Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:40 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • 新标点和合本 - 因为我父的意思是叫一切见子而信的人得永生,并且在末日我要叫他复活。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我父的旨意是要使每一个见了子而信的人得永生,并且在末日我要使他复活。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为我父的旨意是要使每一个见了子而信的人得永生,并且在末日我要使他复活。”
  • 当代译本 - 因为我父的旨意是要叫一切看见儿子并相信的人得到永生,在末日,我要叫他们复活。”
  • 圣经新译本 - 因为我父的旨意,是要使所有看见了子而信的人有永生,并且在末日我要使他们复活。”
  • 中文标准译本 - 要知道,我父 的旨意正是:所有看见子而信他的人都得到永恒的生命,并且在末日,我将要使他复活。”
  • 现代标点和合本 - 因为我父的意思是叫一切见子而信的人得永生,并且在末日我要叫他复活。”
  • 和合本(拼音版) - 因为我父的意思是叫一切见子而信的人得永生,并且在末日我要叫他复活。”
  • New International Version - For my Father’s will is that everyone who looks to the Son and believes in him shall have eternal life, and I will raise them up at the last day.”
  • New International Reader's Version - My Father wants all who look to the Son and believe in him to have eternal life. I will raise them up on the last day.”
  • English Standard Version - For this is the will of my Father, that everyone who looks on the Son and believes in him should have eternal life, and I will raise him up on the last day.”
  • New Living Translation - For it is my Father’s will that all who see his Son and believe in him should have eternal life. I will raise them up at the last day.”
  • Christian Standard Bible - For this is the will of my Father: that everyone who sees the Son and believes in him will have eternal life, and I will raise him up on the last day.”
  • New American Standard Bible - For this is the will of My Father, that everyone who sees the Son and believes in Him will have eternal life, and I Myself will raise him up on the last day.”
  • New King James Version - And this is the will of Him who sent Me, that everyone who sees the Son and believes in Him may have everlasting life; and I will raise him up at the last day.”
  • Amplified Bible - For this is My Father’s will and purpose, that everyone who sees the Son and believes in Him [as Savior] will have eternal life, and I will raise him up [from the dead] on the last day.”
  • American Standard Version - For this is the will of my Father, that every one that beholdeth the Son, and believeth on him, should have eternal life; and I will raise him up at the last day.
  • King James Version - And this is the will of him that sent me, that every one which seeth the Son, and believeth on him, may have everlasting life: and I will raise him up at the last day.
  • New English Translation - For this is the will of my Father – for everyone who looks on the Son and believes in him to have eternal life, and I will raise him up at the last day.”
  • World English Bible - This is the will of the one who sent me, that everyone who sees the Son, and believes in him, should have eternal life; and I will raise him up at the last day.”
  • 新標點和合本 - 因為我父的意思是叫一切見子而信的人得永生,並且在末日我要叫他復活。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我父的旨意是要使每一個見了子而信的人得永生,並且在末日我要使他復活。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為我父的旨意是要使每一個見了子而信的人得永生,並且在末日我要使他復活。」
  • 當代譯本 - 因為我父的旨意是要叫一切看見兒子並相信的人得到永生,在末日,我要叫他們復活。」
  • 聖經新譯本 - 因為我父的旨意,是要使所有看見了子而信的人有永生,並且在末日我要使他們復活。”
  • 呂振中譯本 - 我父的意思就是:要使凡見子而信的人都有永生;我還要使他在末日復起呢。』
  • 中文標準譯本 - 要知道,我父 的旨意正是:所有看見子而信他的人都得到永恆的生命,並且在末日,我將要使他復活。」
  • 現代標點和合本 - 因為我父的意思是叫一切見子而信的人得永生,並且在末日我要叫他復活。」
  • 文理和合譯本 - 凡見子而信之者、有永生、末日我將復起之、此我父之旨也、○
  • 文理委辦譯本 - 凡見子而信之、得永生、而末日我復生之、此遣我者之意也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡見子而信之者得永生、而於末日我復活之、此乃遣我者之意、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋我父之意、欲使凡見子而信之者、咸獲永生;而令予復活之於末日也。』
  • Nueva Versión Internacional - Porque la voluntad de mi Padre es que todo el que reconozca al Hijo y crea en él tenga vida eterna, y yo lo resucitaré en el día final.
  • 현대인의 성경 - 사실 내 아버지의 뜻은 아들을 보고 믿는 사람마다 영원한 생명을 얻는 것이다. 그리고 나는 마지막 날에 그들을 다시 살릴 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Воля Моего Отца заключается в том, чтобы каждый, кто видит Сына и верит в Него, имел жизнь вечную, и Я воскрешу его в последний День.
  • Восточный перевод - Воля Моего Отца заключается в том, чтобы каждый, кто видит Сына и верит в Него, имел жизнь вечную, и Я воскрешу его в Последний день.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воля Моего Отца заключается в том, чтобы каждый, кто видит Сына и верит в Него, имел жизнь вечную, и Я воскрешу его в Последний день.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воля Моего Отца заключается в том, чтобы каждый, кто видит Сына и верит в Него, имел жизнь вечную, и Я воскрешу его в Последний день.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, telle est la volonté de mon Père : que tous ceux qui tournent leurs regards vers le Fils et qui croient en lui, possèdent la vie éternelle, et moi, je les ressusciterai au dernier jour.
  • リビングバイブル - 事実、父は、子を信じる者がみな、永遠のいのちを得、終わりの日に復活することを願っておられるのです。」
  • Nestle Aland 28 - τοῦτο γάρ ἐστιν τὸ θέλημα τοῦ πατρός μου, ἵνα πᾶς ὁ θεωρῶν τὸν υἱὸν καὶ πιστεύων εἰς αὐτὸν ἔχῃ ζωὴν αἰώνιον, καὶ ἀναστήσω αὐτὸν ἐγὼ [ἐν] τῇ ἐσχάτῃ ἡμέρᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦτο γάρ ἐστιν τὸ θέλημα τοῦ Πατρός μου, ἵνα πᾶς ὁ θεωρῶν τὸν Υἱὸν καὶ πιστεύων εἰς αὐτὸν, ἔχῃ ζωὴν αἰώνιον; καὶ ἀναστήσω αὐτὸν ἐγὼ τῇ ἐσχάτῃ ἡμέρᾳ.
  • Nova Versão Internacional - Porque a vontade de meu Pai é que todo aquele que olhar para o Filho e nele crer tenha a vida eterna, e eu o ressuscitarei no último dia”.
  • Hoffnung für alle - Denn nach dem Willen meines Vaters hat jeder, der den Sohn sieht und an ihn glaubt, das ewige Leben. Ich werde ihn am letzten Tag zum Leben erwecken.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระบิดาของเราทรงประสงค์ให้ทุกคนที่เห็นและเชื่อในพระบุตรมีชีวิตนิรันดร์ และเราจะให้เขาเป็นขึ้นมาในวันสุดท้าย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ประสงค์​ของ​พระ​บิดา​ของ​เรา​คือ ทุก​คน​ที่​หัน​เข้า​หา​พระ​บุตร และ​เชื่อ​ใน​พระ​องค์​จะ​มี​ชีวิต​อัน​เป็น​นิรันดร์ และ​เรา​เอง​จะ​ให้​ผู้​นั้น​ฟื้น​คืน​ชีวิต​ใน​วัน​สุดท้าย”
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 11:27 - Bởi đức tin, Môi-se bỏ nước Ai Cập ra đi, không sợ nhà vua thù hận, vì ông đứng vững như thấy Chúa vô hình.
  • Hê-bơ-rơ 11:1 - Đức tin là sự xác quyết về những điều chúng ta hy vọng, là bằng chứng của những việc chúng ta chưa thấy.
  • Giăng 6:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là Bánh Hằng Sống. Ai đến cùng Ta chẳng bao giờ đói. Ai tin Ta chẳng bao giờ khát.
  • Giăng 6:36 - Nhưng anh chị em không tin Ta dù anh chị em đã thấy Ta.
  • Giăng 6:37 - Vậy nên, người nào Cha dành cho Ta sẽ đến với Ta và Ta chẳng bao giờ xua đuổi họ.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 14:17 - Ngài là Chúa Thánh Linh, Thần Chân lý. Thế gian không thể tiếp nhận Ngài, vì họ chẳng thấy cũng chẳng biết Ngài. Nhưng các con biết Ngài vì Ngài vẫn sống với các con và sẽ ở trong các con.
  • Giăng 12:50 - Ta biết mệnh lệnh Ngài đem lại sự sống vĩnh cửu; vậy Ta chỉ nói những lời Cha đã truyền dạy cho Ta.”
  • 1 Giăng 5:11 - Đức Chúa Trời đã tuyên bố Ngài ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu và Chúa Cứu Thế là Nguồn Sống.
  • 1 Giăng 5:12 - Ai tiếp nhận Con Đức Chúa Trời mới có sự sống. Ai khước từ Con Đức Chúa Trời làm sao có sự sống được?
  • 1 Giăng 5:13 - Tôi viết điều đó để anh chị em biết rõ nhờ tin Con Đức Chúa Trời mà anh chị em được sống vĩnh cửu.
  • Giăng 8:56 - Áp-ra-ham, tổ phụ các người rất hân hoan khi biết được thời kỳ Ta xuống đời. Người biết trước nên vô cùng mừng rỡ.”
  • Giu-đe 1:21 - Hãy ở luôn trong vòng tay yêu thương của Đức Chúa Trời trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu nhân từ hoàn thành sự sống vĩnh cửu trong anh chị em.
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • 1 Giăng 2:25 - Chính Đức Chúa Trời đã hứa ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 17:2 - Cha đã trao cho Con uy quyền trên cả nhân loại, để Con ban sự sống vĩnh cửu cho những người Cha đã giao thác.
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
  • Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 3:15 - để bất cứ người nào tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • Giăng 3:18 - Ai tin Con sẽ không bị phán xét, ai không tin đã bị phán xét rồi, vì không tin nhận Con Một của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 14:19 - Không bao lâu nữa người đời chẳng còn thấy Ta, nhưng các con sẽ thấy Ta, vì Ta sống thì các con cũng sẽ sống.
  • Rô-ma 6:23 - Vì tiền công của tội lỗi là sự chết, nhưng tặng phẩm của Đức Chúa Trời là đời sống vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giăng 12:45 - Ai thấy Ta là thấy Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Giăng 6:54 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu; Ta sẽ khiến người ấy sống lại trong ngày cuối cùng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • 新标点和合本 - 因为我父的意思是叫一切见子而信的人得永生,并且在末日我要叫他复活。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我父的旨意是要使每一个见了子而信的人得永生,并且在末日我要使他复活。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为我父的旨意是要使每一个见了子而信的人得永生,并且在末日我要使他复活。”
  • 当代译本 - 因为我父的旨意是要叫一切看见儿子并相信的人得到永生,在末日,我要叫他们复活。”
  • 圣经新译本 - 因为我父的旨意,是要使所有看见了子而信的人有永生,并且在末日我要使他们复活。”
  • 中文标准译本 - 要知道,我父 的旨意正是:所有看见子而信他的人都得到永恒的生命,并且在末日,我将要使他复活。”
  • 现代标点和合本 - 因为我父的意思是叫一切见子而信的人得永生,并且在末日我要叫他复活。”
  • 和合本(拼音版) - 因为我父的意思是叫一切见子而信的人得永生,并且在末日我要叫他复活。”
  • New International Version - For my Father’s will is that everyone who looks to the Son and believes in him shall have eternal life, and I will raise them up at the last day.”
  • New International Reader's Version - My Father wants all who look to the Son and believe in him to have eternal life. I will raise them up on the last day.”
  • English Standard Version - For this is the will of my Father, that everyone who looks on the Son and believes in him should have eternal life, and I will raise him up on the last day.”
  • New Living Translation - For it is my Father’s will that all who see his Son and believe in him should have eternal life. I will raise them up at the last day.”
  • Christian Standard Bible - For this is the will of my Father: that everyone who sees the Son and believes in him will have eternal life, and I will raise him up on the last day.”
  • New American Standard Bible - For this is the will of My Father, that everyone who sees the Son and believes in Him will have eternal life, and I Myself will raise him up on the last day.”
  • New King James Version - And this is the will of Him who sent Me, that everyone who sees the Son and believes in Him may have everlasting life; and I will raise him up at the last day.”
  • Amplified Bible - For this is My Father’s will and purpose, that everyone who sees the Son and believes in Him [as Savior] will have eternal life, and I will raise him up [from the dead] on the last day.”
  • American Standard Version - For this is the will of my Father, that every one that beholdeth the Son, and believeth on him, should have eternal life; and I will raise him up at the last day.
  • King James Version - And this is the will of him that sent me, that every one which seeth the Son, and believeth on him, may have everlasting life: and I will raise him up at the last day.
  • New English Translation - For this is the will of my Father – for everyone who looks on the Son and believes in him to have eternal life, and I will raise him up at the last day.”
  • World English Bible - This is the will of the one who sent me, that everyone who sees the Son, and believes in him, should have eternal life; and I will raise him up at the last day.”
  • 新標點和合本 - 因為我父的意思是叫一切見子而信的人得永生,並且在末日我要叫他復活。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我父的旨意是要使每一個見了子而信的人得永生,並且在末日我要使他復活。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為我父的旨意是要使每一個見了子而信的人得永生,並且在末日我要使他復活。」
  • 當代譯本 - 因為我父的旨意是要叫一切看見兒子並相信的人得到永生,在末日,我要叫他們復活。」
  • 聖經新譯本 - 因為我父的旨意,是要使所有看見了子而信的人有永生,並且在末日我要使他們復活。”
  • 呂振中譯本 - 我父的意思就是:要使凡見子而信的人都有永生;我還要使他在末日復起呢。』
  • 中文標準譯本 - 要知道,我父 的旨意正是:所有看見子而信他的人都得到永恆的生命,並且在末日,我將要使他復活。」
  • 現代標點和合本 - 因為我父的意思是叫一切見子而信的人得永生,並且在末日我要叫他復活。」
  • 文理和合譯本 - 凡見子而信之者、有永生、末日我將復起之、此我父之旨也、○
  • 文理委辦譯本 - 凡見子而信之、得永生、而末日我復生之、此遣我者之意也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡見子而信之者得永生、而於末日我復活之、此乃遣我者之意、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋我父之意、欲使凡見子而信之者、咸獲永生;而令予復活之於末日也。』
  • Nueva Versión Internacional - Porque la voluntad de mi Padre es que todo el que reconozca al Hijo y crea en él tenga vida eterna, y yo lo resucitaré en el día final.
  • 현대인의 성경 - 사실 내 아버지의 뜻은 아들을 보고 믿는 사람마다 영원한 생명을 얻는 것이다. 그리고 나는 마지막 날에 그들을 다시 살릴 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Воля Моего Отца заключается в том, чтобы каждый, кто видит Сына и верит в Него, имел жизнь вечную, и Я воскрешу его в последний День.
  • Восточный перевод - Воля Моего Отца заключается в том, чтобы каждый, кто видит Сына и верит в Него, имел жизнь вечную, и Я воскрешу его в Последний день.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воля Моего Отца заключается в том, чтобы каждый, кто видит Сына и верит в Него, имел жизнь вечную, и Я воскрешу его в Последний день.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воля Моего Отца заключается в том, чтобы каждый, кто видит Сына и верит в Него, имел жизнь вечную, и Я воскрешу его в Последний день.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, telle est la volonté de mon Père : que tous ceux qui tournent leurs regards vers le Fils et qui croient en lui, possèdent la vie éternelle, et moi, je les ressusciterai au dernier jour.
  • リビングバイブル - 事実、父は、子を信じる者がみな、永遠のいのちを得、終わりの日に復活することを願っておられるのです。」
  • Nestle Aland 28 - τοῦτο γάρ ἐστιν τὸ θέλημα τοῦ πατρός μου, ἵνα πᾶς ὁ θεωρῶν τὸν υἱὸν καὶ πιστεύων εἰς αὐτὸν ἔχῃ ζωὴν αἰώνιον, καὶ ἀναστήσω αὐτὸν ἐγὼ [ἐν] τῇ ἐσχάτῃ ἡμέρᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦτο γάρ ἐστιν τὸ θέλημα τοῦ Πατρός μου, ἵνα πᾶς ὁ θεωρῶν τὸν Υἱὸν καὶ πιστεύων εἰς αὐτὸν, ἔχῃ ζωὴν αἰώνιον; καὶ ἀναστήσω αὐτὸν ἐγὼ τῇ ἐσχάτῃ ἡμέρᾳ.
  • Nova Versão Internacional - Porque a vontade de meu Pai é que todo aquele que olhar para o Filho e nele crer tenha a vida eterna, e eu o ressuscitarei no último dia”.
  • Hoffnung für alle - Denn nach dem Willen meines Vaters hat jeder, der den Sohn sieht und an ihn glaubt, das ewige Leben. Ich werde ihn am letzten Tag zum Leben erwecken.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระบิดาของเราทรงประสงค์ให้ทุกคนที่เห็นและเชื่อในพระบุตรมีชีวิตนิรันดร์ และเราจะให้เขาเป็นขึ้นมาในวันสุดท้าย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ประสงค์​ของ​พระ​บิดา​ของ​เรา​คือ ทุก​คน​ที่​หัน​เข้า​หา​พระ​บุตร และ​เชื่อ​ใน​พระ​องค์​จะ​มี​ชีวิต​อัน​เป็น​นิรันดร์ และ​เรา​เอง​จะ​ให้​ผู้​นั้น​ฟื้น​คืน​ชีวิต​ใน​วัน​สุดท้าย”
  • Hê-bơ-rơ 11:27 - Bởi đức tin, Môi-se bỏ nước Ai Cập ra đi, không sợ nhà vua thù hận, vì ông đứng vững như thấy Chúa vô hình.
  • Hê-bơ-rơ 11:1 - Đức tin là sự xác quyết về những điều chúng ta hy vọng, là bằng chứng của những việc chúng ta chưa thấy.
  • Giăng 6:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là Bánh Hằng Sống. Ai đến cùng Ta chẳng bao giờ đói. Ai tin Ta chẳng bao giờ khát.
  • Giăng 6:36 - Nhưng anh chị em không tin Ta dù anh chị em đã thấy Ta.
  • Giăng 6:37 - Vậy nên, người nào Cha dành cho Ta sẽ đến với Ta và Ta chẳng bao giờ xua đuổi họ.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 14:17 - Ngài là Chúa Thánh Linh, Thần Chân lý. Thế gian không thể tiếp nhận Ngài, vì họ chẳng thấy cũng chẳng biết Ngài. Nhưng các con biết Ngài vì Ngài vẫn sống với các con và sẽ ở trong các con.
  • Giăng 12:50 - Ta biết mệnh lệnh Ngài đem lại sự sống vĩnh cửu; vậy Ta chỉ nói những lời Cha đã truyền dạy cho Ta.”
  • 1 Giăng 5:11 - Đức Chúa Trời đã tuyên bố Ngài ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu và Chúa Cứu Thế là Nguồn Sống.
  • 1 Giăng 5:12 - Ai tiếp nhận Con Đức Chúa Trời mới có sự sống. Ai khước từ Con Đức Chúa Trời làm sao có sự sống được?
  • 1 Giăng 5:13 - Tôi viết điều đó để anh chị em biết rõ nhờ tin Con Đức Chúa Trời mà anh chị em được sống vĩnh cửu.
  • Giăng 8:56 - Áp-ra-ham, tổ phụ các người rất hân hoan khi biết được thời kỳ Ta xuống đời. Người biết trước nên vô cùng mừng rỡ.”
  • Giu-đe 1:21 - Hãy ở luôn trong vòng tay yêu thương của Đức Chúa Trời trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu nhân từ hoàn thành sự sống vĩnh cửu trong anh chị em.
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • 1 Giăng 2:25 - Chính Đức Chúa Trời đã hứa ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 17:2 - Cha đã trao cho Con uy quyền trên cả nhân loại, để Con ban sự sống vĩnh cửu cho những người Cha đã giao thác.
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
  • Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 3:15 - để bất cứ người nào tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • Giăng 3:18 - Ai tin Con sẽ không bị phán xét, ai không tin đã bị phán xét rồi, vì không tin nhận Con Một của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 14:19 - Không bao lâu nữa người đời chẳng còn thấy Ta, nhưng các con sẽ thấy Ta, vì Ta sống thì các con cũng sẽ sống.
  • Rô-ma 6:23 - Vì tiền công của tội lỗi là sự chết, nhưng tặng phẩm của Đức Chúa Trời là đời sống vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giăng 12:45 - Ai thấy Ta là thấy Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Giăng 6:54 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu; Ta sẽ khiến người ấy sống lại trong ngày cuối cùng.
圣经
资源
计划
奉献