逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ta từ trời xuống, không phải để làm theo ý mình, nhưng để thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
- 新标点和合本 - 因为我从天上降下来,不是要按自己的意思行,乃是要按那差我来者的意思行。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我从天上降下来,不是要按自己的意愿行,而是要遵行差我来那位的旨意。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为我从天上降下来,不是要按自己的意愿行,而是要遵行差我来那位的旨意。
- 当代译本 - 因为我从天上下来,不是要成就自己的旨意,而是要成就差我来者的旨意。
- 圣经新译本 - 因为我从天上降下来,不是要行自己的意思,而是要行那差我来者的旨意。
- 中文标准译本 - 因为我从天上降下来,不是要行自己的意思,而是要行那派我来者的意思。
- 现代标点和合本 - 因为我从天上降下来,不是要按自己的意思行,乃是要按那差我来者的意思行。
- 和合本(拼音版) - 因为我从天上降下来,不是要按自己的意思行,乃是要按那差我来者的意思行。
- New International Version - For I have come down from heaven not to do my will but to do the will of him who sent me.
- New International Reader's Version - I have not come down from heaven to do what I want to do. I have come to do what the one who sent me wants me to do.
- English Standard Version - For I have come down from heaven, not to do my own will but the will of him who sent me.
- New Living Translation - For I have come down from heaven to do the will of God who sent me, not to do my own will.
- Christian Standard Bible - For I have come down from heaven, not to do my own will, but the will of him who sent me.
- New American Standard Bible - For I have come down from heaven, not to do My own will, but the will of Him who sent Me.
- New King James Version - For I have come down from heaven, not to do My own will, but the will of Him who sent Me.
- Amplified Bible - For I have come down from heaven, not to do My own will, but to do the will of Him who sent Me.
- American Standard Version - For I am come down from heaven, not to do mine own will, but the will of him that sent me.
- King James Version - For I came down from heaven, not to do mine own will, but the will of him that sent me.
- New English Translation - For I have come down from heaven not to do my own will but the will of the one who sent me.
- World English Bible - For I have come down from heaven, not to do my own will, but the will of him who sent me.
- 新標點和合本 - 因為我從天上降下來,不是要按自己的意思行,乃是要按那差我來者的意思行。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我從天上降下來,不是要按自己的意願行,而是要遵行差我來那位的旨意。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為我從天上降下來,不是要按自己的意願行,而是要遵行差我來那位的旨意。
- 當代譯本 - 因為我從天上下來,不是要成就自己的旨意,而是要成就差我來者的旨意。
- 聖經新譯本 - 因為我從天上降下來,不是要行自己的意思,而是要行那差我來者的旨意。
- 呂振中譯本 - 因為我從天上降下來,不是要獨行我自己的意思,乃是 要遵行 那差我者的意思。
- 中文標準譯本 - 因為我從天上降下來,不是要行自己的意思,而是要行那派我來者的意思。
- 現代標點和合本 - 因為我從天上降下來,不是要按自己的意思行,乃是要按那差我來者的意思行。
- 文理和合譯本 - 蓋我降自天、非行己旨、乃行遣我者之旨、
- 文理委辦譯本 - 我降自天、非行己意、乃遣我者之意、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋我由天降、非為行己意、乃為行遣我者之意、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予之所以降自天上者、非欲行己之志、乃欲行遣予者之志;
- Nueva Versión Internacional - Porque he bajado del cielo no para hacer mi voluntad, sino la del que me envió.
- 현대인의 성경 - 내가 하늘에서 내려온 것은 내 뜻을 이루기 위해서가 아니라 나를 보내신 분의 뜻을 이루기 위해서이다.
- Новый Русский Перевод - Ведь Я пришел с небес не для того, чтобы делать то, что Сам хочу, но чтобы исполнять волю Того, Кто послал Меня.
- Восточный перевод - Ведь Я пришёл с небес не для того, чтобы делать то, что Сам хочу, но чтобы исполнять волю Того, Кто послал Меня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Я пришёл с небес не для того, чтобы делать то, что Сам хочу, но чтобы исполнять волю Того, Кто послал Меня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Я пришёл с небес не для того, чтобы делать то, что Сам хочу, но чтобы исполнять волю Того, Кто послал Меня.
- La Bible du Semeur 2015 - Car si je suis descendu du ciel, ce n’est pas pour faire ce qui me plaît, mais pour accomplir la volonté de celui qui m’a envoyé.
- リビングバイブル - わたしが天から下って来たのは、自分の思いのままをするためではなく、神の意思を行うためだからです。
- Nestle Aland 28 - ὅτι καταβέβηκα ἀπὸ τοῦ οὐρανοῦ οὐχ ἵνα ποιῶ τὸ θέλημα τὸ ἐμὸν ἀλλὰ τὸ θέλημα τοῦ πέμψαντός με.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι καταβέβηκα ἀπὸ τοῦ οὐρανοῦ, οὐχ ἵνα ποιῶ τὸ θέλημα τὸ ἐμὸν, ἀλλὰ τὸ θέλημα τοῦ πέμψαντός με.
- Nova Versão Internacional - Pois desci dos céus, não para fazer a minha vontade, mas para fazer a vontade daquele que me enviou.
- Hoffnung für alle - Denn ich bin nicht vom Himmel herabgekommen, um zu tun, was ich will, sondern um den Willen des Vaters zu erfüllen, der mich gesandt hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราได้ลงมาจากสวรรค์มิใช่เพื่อทำตามใจของเราเองแต่เพื่อทำตามพระประสงค์ของพระองค์ผู้ทรงส่งเรามา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราได้ลงมาจากสวรรค์มิใช่เพื่อทำตามความประสงค์ของเราเอง แต่ตามความประสงค์ของพระองค์ผู้ส่งเรามา
交叉引用
- Thi Thiên 40:7 - Con xin xác nhận: “Này, con đến. Trong Kinh Sách đã chép về con.
- Thi Thiên 40:8 - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”
- Rô-ma 15:3 - Vì ngay cả Chúa Cứu Thế cũng không làm thỏa lòng mình như Thánh Kinh đã viết: “Tôi hứng chịu mọi lời sỉ nhục của kẻ thù nghịch Chúa.”
- Hê-bơ-rơ 5:8 - Dù là Con Đức Chúa Trời, trong những ngày thống khổ Ngài phải học cách phục tùng Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
- Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
- Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
- Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
- Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
- Ma-thi-ơ 26:40 - Khi quay lại, Chúa thấy ba môn đệ đang ngủ, Chúa phán với Phi-e-rơ: “Con không thức với Ta được một giờ sao?
- Ma-thi-ơ 26:41 - Phải tỉnh thức và cầu nguyện để khỏi sa vào vòng cám dỗ. Vì tâm linh thật muốn, nhưng thể xác yếu đuối!”
- Ma-thi-ơ 26:42 - Chúa Giê-xu đi cầu nguyện lần thứ nhì: “Cha ơi! Nếu chén này không thể dẹp bỏ được cho đến khi Con uống xong, xin ý Cha được thực hiện.”
- Giăng 3:31 - Chúa từ trời đến, nên Ngài cao trọng hơn tất cả. Chúng ta là người phàm nên chỉ biết nói việc trần gian, nhưng Chúa từ trời đến, nên siêu việt hơn mọi người.
- Ê-phê-sô 4:9 - Những chữ “Ngài trở về trời cao” có nghĩa Ngài đã từ trời giáng thế, đến nơi thấp nhất của trần gian.
- Giăng 6:33 - Bánh thật của Đức Chúa Trời là Đấng từ trời xuống và ban cho nhân loại sự sống vĩnh cửu.”
- Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
- Giăng 3:13 - Không bao giờ có ai lên trời. Ngoại trừ Con Người từ trời xuống trần gian.
- Phi-líp 2:7 - Ngài đã từ bỏ chính mình, chịu thân phận đầy tớ, và trở nên giống như loài người. Ngài hiện ra như một người,
- Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
- Giăng 5:30 - Ta không thể tự mình làm điều gì. Ta chỉ xét xử theo điều Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Vì thế, Ta xét xử công minh, vì Ta không theo ý mình, nhưng theo ý Đấng đã sai Ta.”
- Giăng 4:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Thức ăn của Ta là làm theo ý muốn của Đấng sai Ta và làm trọn công việc Ngài.