterben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่นี่คืออาหารที่ลงมาจากสวรรค์ซึ่งคนใดได้กินแล้วจะไม่ตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่​คือ​อาหาร​ที่​ลง​มา​จาก​สวรรค์ คน​ที่​กิน​ก็​จะ​ไม่​ตาย
交叉引用
  • Giăng 6:42 - Họ nói: “Ông ấy chẳng phải là Giê-xu, con trai của Giô-sép sao? Chúng ta đều biết cha và mẹ của ông ấy. Thế mà ông ấy dám nói: ‘Ta từ trời xuống’ sao?”
  • Giăng 3:13 - Không bao giờ có ai lên trời. Ngoại trừ Con Người từ trời xuống trần gian.
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
  • Giăng 8:51 - Ta nói quả quyết, ai vâng giữ lời Ta sẽ chẳng bao giờ chết!”
  • Rô-ma 8:10 - Nếu Chúa Cứu Thế sống trong anh chị em, ngay cả khi thân thể anh chị em phải chết vì tội lỗi, Chúa Thánh Linh cho anh chị em sự sống vì anh chị em được kể công chính cho Đức Chúa Trời.
  • Giăng 6:51 - Ta là Bánh Hằng Sống từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ được sự sống đời đời; Bánh cứu sống nhân loại chính là thân thể Ta.”
  • Giăng 6:58 - Ta là Bánh thật từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ không chết như tổ phụ của anh chị em (dù họ đã ăn bánh ma-na) nhưng sẽ được sống đời đời.”
  • Giăng 6:33 - Bánh thật của Đức Chúa Trời là Đấng từ trời xuống và ban cho nhân loại sự sống vĩnh cửu.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai ăn Bánh từ trời xuống, chẳng bao giờ chết.
  • 新标点和合本 - 这是从天上降下来的粮,叫人吃了就不死。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是从天上降下来的粮,使人吃了就不死。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是从天上降下来的粮,使人吃了就不死。
  • 当代译本 - 但这是从天上降下来的粮,人吃了就不死。
  • 圣经新译本 - 这是从天上降下来的食物,使人吃了就不死。
  • 中文标准译本 - 那从天上降下来、让人吃了而不死的粮,就在这里。
  • 现代标点和合本 - 这是从天上降下来的粮,叫人吃了就不死。
  • 和合本(拼音版) - 这是从天上降下来的粮,叫人吃了就不死。
  • New International Version - But here is the bread that comes down from heaven, which anyone may eat and not die.
  • New International Reader's Version - But here is the bread that comes down from heaven. A person can eat it and not die.
  • English Standard Version - This is the bread that comes down from heaven, so that one may eat of it and not die.
  • New Living Translation - Anyone who eats the bread from heaven, however, will never die.
  • Christian Standard Bible - This is the bread that comes down from heaven so that anyone may eat of it and not die.
  • New American Standard Bible - This is the bread that comes down out of heaven, so that anyone may eat from it and not die.
  • New King James Version - This is the bread which comes down from heaven, that one may eat of it and not die.
  • Amplified Bible - This is the Bread that comes down out of heaven, so that one may eat of it and not die.
  • American Standard Version - This is the bread which cometh down out of heaven, that a man may eat thereof, and not die.
  • King James Version - This is the bread which cometh down from heaven, that a man may eat thereof, and not die.
  • New English Translation - This is the bread that has come down from heaven, so that a person may eat from it and not die.
  • World English Bible - This is the bread which comes down out of heaven, that anyone may eat of it and not die.
  • 新標點和合本 - 這是從天上降下來的糧,叫人吃了就不死。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是從天上降下來的糧,使人吃了就不死。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是從天上降下來的糧,使人吃了就不死。
  • 當代譯本 - 但這是從天上降下來的糧,人吃了就不死。
  • 聖經新譯本 - 這是從天上降下來的食物,使人吃了就不死。
  • 呂振中譯本 - 但這就是從天上降下來的餅,人喫了他、就不死的。
  • 中文標準譯本 - 那從天上降下來、讓人吃了而不死的糧,就在這裡。
  • 現代標點和合本 - 這是從天上降下來的糧,叫人吃了就不死。
  • 文理和合譯本 - 食而不死者、天降之餅也、
  • 文理委辦譯本 - 食而不死者、天降之餅也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此乃由天降之糧、俾人食而不死、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟食茲天糧者、得不死。
  • Nueva Versión Internacional - Pero este es el pan que baja del cielo; el que come de él no muere.
  • 현대인의 성경 - 그러나 하늘에서 내리는 양식을 먹는 사람은 죽지 않는다.
  • Новый Русский Перевод - Но этот хлеб, сходящий с небес, таков, что человек, который ест его, не умрет.
  • Восточный перевод - Но этот хлеб, сходящий с небес, таков, что человек, который ест его, не умрёт.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но этот хлеб, сходящий с небес, таков, что человек, который ест его, не умрёт.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но этот хлеб, сходящий с небес, таков, что человек, который ест его, не умрёт.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais c’est ici le pain qui descend du ciel : celui qui en mange ne mourra pas.
  • リビングバイブル - けれども、天から下って来たパンは違います。それを食べる人は永遠のいのちをいただくのです。
  • Nestle Aland 28 - οὗτός ἐστιν ὁ ἄρτος ὁ ἐκ τοῦ οὐρανοῦ καταβαίνων, ἵνα τις ἐξ αὐτοῦ φάγῃ καὶ μὴ ἀποθάνῃ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὗτός ἐστιν ὁ ἄρτος ὁ ἐκ τοῦ οὐρανοῦ καταβαίνων, ἵνα τις ἐξ αὐτοῦ φάγῃ, καὶ μὴ ἀποθάνῃ.
  • Nova Versão Internacional - Todavia, aqui está o pão que desce do céu, para que não morra quem dele comer.
  • Hoffnung für alle - Aber hier ist das wahre Brot, das vom Himmel herabkommt. Wer davon isst, wird nicht sterben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่นี่คืออาหารที่ลงมาจากสวรรค์ซึ่งคนใดได้กินแล้วจะไม่ตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่​คือ​อาหาร​ที่​ลง​มา​จาก​สวรรค์ คน​ที่​กิน​ก็​จะ​ไม่​ตาย
  • Giăng 6:42 - Họ nói: “Ông ấy chẳng phải là Giê-xu, con trai của Giô-sép sao? Chúng ta đều biết cha và mẹ của ông ấy. Thế mà ông ấy dám nói: ‘Ta từ trời xuống’ sao?”
  • Giăng 3:13 - Không bao giờ có ai lên trời. Ngoại trừ Con Người từ trời xuống trần gian.
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
  • Giăng 8:51 - Ta nói quả quyết, ai vâng giữ lời Ta sẽ chẳng bao giờ chết!”
  • Rô-ma 8:10 - Nếu Chúa Cứu Thế sống trong anh chị em, ngay cả khi thân thể anh chị em phải chết vì tội lỗi, Chúa Thánh Linh cho anh chị em sự sống vì anh chị em được kể công chính cho Đức Chúa Trời.
  • Giăng 6:51 - Ta là Bánh Hằng Sống từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ được sự sống đời đời; Bánh cứu sống nhân loại chính là thân thể Ta.”
  • Giăng 6:58 - Ta là Bánh thật từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ không chết như tổ phụ của anh chị em (dù họ đã ăn bánh ma-na) nhưng sẽ được sống đời đời.”
  • Giăng 6:33 - Bánh thật của Đức Chúa Trời là Đấng từ trời xuống và ban cho nhân loại sự sống vĩnh cửu.”
圣经
资源
计划
奉献