逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy đến và xem có một người nói đúng tất cả những việc tôi đã làm. Đó không phải là Đấng Mết-si-a sao?”
- 新标点和合本 - “你们来看!有一个人将我素来所行的一切事都给我说出来了,莫非这就是基督吗?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你们来看!有一个人把我素来所做的一切事都说了出来,难道这个人就是基督吗?”
- 和合本2010(神版-简体) - “你们来看!有一个人把我素来所做的一切事都说了出来,难道这个人就是基督吗?”
- 当代译本 - “你们快来看啊!有一个人把我做过的事都说了出来。莫非祂就是基督?”
- 圣经新译本 - “你们来,看看一个人,他把我所作的一切都说出来,难道这人就是基督吗?”
- 中文标准译本 - “你们来看!有个人把我过去所做的一切都说了出来,这个人会不会就是基督呢?”
- 现代标点和合本 - “你们来看!有一个人将我素来所行的一切事都给我说出来了,莫非这就是基督吗?”
- 和合本(拼音版) - “你们来看,有一个人将我素来所行的一切事都给我说出来了,莫非这就是基督吗?”
- New International Version - “Come, see a man who told me everything I ever did. Could this be the Messiah?”
- New International Reader's Version - “Come. See a man who told me everything I’ve ever done. Could this be the Messiah?”
- English Standard Version - “Come, see a man who told me all that I ever did. Can this be the Christ?”
- New Living Translation - “Come and see a man who told me everything I ever did! Could he possibly be the Messiah?”
- Christian Standard Bible - “Come, see a man who told me everything I ever did. Could this be the Messiah?”
- New American Standard Bible - “Come, see a man who told me all the things that I have done; this is not the Christ, is He?”
- New King James Version - “Come, see a Man who told me all things that I ever did. Could this be the Christ?”
- Amplified Bible - “Come, see a man who told me all the things that I have done! Can this be the Christ (the Messiah, the Anointed)?”
- American Standard Version - Come, see a man, who told me all things that ever I did: can this be the Christ?
- King James Version - Come, see a man, which told me all things that ever I did: is not this the Christ?
- New English Translation - “Come, see a man who told me everything I ever did. Surely he can’t be the Messiah, can he?”
- World English Bible - “Come, see a man who told me everything that I did. Can this be the Christ?”
- 新標點和合本 - 「你們來看!有一個人將我素來所行的一切事都給我說出來了,莫非這就是基督嗎?」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們來看!有一個人把我素來所做的一切事都說了出來,難道這個人就是基督嗎?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你們來看!有一個人把我素來所做的一切事都說了出來,難道這個人就是基督嗎?」
- 當代譯本 - 「你們快來看啊!有一個人把我做過的事都說了出來。莫非祂就是基督?」
- 聖經新譯本 - “你們來,看看一個人,他把我所作的一切都說出來,難道這人就是基督嗎?”
- 呂振中譯本 - 『來看一個人,他將我所行過的一切事都給我說出來了;莫非這就是基督?』
- 中文標準譯本 - 「你們來看!有個人把我過去所做的一切都說了出來,這個人會不會就是基督呢?」
- 現代標點和合本 - 「你們來看!有一個人將我素來所行的一切事都給我說出來了,莫非這就是基督嗎?」
- 文理和合譯本 - 試往觀之、有一人焉、我素行者彼悉言之、得毋基督乎、
- 文理委辦譯本 - 來觀一人、我素行者、彼悉言之、得毋基督乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 來觀、有一人以我所行者悉告我、彼非基督乎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾皆紛紛出城、而趨謁之。
- Nueva Versión Internacional - —Vengan a ver a un hombre que me ha dicho todo lo que he hecho. ¿No será este el Cristo?
- 현대인의 성경 - “다들 와서 좀 보세요! 나의 과거를 죄다 말해 준 사람이 있어요! 이분이 그리스도가 아닐까요?” 하자
- Новый Русский Перевод - – Идите и посмотрите на Человека, Который рассказал мне все, что я сделала. Не Христос ли Он?
- Восточный перевод - – Идите и посмотрите на Человека, Который рассказал мне всё, что я сделала. Не Масих ли Он?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Идите и посмотрите на Человека, Который рассказал мне всё, что я сделала. Не аль-Масих ли Он?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Идите и посмотрите на Человека, Который рассказал мне всё, что я сделала. Не Масех ли Он?
- La Bible du Semeur 2015 - Venez voir un homme qui m’a dit tout ce que j’ai fait. Et si c’était le Messie ?
- リビングバイブル - 「ねえ、来て、会ってごらんよ。私のしてきたことを、何もかも言い当てた方がいらっしゃるの。あの方こそキリスト(救い主)に違いないよ。」
- Nestle Aland 28 - δεῦτε ἴδετε ἄνθρωπον ὃς εἶπέν μοι πάντα ὅσα ἐποίησα, μήτι οὗτός ἐστιν ὁ χριστός;
- unfoldingWord® Greek New Testament - δεῦτε, ἴδετε ἄνθρωπον ὃς εἶπέ μοι πάντα ὅσα ἐποίησα; μήτι οὗτός ἐστιν ὁ Χριστός?
- Nova Versão Internacional - “Venham ver um homem que me disse tudo o que tenho feito. Será que ele não é o Cristo?”
- Hoffnung für alle - »Kommt mit! Ich habe einen Mann getroffen, der alles von mir weiß! Vielleicht ist er der Messias!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “มาเถิด มาดูชายผู้หนึ่งซึ่งบอกทุกสิ่งที่ดิฉันเคยทำ ท่านผู้นี้จะเป็นพระคริสต์ ได้ไหม?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “มาเถิด มาดูชายผู้บอกข้าพเจ้าถึงทุกสิ่งที่ข้าพเจ้าได้กระทำไป ท่านผู้นี้เป็นพระคริสต์หรือไม่”
交叉引用
- Giăng 1:41 - Anh-rê đi tìm anh mình là Si-môn và báo tin: “Chúng tôi đã gặp Đấng Mết-si-a” (nghĩa là “Chúa Cứu Thế” ).
- Giăng 1:42 - Rồi Anh-rê đưa Si-môn đến với Chúa Giê-xu. Nhìn Si-môn, Chúa Giê-xu phán: “Con là Si-môn, con Giăng—nhưng từ nay sẽ gọi con là Sê-pha, đổi tên con là Phi-e-rơ” (nghĩa là “Phi-e-rơ” ).
- Giăng 1:43 - Sáng hôm sau, Chúa Giê-xu quyết định lên xứ Ga-li-lê. Chúa tìm gặp Phi-líp và phán: “Hãy theo Ta!”
- Giăng 1:44 - Phi-líp quê ở Bết-sai-đa (bên bờ biển Ga-li-lê), đồng hương với Anh-rê và Phi-e-rơ.
- Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
- Giăng 1:46 - Na-tha-na-ên ngạc nhiên: “Na-xa-rét! Có điều gì tốt ra từ Na-xa-rét đâu?” Phi-líp đáp: “Hãy tự mình đến và xem.”
- Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
- Giăng 1:48 - Na-tha-na-ên hỏi: “Con chưa hề gặp Thầy, sao Thầy biết con?” Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã thấy con dưới cây vả, trước khi Phi-líp gọi con.”
- Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
- 1 Cô-rinh-tô 14:24 - Nhưng nếu tất cả đều truyền giảng lời Chúa, gặp lúc người vô tín hay người chưa hiểu Phúc Âm bước vào, những lời ấy sẽ thuyết phục, cáo trách họ,
- 1 Cô-rinh-tô 14:25 - và những điều bí ẩn trong lòng bị phơi bày. Họ sẽ cúi đầu xuống thờ phượng Đức Chúa Trời và nhìn nhận Đức Chúa Trời thật đang sống giữa anh chị em.
- Giăng 7:26 - Sao họ để yên cho ông ấy giảng dạy công khai như thế? Không lẽ các cấp lãnh đạo thừa nhận ông là Đấng Mết-si-a sao?
- Ma-thi-ơ 12:23 - Dân chúng kinh ngạc bảo nhau: “Có thể Giê-xu này là Con của Đa-vít, là Đấng Mết-si-a không?”
- Giăng 7:31 - Nhiều người trong đoàn dân tại Đền Thờ tin Chúa. Họ nói: “Đấng Mết-si-a chúng ta đang mong đợi có làm nhiều phép lạ hơn Người này không?”
- Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
- Giăng 4:25 - Chị thưa: “Tôi biết Đấng Mết-si-a sẽ đến—Đấng được gọi là Chúa Cứu Thế. Khi Ngài đến, Ngài sẽ chỉ dẫn mọi việc cho chúng ta.”
- Giăng 4:17 - Chị đáp: “Tôi không có chồng.” Chúa Giê-xu nói: “Chị nói chị không chồng cũng phải—
- Giăng 4:18 - vì chị đã có năm đời chồng, còn người đang sống với chị cũng chẳng phải chồng chị. Chị đã nói sự thật!”