逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - vì chị đã có năm đời chồng, còn người đang sống với chị cũng chẳng phải chồng chị. Chị đã nói sự thật!”
- 新标点和合本 - 你已经有五个丈夫,你现在有的并不是你的丈夫。你这话是真的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你已经有过五个丈夫,你现在有的并不是你的丈夫。你这话是真的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 你已经有过五个丈夫,你现在有的并不是你的丈夫。你这话是真的。”
- 当代译本 - 因为你有过五个丈夫了,现在和你在一起的也不是你丈夫。你说的是实话。”
- 圣经新译本 - 你以前有五个丈夫,现在有的并不是你的丈夫;你说这话是真的。”
- 中文标准译本 - 其实你已经有过五个丈夫,你现在有的,不是你的丈夫。你说的是真的。”
- 现代标点和合本 - 你已经有五个丈夫,你现在有的并不是你的丈夫。你这话是真的。”
- 和合本(拼音版) - 你已经有五个丈夫,你现在有的,并不是你的丈夫,你这话是真的。”
- New International Version - The fact is, you have had five husbands, and the man you now have is not your husband. What you have just said is quite true.”
- New International Reader's Version - The fact is, you have had five husbands. And the man you live with now is not your husband. What you have just said is very true.”
- English Standard Version - for you have had five husbands, and the one you now have is not your husband. What you have said is true.”
- New Living Translation - for you have had five husbands, and you aren’t even married to the man you’re living with now. You certainly spoke the truth!”
- Christian Standard Bible - “For you’ve had five husbands, and the man you now have is not your husband. What you have said is true.”
- New American Standard Bible - for you have had five husbands, and the one whom you now have is not your husband; this which you have said is true.”
- New King James Version - for you have had five husbands, and the one whom you now have is not your husband; in that you spoke truly.”
- Amplified Bible - for you have had five husbands, and the man you are now living with is not your husband. You have said this truthfully.”
- American Standard Version - for thou hast had five husbands; and he whom thou now hast is not thy husband: this hast thou said truly.
- King James Version - For thou hast had five husbands; and he whom thou now hast is not thy husband: in that saidst thou truly.
- New English Translation - for you have had five husbands, and the man you are living with now is not your husband. This you said truthfully!”
- World English Bible - for you have had five husbands; and he whom you now have is not your husband. This you have said truly.”
- 新標點和合本 - 你已經有五個丈夫,你現在有的並不是你的丈夫。你這話是真的。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你已經有過五個丈夫,你現在有的並不是你的丈夫。你這話是真的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你已經有過五個丈夫,你現在有的並不是你的丈夫。你這話是真的。」
- 當代譯本 - 因為你有過五個丈夫了,現在和你在一起的也不是你丈夫。你說的是實話。」
- 聖經新譯本 - 你以前有五個丈夫,現在有的並不是你的丈夫;你說這話是真的。”
- 呂振中譯本 - 因為你已經有了五個丈夫,如今所有的並不是你的丈夫;你說這話是真的。』
- 中文標準譯本 - 其實你已經有過五個丈夫,你現在有的,不是你的丈夫。你說的是真的。」
- 現代標點和合本 - 你已經有五個丈夫,你現在有的並不是你的丈夫。你這話是真的。」
- 文理和合譯本 - 蓋爾曾有五夫、今所有者非爾夫、爾言誠是、
- 文理委辦譯本 - 蓋爾曾有五夫、今所有者非爾夫、爾言誠是、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋爾曾有五夫、今所有者非爾夫、爾此言誠是、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 婦曰:『吾已見先生為先知矣。
- Nueva Versión Internacional - Es cierto que has tenido cinco, y el que ahora tienes no es tu esposo. En esto has dicho la verdad.
- 현대인의 성경 - 너에게는 남편이 다섯 명이나 있었으나 지금 너와 함께 살고 있는 사람도 사실 네 남편이 아니고 보면 너는 바른 말을 한 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Ведь у тебя было пять мужей, и тот, с кем ты сейчас живешь, не муж тебе; это ты правду сказала.
- Восточный перевод - Ведь у тебя было пять мужей, и тот, с кем ты сейчас живёшь, не муж тебе; это ты правду сказала.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь у тебя было пять мужей, и тот, с кем ты сейчас живёшь, не муж тебе; это ты правду сказала.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь у тебя было пять мужей, и тот, с кем ты сейчас живёшь, не муж тебе; это ты правду сказала.
- La Bible du Semeur 2015 - En fait tu l’as été cinq fois, et l’homme avec lequel tu vis actuellement n’est pas ton mari. Ce que tu as dit là est vrai .
- Nestle Aland 28 - πέντε γὰρ ἄνδρας ἔσχες καὶ νῦν ὃν ἔχεις οὐκ ἔστιν σου ἀνήρ· τοῦτο ἀληθὲς εἴρηκας.
- unfoldingWord® Greek New Testament - πέντε γὰρ ἄνδρας ἔσχες, καὶ νῦν ὃν ἔχεις, οὐκ ἔστιν σου ἀνήρ; τοῦτο ἀληθὲς εἴρηκας.
- Nova Versão Internacional - O fato é que você já teve cinco; e o homem com quem agora vive não é seu marido. O que você acabou de dizer é verdade”.
- Hoffnung für alle - Fünf Männer hast du gehabt, und der, mit dem du jetzt zusammenlebst, ist nicht dein Mann. Da hast du die Wahrheit gesagt.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อันที่จริงเจ้ามีสามีห้าคนแล้ว และชายคนที่เจ้าอยู่ด้วยขณะนี้ก็ไม่ใช่สามีของเจ้า สิ่งที่เจ้าเพิ่งพูดไปนั้นก็ออกจะจริงทีเดียว”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความจริงเจ้ามีมาแล้วถึง 5 คน และชายที่เจ้ามีเวลานี้ก็ไม่ใช่สามีของเจ้า สิ่งที่เจ้าพูดมานี้จริงทีเดียว”
交叉引用
- Rô-ma 7:3 - Nếu lấy người khác khi chồng còn sống, là phạm tội ngoại tình. Nhưng khi chồng chết, nàng có quyền lấy chồng khác và luật pháp không còn ràng buộc hay lên án.
- 1 Cô-rinh-tô 7:10 - Đối với người đã lập gia đình, tôi truyền lệnh, không phải của tôi nhưng là của Chúa. Vợ không được lìa chồng.
- 1 Cô-rinh-tô 7:11 - Nhưng nếu đã ly thân, người vợ nên sống một mình hoặc làm hòa lại với chồng. Chồng cũng không được ly dị vợ.
- Mác 10:12 - Và người đàn bà nào ly dị chồng rồi lấy chồng khác, cũng phạm tội ngoại tình.”
- Ru-tơ 4:10 - Kể cả Ru-tơ người Mô-áp, vợ góa của Mạc-lôn, tôi cũng cưới làm vợ, để có người nối dõi, thừa hưởng di sản của người đã khuất. Được như vậy tên tuổi của người quá cố mới khỏi bị xóa giữa vòng anh em họ hàng ở quê hương.”
- Giê-rê-mi 3:20 - Nhưng ngươi đã bất trung với Ta, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Ngươi như một người vợ phụ bạc từ bỏ chồng mình. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy.”
- Ê-xê-chi-ên 16:32 - Phải, ngươi là vợ ngoại tình không ở với chồng mà chỉ ưa khách lạ.
- Sáng Thế Ký 34:31 - Họ phân trần: “Thưa cha, không lẽ để nó hành hạ em chúng con như gái mãi dâm sao?”
- Dân Số Ký 5:29 - Đó là luật trường hợp về sự ghen tuông khi một người đàn bà, ở dưới quyền chồng mình, lỗi đạo và bị ô uế,
- Hê-bơ-rơ 13:4 - Hãy tôn trọng hôn nhân, giữ lòng chung thủy và thánh sạch, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán phạt người gian dâm, ngoại tình.
- Sáng Thế Ký 20:3 - Đêm ấy, Đức Chúa Trời báo mộng cho vua: “Ngươi phải chết, vì người đàn bà ngươi đem vào cung đã có chồng.”
- Sáng Thế Ký 34:7 - Các con trai Gia-cốp đang làm việc ngoài đồng, rất buồn rầu và giận dữ khi nghe tin Si-chem cưỡng hiếp em và gây sỉ nhục cho gia đình mình.
- Sáng Thế Ký 34:8 - Vua Hê-mô đến yêu cầu: “Si-chem, con trai tôi, đã yêu Đi-na tha thiết. Xin hãy gả cô ấy cho con trai tôi.
- Sáng Thế Ký 34:2 - Hoàng Tử Si-chem, con Vua Hê-mô của người Hê-vi, thấy nàng, liền bắt cóc và cưỡng hiếp.