逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sai các con gặt hái ở những cánh đồng các con không gieo trồng; người khác đã gieo, nay các con gặt hái.”
- 新标点和合本 - 我差你们去收你们所没有劳苦的;别人劳苦,你们享受他们所劳苦的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我差你们去收你们所没有辛劳的;别人辛劳,你们享受他们辛劳的成果。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我差你们去收你们所没有辛劳的;别人辛劳,你们享受他们辛劳的成果。”
- 当代译本 - 我派你们去收割那些你们没有劳作的庄稼,别人劳苦,你们享受他们劳苦的成果。”
- 圣经新译本 - 我派你们去收割你们所没有劳苦的;别人劳苦,你们却享受他们劳苦的成果。”
- 中文标准译本 - 我派你们去收你们未曾劳苦的;别人劳苦了,你们也进入了他们的劳苦中。”
- 现代标点和合本 - 我差你们去收你们所没有劳苦的,别人劳苦,你们享受他们所劳苦的。”
- 和合本(拼音版) - 我差你们去收你们所没有劳苦的;别人劳苦,你们享受他们所劳苦的。”
- New International Version - I sent you to reap what you have not worked for. Others have done the hard work, and you have reaped the benefits of their labor.”
- New International Reader's Version - I sent you to gather what you have not worked for. Others have done the hard work. You have gathered the benefits of their work.”
- English Standard Version - I sent you to reap that for which you did not labor. Others have labored, and you have entered into their labor.”
- New Living Translation - I sent you to harvest where you didn’t plant; others had already done the work, and now you will get to gather the harvest.”
- Christian Standard Bible - I sent you to reap what you didn’t labor for; others have labored, and you have benefited from their labor.”
- New American Standard Bible - I sent you to reap that for which you have not labored; others have labored, and you have come into their labor.”
- New King James Version - I sent you to reap that for which you have not labored; others have labored, and you have entered into their labors.”
- Amplified Bible - I sent you to reap [a crop] for which you have not worked. Others have worked and you have been privileged to reap the results of their work.”
- American Standard Version - I sent you to reap that whereon ye have not labored: others have labored, and ye are entered into their labor.
- King James Version - I sent you to reap that whereon ye bestowed no labour: other men laboured, and ye are entered into their labours.
- New English Translation - I sent you to reap what you did not work for; others have labored and you have entered into their labor.”
- World English Bible - I sent you to reap that for which you haven’t labored. Others have labored, and you have entered into their labor.”
- 新標點和合本 - 我差你們去收你們所沒有勞苦的;別人勞苦,你們享受他們所勞苦的。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我差你們去收你們所沒有辛勞的;別人辛勞,你們享受他們辛勞的成果。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我差你們去收你們所沒有辛勞的;別人辛勞,你們享受他們辛勞的成果。」
- 當代譯本 - 我派你們去收割那些你們沒有勞作的莊稼,別人勞苦,你們享受他們勞苦的成果。」
- 聖經新譯本 - 我派你們去收割你們所沒有勞苦的;別人勞苦,你們卻享受他們勞苦的成果。”
- 呂振中譯本 - 我差遣了你們去收割你們所沒有勞苦的,別人勞苦了,你們進來享受他們所勞苦的。』
- 中文標準譯本 - 我派你們去收你們未曾勞苦的;別人勞苦了,你們也進入了他們的勞苦中。」
- 現代標點和合本 - 我差你們去收你們所沒有勞苦的,別人勞苦,你們享受他們所勞苦的。」
- 文理和合譯本 - 我遣爾穫爾所未勞者、他人勞之、而爾繼其勞焉、○
- 文理委辦譯本 - 我遣爾穫所未勞者、他人勞之、爾繼其勞也、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我遣爾穫所未勞者、他人勞之、爾繼其勞也、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是邑之 沙瑪里 人、因聞婦人言耶穌備道其平生所行、多信耶穌、
- Nueva Versión Internacional - Yo los he enviado a ustedes a cosechar lo que no les costó ningún trabajo. Otros se han fatigado trabajando, y ustedes han cosechado el fruto de ese trabajo.
- 현대인의 성경 - 너희가 수고하지 않은 것을 거두라고 내가 너희를 보냈다. 다른 사람들은 수고하였고 너희는 그들이 수고한 결실을 거두고 있다.”
- Новый Русский Перевод - Я послал вас жать то, над чем вы не трудились. Другие много поработали, вы же пожинаете плоды их трудов.
- Восточный перевод - Я послал вас жать то, над чем вы не трудились. Другие много поработали, вы же пожинаете плоды их трудов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я послал вас жать то, над чем вы не трудились. Другие много поработали, вы же пожинаете плоды их трудов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я послал вас жать то, над чем вы не трудились. Другие много поработали, вы же пожинаете плоды их трудов.
- La Bible du Semeur 2015 - Je vous ai envoyés récolter une moisson qui ne vous a coûté aucune peine. D’autres ont travaillé, et vous avez recueilli le fruit de leur labeur.
- リビングバイブル - あなたがたが自分で種まきをしなかった畑に、わたしはあなたがたを遣わしました。ほかの人々が苦労して育てたものを、あなたがたが刈り入れるのです。」
- Nestle Aland 28 - ἐγὼ ἀπέστειλα ὑμᾶς θερίζειν ὃ οὐχ ὑμεῖς κεκοπιάκατε· ἄλλοι κεκοπιάκασιν καὶ ὑμεῖς εἰς τὸν κόπον αὐτῶν εἰσεληλύθατε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ ἀπέστειλα ὑμᾶς θερίζειν ὃ οὐχ ὑμεῖς κεκοπιάκατε; ἄλλοι κεκοπιάκασιν, καὶ ὑμεῖς εἰς τὸν κόπον αὐτῶν εἰσεληλύθατε.
- Nova Versão Internacional - Eu os enviei para colherem o que vocês não cultivaram. Outros realizaram o trabalho árduo, e vocês vieram a usufruir do trabalho deles”.
- Hoffnung für alle - Ich habe euch auf ein Feld geschickt, das ihr nicht bestellt habt, damit ihr dort ernten sollt. Andere haben sich vor euch abgemüht, und ihr erntet die Früchte ihrer Arbeit.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราส่งพวกท่านไปเก็บเกี่ยวสิ่งที่พวกท่านไม่ได้ลงแรง คนอื่นได้ตรากตรำทำงานหนัก และพวกท่านได้เก็บเกี่ยวผลประโยชน์จากการลงแรงของเขา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราส่งพวกเจ้าไปเก็บเกี่ยวสิ่งที่เจ้าไม่ได้ลงแรง คนอื่นๆ ได้ลงแรง และเจ้าได้รับประโยชน์จากแรงของเขา”
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:14 - Dù vậy, càng ngày càng nhiều người nam và người nữ tin Chúa, và số tín hữu cứ tăng thêm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:4 - Các tín hữu tản mác khắp nơi, đến đâu cũng truyền bá Phúc Âm về Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:5 - Phi-líp đến thành Sa-ma-ri truyền giảng về Đấng Mết-si-a.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:6 - Dân chúng đồng lòng lắng nghe ông giảng dạy, vì thấy các phép lạ ông thực hiện.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:7 - Nhiều ác quỷ kêu la khi bị trục xuất. Nhiều người tê liệt, què quặt được chữa lành.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:8 - Dân chúng trong thành rất hân hoan.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:32 - Số tín hữu đông đảo ấy đều đồng tâm hiệp ý. Không ai coi tài sản mình là của riêng, nhưng kể mọi vật là của chung.
- Giê-rê-mi 44:4 - Dù vậy, Ta đã liên tục sai các đầy tớ Ta, tức các tiên tri, đến kêu gọi các ngươi rằng: ‘Đừng làm những việc ghê tởm này vì đó là điều Ta gớm ghét.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:42 - Chúa truyền lệnh cho chúng tôi rao giảng Phúc Âm mọi nơi, làm chứng rằng Đức Chúa Trời đã lập Ngài làm Chánh Án xét xử mọi người sống và người chết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:43 - Tất cả các nhà tiên tri đều viết về Ngài rằng hễ ai tin Ngài đều được tha tội nhờ Danh Ngài.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:4 - Tuy nhiên, nhiều người đã tin Chúa khi nghe lời truyền giảng, nên số người tin tăng lên khoảng 5.000 người, không kể phụ nữ và trẻ em.
- Ma-thi-ơ 4:23 - Chúa Giê-xu đi khắp xứ Ga-li-lê, dạy dỗ trong các hội đường, công bố Phúc Âm về Nước Trời. Và Ngài chữa lành mọi bệnh tật cho dân chúng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:37 - Như quý vị biết, sau khi Giăng giảng dạy về lễ báp-tem, Đạo Chúa được truyền giảng từ xứ Ga-li-lê, và phổ biến khắp xứ Giu-đê.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
- Ma-thi-ơ 3:1 - Lúc đó, Giăng Báp-tít bắt đầu giảng dạy trong đồng hoang xứ Giu-đê:
- Ma-thi-ơ 3:2 - “Phải ăn năn tội lỗi, trở về với Đức Chúa Trời, vì Nước Thiên Đàng gần đến!”
- Ma-thi-ơ 3:3 - Tiên tri Y-sai đã nói về Giăng: “Người là tiếng gọi nơi đồng hoang: ‘Chuẩn bị đường cho Chúa Hằng Hữu đến! Dọn sạch đường chờ đón Ngài.’”
- Ma-thi-ơ 3:4 - Giăng mặc áo lông lạc đà, thắt dây lưng da, ăn châu chấu và mật ong rừng.
- Ma-thi-ơ 3:5 - Người từ Giê-ru-sa-lem, cả vùng Giu-đê và đồng bằng sông Giô-đan lũ lượt kéo đến nghe Giăng giảng dạy.
- Ma-thi-ơ 3:6 - Khi họ xưng tội, Giăng làm lễ báp-tem cho họ dưới Sông Giô-đan.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:7 - Đạo của Đức Chúa Trời phát triển mạnh. Số tín hữu tại Giê-ru-sa-lem ngày càng gia tăng đông đảo, cũng có nhiều thầy tế lễ Do Thái theo Đạo nữa.
- 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
- 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
- Ma-thi-ơ 11:8 - Hay người ăn mặc sang trọng? Không, người ăn mặc sang trọng chỉ sống trong cung điện.
- Ma-thi-ơ 11:9 - Hay anh chị em đi tìm một nhà tiên tri? Đúng, Giăng chẳng những là nhà tiên tri mà còn quan trọng hơn nữa!
- Ma-thi-ơ 11:10 - Vì Thánh Kinh đã chép về Giăng: ‘Này Ta sai sứ giả Ta đi trước Con, người sẽ dọn đường cho Con.’
- Ma-thi-ơ 11:11 - Ta nói quả quyết, trong đời này chẳng có ai lớn hơn Giăng, nhưng trong Nước Trời, người nhỏ nhất còn lớn hơn Giăng!
- Ma-thi-ơ 11:12 - Từ khi Giăng truyền giảng và làm báp-tem đến nay, có vô số người nhiệt thành lũ lượt vào Nước Trời,
- Ma-thi-ơ 11:13 - vì tất cả luật pháp và lời tiên tri đều được công bố cho đến thời đại Giăng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:14 - Các sứ đồ tại Giê-ru-sa-lem nghe tin xứ Sa-ma-ri đã tiếp nhận sứ điệp của Đức Chúa Trời, liền sai Phi-e-rơ và Giăng đến thăm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:15 - Tới nơi, hai ông cầu nguyện cho tín hữu Sa-ma-ri được nhận lãnh Chúa Thánh Linh.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:16 - Chúa Thánh Linh chưa giáng trên những người vừa tin, họ chỉ mới chịu báp-tem nhân danh Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:17 - Phi-e-rơ và Giăng đặt tay trên những người này, và họ liền nhận lãnh Chúa Thánh Linh.
- 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
- Giăng 1:7 - để làm chứng về ánh sáng của nhân loại cho mọi người tin nhận.