Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng Chúa gọi họ: “Đừng sợ. Ta đây!”
  • 新标点和合本 - 耶稣对他们说:“是我,不要怕!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对他们说:“是我,不要怕!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对他们说:“是我,不要怕!”
  • 当代译本 - 耶稣对他们说:“是我,不要怕。”
  • 圣经新译本 - 耶稣对他们说:“是我,不要怕。”
  • 中文标准译本 - 耶稣对他们说:“是我,不要怕!”
  • 现代标点和合本 - 耶稣对他们说:“是我,不要怕!”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣对他们说:“是我,不要怕!”
  • New International Version - But he said to them, “It is I; don’t be afraid.”
  • New International Reader's Version - But he said to them, “It is I. Don’t be afraid.”
  • English Standard Version - But he said to them, “It is I; do not be afraid.”
  • New Living Translation - but he called out to them, “Don’t be afraid. I am here! ”
  • Christian Standard Bible - But he said to them, “It is I. Don’t be afraid.”
  • New American Standard Bible - But He *said to them, “It is I; do not be afraid.”
  • New King James Version - But He said to them, “It is I; do not be afraid.”
  • Amplified Bible - But Jesus said to them, “It is I (I AM); do not be afraid.”
  • American Standard Version - But he saith unto them, It is I; be not afraid.
  • King James Version - But he saith unto them, It is I; be not afraid.
  • New English Translation - But he said to them, “It is I. Do not be afraid.”
  • World English Bible - But he said to them, “It is I. Don’t be afraid.”
  • 新標點和合本 - 耶穌對他們說:「是我,不要怕!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對他們說:「是我,不要怕!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對他們說:「是我,不要怕!」
  • 當代譯本 - 耶穌對他們說:「是我,不要怕。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌對他們說:“是我,不要怕。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌對他們說:『是我,別怕了!』
  • 中文標準譯本 - 耶穌對他們說:「是我,不要怕!」
  • 現代標點和合本 - 耶穌對他們說:「是我,不要怕!」
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、我也、勿懼、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、我也、勿懼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌謂之曰、是我也、毋懼、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『我也!毋懼!』
  • Nueva Versión Internacional - Pero él les dijo: «No tengan miedo, que soy yo».
  • 현대인의 성경 - 예수님은 그들에게 “나다. 무서워하지 말아라” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - – Это Я, не бойтесь, – сказал Иисус.
  • Восточный перевод - – Это Я, не бойтесь, – сказал Иса.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Это Я, не бойтесь, – сказал Иса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Это Я, не бойтесь, – сказал Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Jésus leur dit : C’est moi, n’ayez pas peur !
  • リビングバイブル - イエスが、「こわがることはありません」と声をおかけになると、
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ λέγει αὐτοῖς· ἐγώ εἰμι· μὴ φοβεῖσθε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ λέγει αὐτοῖς, ἐγώ εἰμι; μὴ φοβεῖσθε.
  • Nova Versão Internacional - Mas ele lhes disse: “Sou eu! Não tenham medo!”
  • Hoffnung für alle - Doch Jesus rief ihnen zu: »Habt keine Angst! Ich bin es!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระองค์ตรัสกับพวกเขาว่า “นี่เราเอง อย่ากลัวเลย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​องค์​กล่าว​กับ​เขา​ว่า “นี่​เรา​เอง อย่า​กลัว​เลย”
交叉引用
  • Mác 16:6 - Thanh niên nói: “Đừng sợ! Tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu ở Na-xa-rét. Ngài chịu đóng đinh nhưng đã sống lại rồi, không còn ở đây đâu! Hãy xem chỗ người ta đặt xác Ngài,
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Mác 6:50 - Mọi người trông thấy Ngài đều khiếp đảm. Nhưng Chúa Giê-xu trấn an: “Ta đây, các con đừng sợ!”
  • Thi Thiên 35:3 - Xin lấy giáo và lao cản đường người đuổi con. Xin nói với tâm hồn con: “Ta sẽ cho con chiến thắng!”
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Y-sai 44:8 - Đừng khiếp đảm; đừng sợ hãi. Chẳng phải Ta đã loan báo từ xưa những diễn tiến này sao? Con là nhân chứng của Ta—có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta không? Không! Chẳng có Tảng Đá nào khác—không một ai!”
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Ma-thi-ơ 14:27 - Chúa liền trấn an: “Ta đây, các con đừng sợ!”
  • Ma-thi-ơ 14:28 - Phi-e-rơ thưa: “Nếu đúng là Chúa, xin cho con đi trên mặt nước đến gần Chúa.”
  • Ma-thi-ơ 14:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Được, con lại đây!” Phi-e-rơ ra khỏi thuyền, đi trên mặt nước lại gần Chúa.
  • Ma-thi-ơ 14:30 - Nhìn thấy sóng gió chung quanh, Phi-e-rơ lo sợ, bắt đầu chìm xuống nước, liền kêu lớn: “Chúa ơi, xin cứu con!”
  • Ma-thi-ơ 14:31 - Chúa Giê-xu lập tức đưa tay nắm chặt Phi-e-rơ: “Đức tin con thật kém cỏi! Sao con nghi ngờ Ta?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng Chúa gọi họ: “Đừng sợ. Ta đây!”
  • 新标点和合本 - 耶稣对他们说:“是我,不要怕!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对他们说:“是我,不要怕!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对他们说:“是我,不要怕!”
  • 当代译本 - 耶稣对他们说:“是我,不要怕。”
  • 圣经新译本 - 耶稣对他们说:“是我,不要怕。”
  • 中文标准译本 - 耶稣对他们说:“是我,不要怕!”
  • 现代标点和合本 - 耶稣对他们说:“是我,不要怕!”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣对他们说:“是我,不要怕!”
  • New International Version - But he said to them, “It is I; don’t be afraid.”
  • New International Reader's Version - But he said to them, “It is I. Don’t be afraid.”
  • English Standard Version - But he said to them, “It is I; do not be afraid.”
  • New Living Translation - but he called out to them, “Don’t be afraid. I am here! ”
  • Christian Standard Bible - But he said to them, “It is I. Don’t be afraid.”
  • New American Standard Bible - But He *said to them, “It is I; do not be afraid.”
  • New King James Version - But He said to them, “It is I; do not be afraid.”
  • Amplified Bible - But Jesus said to them, “It is I (I AM); do not be afraid.”
  • American Standard Version - But he saith unto them, It is I; be not afraid.
  • King James Version - But he saith unto them, It is I; be not afraid.
  • New English Translation - But he said to them, “It is I. Do not be afraid.”
  • World English Bible - But he said to them, “It is I. Don’t be afraid.”
  • 新標點和合本 - 耶穌對他們說:「是我,不要怕!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對他們說:「是我,不要怕!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對他們說:「是我,不要怕!」
  • 當代譯本 - 耶穌對他們說:「是我,不要怕。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌對他們說:“是我,不要怕。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌對他們說:『是我,別怕了!』
  • 中文標準譯本 - 耶穌對他們說:「是我,不要怕!」
  • 現代標點和合本 - 耶穌對他們說:「是我,不要怕!」
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、我也、勿懼、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、我也、勿懼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌謂之曰、是我也、毋懼、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『我也!毋懼!』
  • Nueva Versión Internacional - Pero él les dijo: «No tengan miedo, que soy yo».
  • 현대인의 성경 - 예수님은 그들에게 “나다. 무서워하지 말아라” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - – Это Я, не бойтесь, – сказал Иисус.
  • Восточный перевод - – Это Я, не бойтесь, – сказал Иса.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Это Я, не бойтесь, – сказал Иса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Это Я, не бойтесь, – сказал Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Jésus leur dit : C’est moi, n’ayez pas peur !
  • リビングバイブル - イエスが、「こわがることはありません」と声をおかけになると、
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ λέγει αὐτοῖς· ἐγώ εἰμι· μὴ φοβεῖσθε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ λέγει αὐτοῖς, ἐγώ εἰμι; μὴ φοβεῖσθε.
  • Nova Versão Internacional - Mas ele lhes disse: “Sou eu! Não tenham medo!”
  • Hoffnung für alle - Doch Jesus rief ihnen zu: »Habt keine Angst! Ich bin es!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระองค์ตรัสกับพวกเขาว่า “นี่เราเอง อย่ากลัวเลย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​องค์​กล่าว​กับ​เขา​ว่า “นี่​เรา​เอง อย่า​กลัว​เลย”
  • Mác 16:6 - Thanh niên nói: “Đừng sợ! Tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu ở Na-xa-rét. Ngài chịu đóng đinh nhưng đã sống lại rồi, không còn ở đây đâu! Hãy xem chỗ người ta đặt xác Ngài,
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Mác 6:50 - Mọi người trông thấy Ngài đều khiếp đảm. Nhưng Chúa Giê-xu trấn an: “Ta đây, các con đừng sợ!”
  • Thi Thiên 35:3 - Xin lấy giáo và lao cản đường người đuổi con. Xin nói với tâm hồn con: “Ta sẽ cho con chiến thắng!”
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Y-sai 44:8 - Đừng khiếp đảm; đừng sợ hãi. Chẳng phải Ta đã loan báo từ xưa những diễn tiến này sao? Con là nhân chứng của Ta—có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta không? Không! Chẳng có Tảng Đá nào khác—không một ai!”
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Ma-thi-ơ 14:27 - Chúa liền trấn an: “Ta đây, các con đừng sợ!”
  • Ma-thi-ơ 14:28 - Phi-e-rơ thưa: “Nếu đúng là Chúa, xin cho con đi trên mặt nước đến gần Chúa.”
  • Ma-thi-ơ 14:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Được, con lại đây!” Phi-e-rơ ra khỏi thuyền, đi trên mặt nước lại gần Chúa.
  • Ma-thi-ơ 14:30 - Nhìn thấy sóng gió chung quanh, Phi-e-rơ lo sợ, bắt đầu chìm xuống nước, liền kêu lớn: “Chúa ơi, xin cứu con!”
  • Ma-thi-ơ 14:31 - Chúa Giê-xu lập tức đưa tay nắm chặt Phi-e-rơ: “Đức tin con thật kém cỏi! Sao con nghi ngờ Ta?”
圣经
资源
计划
奉献