Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:40 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gặp Chúa bên bờ giếng, họ nài xin Chúa ở lại với họ. Vậy, Chúa lưu lại hai ngày,
  • 新标点和合本 - 于是撒玛利亚人来见耶稣,求他在他们那里住下,他便在那里住了两天。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是撒玛利亚人来见耶稣,求他在他们那里住下,他就在那里住了两天。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是撒玛利亚人来见耶稣,求他在他们那里住下,他就在那里住了两天。
  • 当代译本 - 撒玛利亚人来见耶稣,恳求祂留下来,祂就在那里住了两天。
  • 圣经新译本 - 于是他们来到耶稣那里,求他和他们同住,耶稣就在那里住了两天。
  • 中文标准译本 - 这样,撒马利亚人来到耶稣那里的时候,请求他住在他们那里。于是耶稣在那里住了两天。
  • 现代标点和合本 - 于是撒马利亚人来见耶稣,求他在他们那里住下,他便在那里住了两天。
  • 和合本(拼音版) - 于是撒玛利亚人来见耶稣,求他在他们那里住下,他便在那里住了两天。
  • New International Version - So when the Samaritans came to him, they urged him to stay with them, and he stayed two days.
  • New International Reader's Version - Then the Samaritans came to him and tried to get him to stay with them. So he stayed two days.
  • English Standard Version - So when the Samaritans came to him, they asked him to stay with them, and he stayed there two days.
  • New Living Translation - When they came out to see him, they begged him to stay in their village. So he stayed for two days,
  • Christian Standard Bible - So when the Samaritans came to him, they asked him to stay with them, and he stayed there two days.
  • New American Standard Bible - So when the Samaritans came to Jesus, they were asking Him to stay with them; and He stayed there two days.
  • New King James Version - So when the Samaritans had come to Him, they urged Him to stay with them; and He stayed there two days.
  • Amplified Bible - So when the Samaritans came to Jesus, they asked Him to remain with them; and He stayed there two days.
  • American Standard Version - So when the Samaritans came unto him, they besought him to abide with them: and he abode there two days.
  • King James Version - So when the Samaritans were come unto him, they besought him that he would tarry with them: and he abode there two days.
  • New English Translation - So when the Samaritans came to him, they began asking him to stay with them. He stayed there two days,
  • World English Bible - So when the Samaritans came to him, they begged him to stay with them. He stayed there two days.
  • 新標點和合本 - 於是撒馬利亞人來見耶穌,求他在他們那裏住下,他便在那裏住了兩天。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是撒瑪利亞人來見耶穌,求他在他們那裏住下,他就在那裏住了兩天。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是撒瑪利亞人來見耶穌,求他在他們那裏住下,他就在那裏住了兩天。
  • 當代譯本 - 撒瑪利亞人來見耶穌,懇求祂留下來,祂就在那裡住了兩天。
  • 聖經新譯本 - 於是他們來到耶穌那裡,求他和他們同住,耶穌就在那裡住了兩天。
  • 呂振中譯本 - 於是 撒馬利亞 人來見耶穌,求他同他們一起住;耶穌便在那裏住了兩天。
  • 中文標準譯本 - 這樣,撒馬利亞人來到耶穌那裡的時候,請求他住在他們那裡。於是耶穌在那裡住了兩天。
  • 現代標點和合本 - 於是撒馬利亞人來見耶穌,求他在他們那裡住下,他便在那裡住了兩天。
  • 文理和合譯本 - 故撒瑪利亞人就之、求其偕居、遂留二日、
  • 文理委辦譯本 - 就耶穌請同居、居二日、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因婦曾證云、彼以我所行者悉告我、是以 撒瑪利亞 人就耶穌、求其偕居、遂居彼二日、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聽其言而信之者益眾。
  • Nueva Versión Internacional - Así que cuando los samaritanos fueron a su encuentro le insistieron en que se quedara con ellos. Jesús permaneció allí dos días,
  • 현대인의 성경 - 사마리아 사람들이 예수님께 와서 그 곳에 머물러 달라고 하므로 예수님은 거기서 이틀을 머무셨다.
  • Новый Русский Перевод - Самаряне пришли к Нему и стали упрашивать Его остаться с ними, и Иисус провел там два дня.
  • Восточный перевод - Самаряне пришли к Нему и стали упрашивать Его остаться с ними, и Иса провёл там два дня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Самаряне пришли к Нему и стали упрашивать Его остаться с ними, и Иса провёл там два дня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сомаряне пришли к Нему и стали упрашивать Его остаться с ними, и Исо провёл там два дня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque les Samaritains furent venus auprès de Jésus, ils le prièrent de rester, et il passa deux jours chez eux.
  • リビングバイブル - 彼らは井戸のところに来てイエスにお会いすると、村に滞在してくださいと頼みました。そこでイエスは、二日間滞在しました。
  • Nestle Aland 28 - ὡς οὖν ἦλθον πρὸς αὐτὸν οἱ Σαμαρῖται, ἠρώτων αὐτὸν μεῖναι παρ’ αὐτοῖς· καὶ ἔμεινεν ἐκεῖ δύο ἡμέρας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὡς οὖν ἦλθον πρὸς αὐτὸν οἱ Σαμαρεῖται, ἠρώτων αὐτὸν μεῖναι παρ’ αὐτοῖς, καὶ ἔμεινεν ἐκεῖ δύο ἡμέρας.
  • Nova Versão Internacional - Assim, quando se aproximaram dele, os samaritanos insistiram em que ficasse com eles, e ele ficou dois dias.
  • Hoffnung für alle - Als sie nun zu Jesus kamen, baten sie ihn, länger bei ihnen zu bleiben, und er blieb noch zwei Tage.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นเมื่อชาวสะมาเรียมาหาพระองค์ พวกเขาจึงรบเร้าให้พระองค์ประทับอยู่กับพวกเขา พระองค์ก็ทรงอยู่ที่นั่นสองวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​เมื่อ​ชาว​สะมาเรีย​มา​หา​พระ​องค์ ก็​ได้​ขอ​ให้​พระ​องค์​พัก​อยู่​ด้วย พระ​องค์​จึง​อยู่​ที่​นั่น 2 วัน
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:15 - Cả gia đình bà đều chịu báp-tem. Bà mời chúng tôi về nhà: “Nếu các ông thấy tôi có lòng tin Chúa, xin kính mời các ông ở lại nhà tôi.”
  • Nhã Ca 3:4 - Chẳng bao lâu khi rời khởi họ, em tìm được người em dấu yêu! Em đã giữ và ôm chàng thật chặt, rồi đưa chàng về nhà của mẹ em, vào giường của mẹ, nơi em được sinh ra.
  • Châm Ngôn 4:13 - Hãy nắm chặt lời khuyên dạy; đừng bỏ qua điều ta dạy. Phải nắm giữ, vì là chìa khóa của đời sống con.
  • Lu-ca 8:38 - Người vốn bị quỷ ám xin đi theo. Nhưng Chúa Giê-xu không cho, Ngài bảo:
  • Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.
  • Giê-rê-mi 14:8 - Ôi, Đấng Hy Vọng của Ít-ra-ên, Đấng Cứu Rỗi chúng ta trong thời hoạn nạn, tại sao Chúa trở thành khách lạ giữa chúng con? Tại sao Chúa như lữ khách đi ngang xứ, chỉ ngừng lại để trọ qua đêm?
  • Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
  • Lu-ca 19:5 - Khi Chúa Giê-xu đến nơi ấy, Ngài nhìn lên Xa-chê và gọi đích danh ông: “Xa-chê! Xuống mau! Hôm nay Ta sẽ làm khách tại nhà ông.”
  • Lu-ca 19:6 - Xa-chê vội vàng nhảy xuống, mừng rỡ rước Chúa Giê-xu về nhà.
  • Lu-ca 19:7 - Nhưng dân chúng bất mãn, họ phàn nàn: “Người này vào nhà người tội lỗi xấu xa.”
  • Lu-ca 19:8 - Nhưng Xa-chê đến đứng trước mặt Chúa và nói: “Thưa Chúa, con sẽ lấy phân nửa tài sản phân phát cho người nghèo. Nếu làm thiệt hại ai điều gì, con xin đền gấp tư.”
  • Lu-ca 19:9 - Chúa Giê-xu phán: “Nhà này hôm nay được hưởng ơn cứu rỗi, vì Xa-chê cũng là con cháu Áp-ra-ham.
  • Lu-ca 19:10 - Vì Con Người đến trần gian để tìm và cứu những người hư vong.”
  • 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:2 - Vì Đức Chúa Trời phán: “Đến kỳ thuận tiện, Ta nhậm lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta cứu giúp con.” Lúc này là kỳ thuận tiện. Hiện nay là ngày cứu rỗi.
  • Lu-ca 10:39 - Em cô là Ma-ri ngồi dưới chân Chúa nghe Ngài giảng dạy.
  • Lu-ca 24:29 - nhưng hai người cố nài Ngài ở lại với họ, vì trời sắp tối. Ngài nhận lời dừng lại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gặp Chúa bên bờ giếng, họ nài xin Chúa ở lại với họ. Vậy, Chúa lưu lại hai ngày,
  • 新标点和合本 - 于是撒玛利亚人来见耶稣,求他在他们那里住下,他便在那里住了两天。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是撒玛利亚人来见耶稣,求他在他们那里住下,他就在那里住了两天。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是撒玛利亚人来见耶稣,求他在他们那里住下,他就在那里住了两天。
  • 当代译本 - 撒玛利亚人来见耶稣,恳求祂留下来,祂就在那里住了两天。
  • 圣经新译本 - 于是他们来到耶稣那里,求他和他们同住,耶稣就在那里住了两天。
  • 中文标准译本 - 这样,撒马利亚人来到耶稣那里的时候,请求他住在他们那里。于是耶稣在那里住了两天。
  • 现代标点和合本 - 于是撒马利亚人来见耶稣,求他在他们那里住下,他便在那里住了两天。
  • 和合本(拼音版) - 于是撒玛利亚人来见耶稣,求他在他们那里住下,他便在那里住了两天。
  • New International Version - So when the Samaritans came to him, they urged him to stay with them, and he stayed two days.
  • New International Reader's Version - Then the Samaritans came to him and tried to get him to stay with them. So he stayed two days.
  • English Standard Version - So when the Samaritans came to him, they asked him to stay with them, and he stayed there two days.
  • New Living Translation - When they came out to see him, they begged him to stay in their village. So he stayed for two days,
  • Christian Standard Bible - So when the Samaritans came to him, they asked him to stay with them, and he stayed there two days.
  • New American Standard Bible - So when the Samaritans came to Jesus, they were asking Him to stay with them; and He stayed there two days.
  • New King James Version - So when the Samaritans had come to Him, they urged Him to stay with them; and He stayed there two days.
  • Amplified Bible - So when the Samaritans came to Jesus, they asked Him to remain with them; and He stayed there two days.
  • American Standard Version - So when the Samaritans came unto him, they besought him to abide with them: and he abode there two days.
  • King James Version - So when the Samaritans were come unto him, they besought him that he would tarry with them: and he abode there two days.
  • New English Translation - So when the Samaritans came to him, they began asking him to stay with them. He stayed there two days,
  • World English Bible - So when the Samaritans came to him, they begged him to stay with them. He stayed there two days.
  • 新標點和合本 - 於是撒馬利亞人來見耶穌,求他在他們那裏住下,他便在那裏住了兩天。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是撒瑪利亞人來見耶穌,求他在他們那裏住下,他就在那裏住了兩天。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是撒瑪利亞人來見耶穌,求他在他們那裏住下,他就在那裏住了兩天。
  • 當代譯本 - 撒瑪利亞人來見耶穌,懇求祂留下來,祂就在那裡住了兩天。
  • 聖經新譯本 - 於是他們來到耶穌那裡,求他和他們同住,耶穌就在那裡住了兩天。
  • 呂振中譯本 - 於是 撒馬利亞 人來見耶穌,求他同他們一起住;耶穌便在那裏住了兩天。
  • 中文標準譯本 - 這樣,撒馬利亞人來到耶穌那裡的時候,請求他住在他們那裡。於是耶穌在那裡住了兩天。
  • 現代標點和合本 - 於是撒馬利亞人來見耶穌,求他在他們那裡住下,他便在那裡住了兩天。
  • 文理和合譯本 - 故撒瑪利亞人就之、求其偕居、遂留二日、
  • 文理委辦譯本 - 就耶穌請同居、居二日、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因婦曾證云、彼以我所行者悉告我、是以 撒瑪利亞 人就耶穌、求其偕居、遂居彼二日、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聽其言而信之者益眾。
  • Nueva Versión Internacional - Así que cuando los samaritanos fueron a su encuentro le insistieron en que se quedara con ellos. Jesús permaneció allí dos días,
  • 현대인의 성경 - 사마리아 사람들이 예수님께 와서 그 곳에 머물러 달라고 하므로 예수님은 거기서 이틀을 머무셨다.
  • Новый Русский Перевод - Самаряне пришли к Нему и стали упрашивать Его остаться с ними, и Иисус провел там два дня.
  • Восточный перевод - Самаряне пришли к Нему и стали упрашивать Его остаться с ними, и Иса провёл там два дня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Самаряне пришли к Нему и стали упрашивать Его остаться с ними, и Иса провёл там два дня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сомаряне пришли к Нему и стали упрашивать Его остаться с ними, и Исо провёл там два дня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque les Samaritains furent venus auprès de Jésus, ils le prièrent de rester, et il passa deux jours chez eux.
  • リビングバイブル - 彼らは井戸のところに来てイエスにお会いすると、村に滞在してくださいと頼みました。そこでイエスは、二日間滞在しました。
  • Nestle Aland 28 - ὡς οὖν ἦλθον πρὸς αὐτὸν οἱ Σαμαρῖται, ἠρώτων αὐτὸν μεῖναι παρ’ αὐτοῖς· καὶ ἔμεινεν ἐκεῖ δύο ἡμέρας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὡς οὖν ἦλθον πρὸς αὐτὸν οἱ Σαμαρεῖται, ἠρώτων αὐτὸν μεῖναι παρ’ αὐτοῖς, καὶ ἔμεινεν ἐκεῖ δύο ἡμέρας.
  • Nova Versão Internacional - Assim, quando se aproximaram dele, os samaritanos insistiram em que ficasse com eles, e ele ficou dois dias.
  • Hoffnung für alle - Als sie nun zu Jesus kamen, baten sie ihn, länger bei ihnen zu bleiben, und er blieb noch zwei Tage.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นเมื่อชาวสะมาเรียมาหาพระองค์ พวกเขาจึงรบเร้าให้พระองค์ประทับอยู่กับพวกเขา พระองค์ก็ทรงอยู่ที่นั่นสองวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​เมื่อ​ชาว​สะมาเรีย​มา​หา​พระ​องค์ ก็​ได้​ขอ​ให้​พระ​องค์​พัก​อยู่​ด้วย พระ​องค์​จึง​อยู่​ที่​นั่น 2 วัน
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:15 - Cả gia đình bà đều chịu báp-tem. Bà mời chúng tôi về nhà: “Nếu các ông thấy tôi có lòng tin Chúa, xin kính mời các ông ở lại nhà tôi.”
  • Nhã Ca 3:4 - Chẳng bao lâu khi rời khởi họ, em tìm được người em dấu yêu! Em đã giữ và ôm chàng thật chặt, rồi đưa chàng về nhà của mẹ em, vào giường của mẹ, nơi em được sinh ra.
  • Châm Ngôn 4:13 - Hãy nắm chặt lời khuyên dạy; đừng bỏ qua điều ta dạy. Phải nắm giữ, vì là chìa khóa của đời sống con.
  • Lu-ca 8:38 - Người vốn bị quỷ ám xin đi theo. Nhưng Chúa Giê-xu không cho, Ngài bảo:
  • Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.
  • Giê-rê-mi 14:8 - Ôi, Đấng Hy Vọng của Ít-ra-ên, Đấng Cứu Rỗi chúng ta trong thời hoạn nạn, tại sao Chúa trở thành khách lạ giữa chúng con? Tại sao Chúa như lữ khách đi ngang xứ, chỉ ngừng lại để trọ qua đêm?
  • Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
  • Lu-ca 19:5 - Khi Chúa Giê-xu đến nơi ấy, Ngài nhìn lên Xa-chê và gọi đích danh ông: “Xa-chê! Xuống mau! Hôm nay Ta sẽ làm khách tại nhà ông.”
  • Lu-ca 19:6 - Xa-chê vội vàng nhảy xuống, mừng rỡ rước Chúa Giê-xu về nhà.
  • Lu-ca 19:7 - Nhưng dân chúng bất mãn, họ phàn nàn: “Người này vào nhà người tội lỗi xấu xa.”
  • Lu-ca 19:8 - Nhưng Xa-chê đến đứng trước mặt Chúa và nói: “Thưa Chúa, con sẽ lấy phân nửa tài sản phân phát cho người nghèo. Nếu làm thiệt hại ai điều gì, con xin đền gấp tư.”
  • Lu-ca 19:9 - Chúa Giê-xu phán: “Nhà này hôm nay được hưởng ơn cứu rỗi, vì Xa-chê cũng là con cháu Áp-ra-ham.
  • Lu-ca 19:10 - Vì Con Người đến trần gian để tìm và cứu những người hư vong.”
  • 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:2 - Vì Đức Chúa Trời phán: “Đến kỳ thuận tiện, Ta nhậm lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta cứu giúp con.” Lúc này là kỳ thuận tiện. Hiện nay là ngày cứu rỗi.
  • Lu-ca 10:39 - Em cô là Ma-ri ngồi dưới chân Chúa nghe Ngài giảng dạy.
  • Lu-ca 24:29 - nhưng hai người cố nài Ngài ở lại với họ, vì trời sắp tối. Ngài nhận lời dừng lại.
圣经
资源
计划
奉献