Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chị thưa: “Tôi biết Đấng Mết-si-a sẽ đến—Đấng được gọi là Chúa Cứu Thế. Khi Ngài đến, Ngài sẽ chỉ dẫn mọi việc cho chúng ta.”
  • 新标点和合本 - 妇人说:“我知道弥赛亚(就是那称为基督的)要来;他来了,必将一切的事都告诉我们。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 妇人对他说:“我知道弥赛亚—就是那称为基督的—要来;他来了,会把一切的事都告诉我们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 妇人对他说:“我知道弥赛亚—就是那称为基督的—要来;他来了,会把一切的事都告诉我们。”
  • 当代译本 - 妇人说:“我知道那被称为基督的弥赛亚要来。祂来了,会把一切都告诉我们。”
  • 圣经新译本 - 妇人说:“我知道那称为基督的弥赛亚要来;他来了,要把一切都告诉我们。”
  • 中文标准译本 - 妇人说:“我知道那称为基督的弥赛亚要来。他来的时候,就会把一切都传讲给我们。”
  • 现代标点和合本 - 妇人说:“我知道弥赛亚,就是那称为基督的要来,他来了,必将一切的事都告诉我们。”
  • 和合本(拼音版) - 妇人说:“我知道弥赛亚(就是那称为基督的)要来,他来了,必将一切的事都告诉我们。”
  • New International Version - The woman said, “I know that Messiah” (called Christ) “is coming. When he comes, he will explain everything to us.”
  • New International Reader's Version - The woman said, “I know that Messiah is coming.” Messiah means Christ. “When he comes, he will explain everything to us.”
  • English Standard Version - The woman said to him, “I know that Messiah is coming (he who is called Christ). When he comes, he will tell us all things.”
  • New Living Translation - The woman said, “I know the Messiah is coming—the one who is called Christ. When he comes, he will explain everything to us.”
  • The Message - The woman said, “I don’t know about that. I do know that the Messiah is coming. When he arrives, we’ll get the whole story.”
  • Christian Standard Bible - The woman said to him, “I know that the Messiah is coming” (who is called Christ ). “When he comes, he will explain everything to us.”
  • New American Standard Bible - The woman *said to Him, “I know that Messiah is coming (He who is called Christ); when that One comes, He will declare all things to us.”
  • New King James Version - The woman said to Him, “I know that Messiah is coming” (who is called Christ). “When He comes, He will tell us all things.”
  • Amplified Bible - The woman said to Him, “I know that Messiah is coming (He who is called Christ—the Anointed); when that One comes, He will tell us everything [we need to know].”
  • American Standard Version - The woman saith unto him, I know that Messiah cometh (he that is called Christ): when he is come, he will declare unto us all things.
  • King James Version - The woman saith unto him, I know that Messias cometh, which is called Christ: when he is come, he will tell us all things.
  • New English Translation - The woman said to him, “I know that Messiah is coming” (the one called Christ); “whenever he comes, he will tell us everything.”
  • World English Bible - The woman said to him, “I know that Messiah comes, he who is called Christ. When he has come, he will declare to us all things.”
  • 新標點和合本 - 婦人說:「我知道彌賽亞(就是那稱為基督的)要來;他來了,必將一切的事都告訴我們。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 婦人對他說:「我知道彌賽亞-就是那稱為基督的-要來;他來了,會把一切的事都告訴我們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 婦人對他說:「我知道彌賽亞—就是那稱為基督的—要來;他來了,會把一切的事都告訴我們。」
  • 當代譯本 - 婦人說:「我知道那被稱為基督的彌賽亞要來。祂來了,會把一切都告訴我們。」
  • 聖經新譯本 - 婦人說:“我知道那稱為基督的彌賽亞要來;他來了,要把一切都告訴我們。”
  • 呂振中譯本 - 婦人對耶穌說:『我知道彌賽亞(那稱為基督 的)要來;那一位來的時候,就要將一切事傳告我們。』
  • 中文標準譯本 - 婦人說:「我知道那稱為基督的彌賽亞要來。他來的時候,就會把一切都傳講給我們。」
  • 現代標點和合本 - 婦人說:「我知道彌賽亞,就是那稱為基督的要來,他來了,必將一切的事都告訴我們。」
  • 文理和合譯本 - 婦曰、我知彌賽亞稱基督者將至、至則以萬事告我儕、
  • 文理委辦譯本 - 婦曰、我知彌賽亞將至、其至必以眾理告我、彌賽亞、蓋言基督也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婦曰、我知彌西亞即稱基督者將至、彼至、必以一切告我儕、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『與爾晤談者、即其人也。』
  • Nueva Versión Internacional - —Sé que viene el Mesías, al que llaman el Cristo —respondió la mujer—. Cuando él venga nos explicará todas las cosas.
  • 현대인의 성경 - “그리스도라는 메시아가 오실 줄을 나는 알고 있습니다. 그분이 오시면 모든 것을 우리에게 설명해 주실 것입니다.”
  • Новый Русский Перевод - Женщина сказала: – Я знаю, что должен прийти Мессия , Которого называют Христом; вот когда Он придет, Он нам все и объяснит.
  • Восточный перевод - Женщина сказала: – Я знаю, что должен прийти Масих (то есть «Помазанник»); вот когда Он придёт, Он нам всё и объяснит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Женщина сказала: – Я знаю, что должен прийти аль-Масих (то есть «Помазанник»); вот когда Он придёт, Он нам всё и объяснит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Женщина сказала: – Я знаю, что должен прийти Масех (то есть «Помазанник»); вот когда Он придёт, Он нам всё и объяснит.
  • La Bible du Semeur 2015 - La femme lui dit : Je sais qu’un jour le Messie doit venir (celui qu’on appelle Christ). Quand il sera venu, il nous expliquera tout.
  • リビングバイブル - 「私は、キリストと呼ばれるメシヤがおいでになることだけは知っています。その方がおいでになれば、いっさいのことを説明してくださるのでしょう。」
  • Nestle Aland 28 - Λέγει αὐτῷ ἡ γυνή· οἶδα ὅτι Μεσσίας ἔρχεται ὁ λεγόμενος χριστός· ὅταν ἔλθῃ ἐκεῖνος, ἀναγγελεῖ ἡμῖν ἅπαντα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγει αὐτῷ ἡ γυνή, οἶδα ὅτι Μεσσίας ἔρχεται, ὁ λεγόμενος Χριστός; ὅταν ἔλθῃ ἐκεῖνος, ἀναγγελεῖ ἡμῖν ἅπαντα.
  • Nova Versão Internacional - Disse a mulher: “Eu sei que o Messias (chamado Cristo) está para vir. Quando ele vier, explicará tudo para nós”.
  • Hoffnung für alle - Die Frau entgegnete: »Ja, ich weiß, dass einmal der Messias kommen soll, der von Gott versprochene Retter.« – Auf Griechisch nennt man ihn auch den Christus. – »Wenn dieser kommt, wird er uns das alles erklären.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หญิงนั้นทูลว่า “ดิฉันรู้ว่าพระเมสสิยาห์ (ที่เรียกว่าพระคริสต์) กำลังเสด็จมา เมื่อพระองค์เสด็จมาแล้ว จะทรงอธิบายทุกสิ่งแก่เรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หญิง​นั้น​พูด​ว่า “ข้าพเจ้า​ทราบ​ว่า​พระ​เมสสิยาห์​กำลัง​จะ​มา (คือ​ผู้​ที่​เรียก​ว่า​พระ​คริสต์) พระ​องค์​จะ​ประกาศ​ทุก​สิ่ง​แก่​เรา​เมื่อ​มา​ถึง”
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:15 - “Nhưng, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời sẽ dấy lên một Tiên Tri như tôi từ giữa vòng con dân Ít-ra-ên. Anh em phải nghe lời người đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:16 - Đây chính là điều anh em thỉnh cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong lúc hội họp tại Núi Hô-rếp. Vì sợ chết, nên anh em cầu xin đừng cho nghe tiếng của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đừng cho thấy lửa cháy hừng hực nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:17 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi: ‘Họ đã xin một điều hợp lý.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:18 - Ta sẽ chọn một người trong Ít-ra-ên, đưa lên làm tiên tri như con. Ta sẽ đặt lời Ta trong miệng người ấy, người ấy sẽ nói cho dân nghe những lời Ta dạy.
  • Giăng 4:39 - Nhiều người Sa-ma-ri trong làng Si-kha tin nhận Chúa Giê-xu nhờ lời chứng của phụ nữ: “Người nói đúng tất cả những việc tôi đã làm!”
  • Ma-thi-ơ 1:16 - Gia-cốp sinh Giô-sép, chồng Ma-ri. Ma-ri sinh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Giăng 4:42 - Họ nói với người phụ nữ: “Bây giờ chúng tôi tin, không phải chỉ nhờ lời chứng của chị, nhưng chúng tôi đã nghe Chúa dạy, và biết Ngài là Chúa Cứu Thế của thế giới.”
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Giăng 4:29 - “Hãy đến và xem có một người nói đúng tất cả những việc tôi đã làm. Đó không phải là Đấng Mết-si-a sao?”
  • Giăng 1:41 - Anh-rê đi tìm anh mình là Si-môn và báo tin: “Chúng tôi đã gặp Đấng Mết-si-a” (nghĩa là “Chúa Cứu Thế” ).
  • Giăng 1:42 - Rồi Anh-rê đưa Si-môn đến với Chúa Giê-xu. Nhìn Si-môn, Chúa Giê-xu phán: “Con là Si-môn, con Giăng—nhưng từ nay sẽ gọi con là Sê-pha, đổi tên con là Phi-e-rơ” (nghĩa là “Phi-e-rơ” ).
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chị thưa: “Tôi biết Đấng Mết-si-a sẽ đến—Đấng được gọi là Chúa Cứu Thế. Khi Ngài đến, Ngài sẽ chỉ dẫn mọi việc cho chúng ta.”
  • 新标点和合本 - 妇人说:“我知道弥赛亚(就是那称为基督的)要来;他来了,必将一切的事都告诉我们。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 妇人对他说:“我知道弥赛亚—就是那称为基督的—要来;他来了,会把一切的事都告诉我们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 妇人对他说:“我知道弥赛亚—就是那称为基督的—要来;他来了,会把一切的事都告诉我们。”
  • 当代译本 - 妇人说:“我知道那被称为基督的弥赛亚要来。祂来了,会把一切都告诉我们。”
  • 圣经新译本 - 妇人说:“我知道那称为基督的弥赛亚要来;他来了,要把一切都告诉我们。”
  • 中文标准译本 - 妇人说:“我知道那称为基督的弥赛亚要来。他来的时候,就会把一切都传讲给我们。”
  • 现代标点和合本 - 妇人说:“我知道弥赛亚,就是那称为基督的要来,他来了,必将一切的事都告诉我们。”
  • 和合本(拼音版) - 妇人说:“我知道弥赛亚(就是那称为基督的)要来,他来了,必将一切的事都告诉我们。”
  • New International Version - The woman said, “I know that Messiah” (called Christ) “is coming. When he comes, he will explain everything to us.”
  • New International Reader's Version - The woman said, “I know that Messiah is coming.” Messiah means Christ. “When he comes, he will explain everything to us.”
  • English Standard Version - The woman said to him, “I know that Messiah is coming (he who is called Christ). When he comes, he will tell us all things.”
  • New Living Translation - The woman said, “I know the Messiah is coming—the one who is called Christ. When he comes, he will explain everything to us.”
  • The Message - The woman said, “I don’t know about that. I do know that the Messiah is coming. When he arrives, we’ll get the whole story.”
  • Christian Standard Bible - The woman said to him, “I know that the Messiah is coming” (who is called Christ ). “When he comes, he will explain everything to us.”
  • New American Standard Bible - The woman *said to Him, “I know that Messiah is coming (He who is called Christ); when that One comes, He will declare all things to us.”
  • New King James Version - The woman said to Him, “I know that Messiah is coming” (who is called Christ). “When He comes, He will tell us all things.”
  • Amplified Bible - The woman said to Him, “I know that Messiah is coming (He who is called Christ—the Anointed); when that One comes, He will tell us everything [we need to know].”
  • American Standard Version - The woman saith unto him, I know that Messiah cometh (he that is called Christ): when he is come, he will declare unto us all things.
  • King James Version - The woman saith unto him, I know that Messias cometh, which is called Christ: when he is come, he will tell us all things.
  • New English Translation - The woman said to him, “I know that Messiah is coming” (the one called Christ); “whenever he comes, he will tell us everything.”
  • World English Bible - The woman said to him, “I know that Messiah comes, he who is called Christ. When he has come, he will declare to us all things.”
  • 新標點和合本 - 婦人說:「我知道彌賽亞(就是那稱為基督的)要來;他來了,必將一切的事都告訴我們。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 婦人對他說:「我知道彌賽亞-就是那稱為基督的-要來;他來了,會把一切的事都告訴我們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 婦人對他說:「我知道彌賽亞—就是那稱為基督的—要來;他來了,會把一切的事都告訴我們。」
  • 當代譯本 - 婦人說:「我知道那被稱為基督的彌賽亞要來。祂來了,會把一切都告訴我們。」
  • 聖經新譯本 - 婦人說:“我知道那稱為基督的彌賽亞要來;他來了,要把一切都告訴我們。”
  • 呂振中譯本 - 婦人對耶穌說:『我知道彌賽亞(那稱為基督 的)要來;那一位來的時候,就要將一切事傳告我們。』
  • 中文標準譯本 - 婦人說:「我知道那稱為基督的彌賽亞要來。他來的時候,就會把一切都傳講給我們。」
  • 現代標點和合本 - 婦人說:「我知道彌賽亞,就是那稱為基督的要來,他來了,必將一切的事都告訴我們。」
  • 文理和合譯本 - 婦曰、我知彌賽亞稱基督者將至、至則以萬事告我儕、
  • 文理委辦譯本 - 婦曰、我知彌賽亞將至、其至必以眾理告我、彌賽亞、蓋言基督也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婦曰、我知彌西亞即稱基督者將至、彼至、必以一切告我儕、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『與爾晤談者、即其人也。』
  • Nueva Versión Internacional - —Sé que viene el Mesías, al que llaman el Cristo —respondió la mujer—. Cuando él venga nos explicará todas las cosas.
  • 현대인의 성경 - “그리스도라는 메시아가 오실 줄을 나는 알고 있습니다. 그분이 오시면 모든 것을 우리에게 설명해 주실 것입니다.”
  • Новый Русский Перевод - Женщина сказала: – Я знаю, что должен прийти Мессия , Которого называют Христом; вот когда Он придет, Он нам все и объяснит.
  • Восточный перевод - Женщина сказала: – Я знаю, что должен прийти Масих (то есть «Помазанник»); вот когда Он придёт, Он нам всё и объяснит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Женщина сказала: – Я знаю, что должен прийти аль-Масих (то есть «Помазанник»); вот когда Он придёт, Он нам всё и объяснит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Женщина сказала: – Я знаю, что должен прийти Масех (то есть «Помазанник»); вот когда Он придёт, Он нам всё и объяснит.
  • La Bible du Semeur 2015 - La femme lui dit : Je sais qu’un jour le Messie doit venir (celui qu’on appelle Christ). Quand il sera venu, il nous expliquera tout.
  • リビングバイブル - 「私は、キリストと呼ばれるメシヤがおいでになることだけは知っています。その方がおいでになれば、いっさいのことを説明してくださるのでしょう。」
  • Nestle Aland 28 - Λέγει αὐτῷ ἡ γυνή· οἶδα ὅτι Μεσσίας ἔρχεται ὁ λεγόμενος χριστός· ὅταν ἔλθῃ ἐκεῖνος, ἀναγγελεῖ ἡμῖν ἅπαντα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγει αὐτῷ ἡ γυνή, οἶδα ὅτι Μεσσίας ἔρχεται, ὁ λεγόμενος Χριστός; ὅταν ἔλθῃ ἐκεῖνος, ἀναγγελεῖ ἡμῖν ἅπαντα.
  • Nova Versão Internacional - Disse a mulher: “Eu sei que o Messias (chamado Cristo) está para vir. Quando ele vier, explicará tudo para nós”.
  • Hoffnung für alle - Die Frau entgegnete: »Ja, ich weiß, dass einmal der Messias kommen soll, der von Gott versprochene Retter.« – Auf Griechisch nennt man ihn auch den Christus. – »Wenn dieser kommt, wird er uns das alles erklären.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หญิงนั้นทูลว่า “ดิฉันรู้ว่าพระเมสสิยาห์ (ที่เรียกว่าพระคริสต์) กำลังเสด็จมา เมื่อพระองค์เสด็จมาแล้ว จะทรงอธิบายทุกสิ่งแก่เรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หญิง​นั้น​พูด​ว่า “ข้าพเจ้า​ทราบ​ว่า​พระ​เมสสิยาห์​กำลัง​จะ​มา (คือ​ผู้​ที่​เรียก​ว่า​พระ​คริสต์) พระ​องค์​จะ​ประกาศ​ทุก​สิ่ง​แก่​เรา​เมื่อ​มา​ถึง”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:15 - “Nhưng, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời sẽ dấy lên một Tiên Tri như tôi từ giữa vòng con dân Ít-ra-ên. Anh em phải nghe lời người đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:16 - Đây chính là điều anh em thỉnh cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong lúc hội họp tại Núi Hô-rếp. Vì sợ chết, nên anh em cầu xin đừng cho nghe tiếng của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đừng cho thấy lửa cháy hừng hực nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:17 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi: ‘Họ đã xin một điều hợp lý.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:18 - Ta sẽ chọn một người trong Ít-ra-ên, đưa lên làm tiên tri như con. Ta sẽ đặt lời Ta trong miệng người ấy, người ấy sẽ nói cho dân nghe những lời Ta dạy.
  • Giăng 4:39 - Nhiều người Sa-ma-ri trong làng Si-kha tin nhận Chúa Giê-xu nhờ lời chứng của phụ nữ: “Người nói đúng tất cả những việc tôi đã làm!”
  • Ma-thi-ơ 1:16 - Gia-cốp sinh Giô-sép, chồng Ma-ri. Ma-ri sinh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Giăng 4:42 - Họ nói với người phụ nữ: “Bây giờ chúng tôi tin, không phải chỉ nhờ lời chứng của chị, nhưng chúng tôi đã nghe Chúa dạy, và biết Ngài là Chúa Cứu Thế của thế giới.”
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Giăng 4:29 - “Hãy đến và xem có một người nói đúng tất cả những việc tôi đã làm. Đó không phải là Đấng Mết-si-a sao?”
  • Giăng 1:41 - Anh-rê đi tìm anh mình là Si-môn và báo tin: “Chúng tôi đã gặp Đấng Mết-si-a” (nghĩa là “Chúa Cứu Thế” ).
  • Giăng 1:42 - Rồi Anh-rê đưa Si-môn đến với Chúa Giê-xu. Nhìn Si-môn, Chúa Giê-xu phán: “Con là Si-môn, con Giăng—nhưng từ nay sẽ gọi con là Sê-pha, đổi tên con là Phi-e-rơ” (nghĩa là “Phi-e-rơ” ).
圣经
资源
计划
奉献