Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • 新标点和合本 - 神所差来的就说 神的话,因为 神赐圣灵给他是没有限量的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝所差来的说上帝的话,因为上帝所赐给他的圣灵是没有限量的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神所差来的说 神的话,因为 神所赐给他的圣灵是没有限量的。
  • 当代译本 - 上帝所差来的,说的是上帝的话,因为上帝将圣灵无限量地赐给祂。
  • 圣经新译本 -  神所差来的那一位讲 神的话,因为 神把圣灵无限地赐给他。
  • 中文标准译本 - 神所差派的那一位,就说神的话语,因为神不靠着量度赐下圣灵。
  • 现代标点和合本 - 神所差来的就说神的话,因为神赐圣灵给他是没有限量的。
  • 和合本(拼音版) - 上帝所差来的,就说上帝的话;因为上帝赐圣灵给他,是没有限量的。
  • New International Version - For the one whom God has sent speaks the words of God, for God gives the Spirit without limit.
  • New International Reader's Version - The one whom God has sent speaks God’s words. That’s because God gives the Holy Spirit without limit.
  • English Standard Version - For he whom God has sent utters the words of God, for he gives the Spirit without measure.
  • New Living Translation - For he is sent by God. He speaks God’s words, for God gives him the Spirit without limit.
  • The Message - “The One that God sent speaks God’s words. And don’t think he rations out the Spirit in bits and pieces. The Father loves the Son extravagantly. He turned everything over to him so he could give it away—a lavish distribution of gifts. That is why whoever accepts and trusts the Son gets in on everything, life complete and forever! And that is also why the person who avoids and distrusts the Son is in the dark and doesn’t see life. All he experiences of God is darkness, and an angry darkness at that.”
  • Christian Standard Bible - For the one whom God sent speaks God’s words, since he gives the Spirit without measure.
  • New American Standard Bible - For He whom God sent speaks the words of God; for He does not give the Spirit sparingly.
  • New King James Version - For He whom God has sent speaks the words of God, for God does not give the Spirit by measure.
  • Amplified Bible - For He whom God has sent speaks the words of God [proclaiming the Father’s own message]; for God gives the [gift of the] Spirit without measure [generously and boundlessly]!
  • American Standard Version - For he whom God hath sent speaketh the words of God: for he giveth not the Spirit by measure.
  • King James Version - For he whom God hath sent speaketh the words of God: for God giveth not the Spirit by measure unto him.
  • New English Translation - For the one whom God has sent speaks the words of God, for he does not give the Spirit sparingly.
  • World English Bible - For he whom God has sent speaks the words of God; for God gives the Spirit without measure.
  • 新標點和合本 - 神所差來的就說神的話,因為神賜聖靈給他是沒有限量的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝所差來的說上帝的話,因為上帝所賜給他的聖靈是沒有限量的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神所差來的說 神的話,因為 神所賜給他的聖靈是沒有限量的。
  • 當代譯本 - 上帝所差來的,說的是上帝的話,因為上帝將聖靈無限量地賜給祂。
  • 聖經新譯本 -  神所差來的那一位講 神的話,因為 神把聖靈無限地賜給他。
  • 呂振中譯本 - 上帝所差遣的那一位講上帝的話語;因為上帝賜 聖 靈、總無限量。
  • 中文標準譯本 - 神所差派的那一位,就說神的話語,因為神不靠著量度賜下聖靈。
  • 現代標點和合本 - 神所差來的就說神的話,因為神賜聖靈給他是沒有限量的。
  • 文理和合譯本 - 上帝所遣者、言上帝之言、蓋上帝賜聖神無限量也、
  • 文理委辦譯本 - 上帝所遣者、述上帝言、蓋上帝賜之聖神、無限量也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主所遣者、述天主之言、蓋天主賜之聖神無限量也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主所遣者、傳天主之訓、以天主賦以聖神、無有限量故、
  • Nueva Versión Internacional - El enviado de Dios comunica el mensaje divino, pues Dios mismo le da su Espíritu sin restricción.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 보내신 분은 하나님의 말씀을 하신다. 이것은 하나님이 그분에게 성령을 한없이 주시기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Посланный Богом говорит слова Божьи, и Бог дает Ему Своего Духа без всякого ограничения.
  • Восточный перевод - Посланный Всевышним говорит слова Всевышнего, и Всевышний даёт Ему Своего Духа без всякого ограничения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Посланный Аллахом говорит слова Аллаха, и Аллах даёт Ему Своего Духа без всякого ограничения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Посланный Всевышним говорит слова Всевышнего, и Всевышний даёт Ему Своего Духа без всякого ограничения.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, l’envoyé de Dieu dit les paroles mêmes de Dieu, car Dieu lui donne son Esprit sans aucune restriction.
  • リビングバイブル - 神から遣わされたあの方は、神のことばをお話しになります。神の御霊が無限に注がれているからです。
  • Nestle Aland 28 - ὃν γὰρ ἀπέστειλεν ὁ θεὸς τὰ ῥήματα τοῦ θεοῦ λαλεῖ, οὐ γὰρ ἐκ μέτρου δίδωσιν τὸ πνεῦμα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃν γὰρ ἀπέστειλεν ὁ Θεὸς, τὰ ῥήματα τοῦ Θεοῦ λαλεῖ; οὐ γὰρ ἐκ μέτρου δίδωσιν τὸ Πνεῦμα.
  • Nova Versão Internacional - Pois aquele que Deus enviou fala as palavras de Deus, porque ele dá o Espírito sem limitações.
  • Hoffnung für alle - Christus ist von Gott zu uns gesandt. Er redet Gottes Worte, denn Gott gibt ihm den Geist in seiner ganzen Fülle.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะผู้ที่พระเจ้าทรงส่งมาย่อมกล่าวพระวจนะของพระเจ้า เพราะว่าพระเจ้า ประทานพระวิญญาณโดยไม่จำกัด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​องค์​ที่​พระ​เจ้า​ได้​ส่ง​มา​ก็​คือ​ผู้​ประกาศ​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า เพราะ​พระ​องค์​มอบ​พระ​วิญญาณ​ให้​อย่าง​ไร้​ขอบเขต​จำกัด
交叉引用
  • Y-sai 62:1 - Vì ta yêu Si-ôn, nên ta sẽ không yên lặng. Vì lòng ta thương mến Giê-ru-sa-lem, nên ta không thể nghỉ yên. Ta không ngớt cầu thay cho nó cho đến khi nó tỏa ánh sáng công chính và vinh quang cứu rỗi rực lên như ngọn đuốc.
  • Y-sai 62:2 - Các dân tộc sẽ thấy rõ đức công chính ngươi. Các lãnh đạo thế giới sẽ bị chói lòa bởi vinh quang ngươi. Và ngươi sẽ được gọi bằng tên mới do Chúa Hằng Hữu đặt cho.
  • Y-sai 62:3 - Chúa Hằng Hữu đưa cao ngươi lên trong tay Ngài cho mọi người nhìn thấy— ngươi là vương miện rực rỡ của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 8:40 - Nhưng các người đang tìm cách giết Ta chỉ vì Ta trình bày chân lý Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Áp-ra-ham đâu có làm việc đó!
  • Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Giăng 16:7 - Dù vậy, Ta đi là ích lợi cho các con, vì nếu Ta không đi, Đấng An Ủi sẽ không đến với các con. Khi Ta đi, Ta sẽ sai Ngài đến với các con.
  • Ê-phê-sô 4:7 - Tuy nhiên, mỗi người trong chúng ta nhận lãnh một ân tứ khác nhau, tùy theo sự phân phối của Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 4:8 - Như tác giả Thi Thiên ghi nhận: “Ngài đã lên nơi cao dẫn theo những người tù và ban tặng phẩm cho loài người.”
  • Ê-phê-sô 4:9 - Những chữ “Ngài trở về trời cao” có nghĩa Ngài đã từ trời giáng thế, đến nơi thấp nhất của trần gian.
  • Ê-phê-sô 4:10 - Đấng đã xuống thấp cũng là Đấng đã lên cao, và đầy dẫy khắp mọi nơi, từ nơi thấp nhất đến nơi cao nhất.
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:13 - Nhờ đó, chúng ta được hợp nhất, cùng chung một niềm tin về sự cứu rỗi và về Con Đức Chúa Trời—Chúa Cứu Thế chúng ta—và mỗi người đều đạt đến bậc trưởng thành trong Chúa, có Chúa Cứu Thế đầy dẫy trong tâm hồn.
  • Khải Huyền 21:6 - Chúa phán tôi: “Xong rồi! Ta là An-pha và Ô-mê-ga, là Đầu Tiên và Cuối Cùng. Ai khát sẽ được Ta cho uống miễn phí Nước Suối Hằng Sống.
  • Giăng 7:16 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta không đặt ra những lời này. Đó là lời Đức Chúa Trời, Đấng sai Ta xuống trần gian.
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Giăng 8:26 - Đáng lẽ Ta nói nhiều điều và lên án các ông, nhưng Ta chỉ truyền lại những điều Ta nghe Đấng sai Ta phán dạy, vì Ngài là nguồn chân lý.”
  • Giăng 8:27 - Họ vẫn không hiểu Ngài đang nói về Cha Ngài.
  • Giăng 8:28 - Chúa Giê-xu tuyên bố: “Khi các ông treo Con Người trên cây thập tự, các ông sẽ biết Ta là ai. Ta không tự ý làm việc gì, nhưng chỉ nói những điều Cha đã dạy Ta.
  • Cô-lô-se 2:9 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của tất cả bản chất thần linh của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 22:16 - “Ta là Giê-xu, đã sai thiên sứ báo cho con biết những điều này để truyền lại cho các Hội Thánh. Ta là Chồi Lộc và Hậu Tự của Đa-vít, là Sao Mai sáng chói.”
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • 2 Các Vua 2:9 - Qua bờ bên kia, Ê-li nói với Ê-li-sê: “Con muốn xin thầy điều gì trước khi thầy được đem đi?” Ê-li-sê thưa: “Xin thần của thầy tác động gấp đôi trên con để con tiếp nối chức vụ của thầy.”
  • Giăng 1:16 - Do ơn phước đầy dẫy của Chúa, chúng tôi được hưởng hạnh phúc ngày càng dư dật.
  • Cô-lô-se 1:19 - Vì Đức Chúa Trời đã vui lòng đặt tất cả sự đầy trọn của mình ở trong Chúa Cứu Thế,
  • Giăng 8:47 - Con cái Đức Chúa Trời luôn luôn nghe lời Đức Chúa Trời. Các người không chịu nghe theo lời Đức Chúa Trời chỉ vì các người không phải là con cái Ngài.”
  • Ma-thi-ơ 12:18 - “Đây là Đầy tớ Ta, Người được Ta lựa chọn. Là Người Ta yêu quý, làm Ta thỏa lòng. Ta sẽ đổ Thánh Linh Ta trên Người, Người sẽ công bố công lý cho các dân tộc.
  • Dân Số Ký 11:25 - Chúa Hằng Hữu ngự xuống đám mây nói chuyện với Môi-se, và lấy Thần Linh trong ông đặt trên bảy mươi trưởng lão. Khi Thần Linh ngự trên họ, các trưởng lão bắt đầu nói tiên tri, nhưng không được lâu dài.
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
  • Giăng 7:39 - (Chúa ngụ ý nói về Chúa Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ tiếp nhận vào lòng. Lúc ấy Chúa Thánh Linh chưa giáng xuống vì Chúa Giê-xu chưa được vinh quang).
  • Giăng 15:26 - Nhưng Ta sẽ sai Đấng An Ủi đến với các con—là Thần Chân Lý. Ngài đến từ Cha và Ngài sẽ làm chứng về Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • Rô-ma 8:2 - Vì luật của Chúa Thánh Linh Hằng Sống trong Chúa đã giải thoát tôi khỏi luật của tội lỗi và sự chết.
  • Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • 新标点和合本 - 神所差来的就说 神的话,因为 神赐圣灵给他是没有限量的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝所差来的说上帝的话,因为上帝所赐给他的圣灵是没有限量的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神所差来的说 神的话,因为 神所赐给他的圣灵是没有限量的。
  • 当代译本 - 上帝所差来的,说的是上帝的话,因为上帝将圣灵无限量地赐给祂。
  • 圣经新译本 -  神所差来的那一位讲 神的话,因为 神把圣灵无限地赐给他。
  • 中文标准译本 - 神所差派的那一位,就说神的话语,因为神不靠着量度赐下圣灵。
  • 现代标点和合本 - 神所差来的就说神的话,因为神赐圣灵给他是没有限量的。
  • 和合本(拼音版) - 上帝所差来的,就说上帝的话;因为上帝赐圣灵给他,是没有限量的。
  • New International Version - For the one whom God has sent speaks the words of God, for God gives the Spirit without limit.
  • New International Reader's Version - The one whom God has sent speaks God’s words. That’s because God gives the Holy Spirit without limit.
  • English Standard Version - For he whom God has sent utters the words of God, for he gives the Spirit without measure.
  • New Living Translation - For he is sent by God. He speaks God’s words, for God gives him the Spirit without limit.
  • The Message - “The One that God sent speaks God’s words. And don’t think he rations out the Spirit in bits and pieces. The Father loves the Son extravagantly. He turned everything over to him so he could give it away—a lavish distribution of gifts. That is why whoever accepts and trusts the Son gets in on everything, life complete and forever! And that is also why the person who avoids and distrusts the Son is in the dark and doesn’t see life. All he experiences of God is darkness, and an angry darkness at that.”
  • Christian Standard Bible - For the one whom God sent speaks God’s words, since he gives the Spirit without measure.
  • New American Standard Bible - For He whom God sent speaks the words of God; for He does not give the Spirit sparingly.
  • New King James Version - For He whom God has sent speaks the words of God, for God does not give the Spirit by measure.
  • Amplified Bible - For He whom God has sent speaks the words of God [proclaiming the Father’s own message]; for God gives the [gift of the] Spirit without measure [generously and boundlessly]!
  • American Standard Version - For he whom God hath sent speaketh the words of God: for he giveth not the Spirit by measure.
  • King James Version - For he whom God hath sent speaketh the words of God: for God giveth not the Spirit by measure unto him.
  • New English Translation - For the one whom God has sent speaks the words of God, for he does not give the Spirit sparingly.
  • World English Bible - For he whom God has sent speaks the words of God; for God gives the Spirit without measure.
  • 新標點和合本 - 神所差來的就說神的話,因為神賜聖靈給他是沒有限量的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝所差來的說上帝的話,因為上帝所賜給他的聖靈是沒有限量的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神所差來的說 神的話,因為 神所賜給他的聖靈是沒有限量的。
  • 當代譯本 - 上帝所差來的,說的是上帝的話,因為上帝將聖靈無限量地賜給祂。
  • 聖經新譯本 -  神所差來的那一位講 神的話,因為 神把聖靈無限地賜給他。
  • 呂振中譯本 - 上帝所差遣的那一位講上帝的話語;因為上帝賜 聖 靈、總無限量。
  • 中文標準譯本 - 神所差派的那一位,就說神的話語,因為神不靠著量度賜下聖靈。
  • 現代標點和合本 - 神所差來的就說神的話,因為神賜聖靈給他是沒有限量的。
  • 文理和合譯本 - 上帝所遣者、言上帝之言、蓋上帝賜聖神無限量也、
  • 文理委辦譯本 - 上帝所遣者、述上帝言、蓋上帝賜之聖神、無限量也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主所遣者、述天主之言、蓋天主賜之聖神無限量也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主所遣者、傳天主之訓、以天主賦以聖神、無有限量故、
  • Nueva Versión Internacional - El enviado de Dios comunica el mensaje divino, pues Dios mismo le da su Espíritu sin restricción.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 보내신 분은 하나님의 말씀을 하신다. 이것은 하나님이 그분에게 성령을 한없이 주시기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Посланный Богом говорит слова Божьи, и Бог дает Ему Своего Духа без всякого ограничения.
  • Восточный перевод - Посланный Всевышним говорит слова Всевышнего, и Всевышний даёт Ему Своего Духа без всякого ограничения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Посланный Аллахом говорит слова Аллаха, и Аллах даёт Ему Своего Духа без всякого ограничения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Посланный Всевышним говорит слова Всевышнего, и Всевышний даёт Ему Своего Духа без всякого ограничения.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, l’envoyé de Dieu dit les paroles mêmes de Dieu, car Dieu lui donne son Esprit sans aucune restriction.
  • リビングバイブル - 神から遣わされたあの方は、神のことばをお話しになります。神の御霊が無限に注がれているからです。
  • Nestle Aland 28 - ὃν γὰρ ἀπέστειλεν ὁ θεὸς τὰ ῥήματα τοῦ θεοῦ λαλεῖ, οὐ γὰρ ἐκ μέτρου δίδωσιν τὸ πνεῦμα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃν γὰρ ἀπέστειλεν ὁ Θεὸς, τὰ ῥήματα τοῦ Θεοῦ λαλεῖ; οὐ γὰρ ἐκ μέτρου δίδωσιν τὸ Πνεῦμα.
  • Nova Versão Internacional - Pois aquele que Deus enviou fala as palavras de Deus, porque ele dá o Espírito sem limitações.
  • Hoffnung für alle - Christus ist von Gott zu uns gesandt. Er redet Gottes Worte, denn Gott gibt ihm den Geist in seiner ganzen Fülle.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะผู้ที่พระเจ้าทรงส่งมาย่อมกล่าวพระวจนะของพระเจ้า เพราะว่าพระเจ้า ประทานพระวิญญาณโดยไม่จำกัด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​องค์​ที่​พระ​เจ้า​ได้​ส่ง​มา​ก็​คือ​ผู้​ประกาศ​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า เพราะ​พระ​องค์​มอบ​พระ​วิญญาณ​ให้​อย่าง​ไร้​ขอบเขต​จำกัด
  • Y-sai 62:1 - Vì ta yêu Si-ôn, nên ta sẽ không yên lặng. Vì lòng ta thương mến Giê-ru-sa-lem, nên ta không thể nghỉ yên. Ta không ngớt cầu thay cho nó cho đến khi nó tỏa ánh sáng công chính và vinh quang cứu rỗi rực lên như ngọn đuốc.
  • Y-sai 62:2 - Các dân tộc sẽ thấy rõ đức công chính ngươi. Các lãnh đạo thế giới sẽ bị chói lòa bởi vinh quang ngươi. Và ngươi sẽ được gọi bằng tên mới do Chúa Hằng Hữu đặt cho.
  • Y-sai 62:3 - Chúa Hằng Hữu đưa cao ngươi lên trong tay Ngài cho mọi người nhìn thấy— ngươi là vương miện rực rỡ của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 8:40 - Nhưng các người đang tìm cách giết Ta chỉ vì Ta trình bày chân lý Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Áp-ra-ham đâu có làm việc đó!
  • Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Giăng 16:7 - Dù vậy, Ta đi là ích lợi cho các con, vì nếu Ta không đi, Đấng An Ủi sẽ không đến với các con. Khi Ta đi, Ta sẽ sai Ngài đến với các con.
  • Ê-phê-sô 4:7 - Tuy nhiên, mỗi người trong chúng ta nhận lãnh một ân tứ khác nhau, tùy theo sự phân phối của Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 4:8 - Như tác giả Thi Thiên ghi nhận: “Ngài đã lên nơi cao dẫn theo những người tù và ban tặng phẩm cho loài người.”
  • Ê-phê-sô 4:9 - Những chữ “Ngài trở về trời cao” có nghĩa Ngài đã từ trời giáng thế, đến nơi thấp nhất của trần gian.
  • Ê-phê-sô 4:10 - Đấng đã xuống thấp cũng là Đấng đã lên cao, và đầy dẫy khắp mọi nơi, từ nơi thấp nhất đến nơi cao nhất.
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:13 - Nhờ đó, chúng ta được hợp nhất, cùng chung một niềm tin về sự cứu rỗi và về Con Đức Chúa Trời—Chúa Cứu Thế chúng ta—và mỗi người đều đạt đến bậc trưởng thành trong Chúa, có Chúa Cứu Thế đầy dẫy trong tâm hồn.
  • Khải Huyền 21:6 - Chúa phán tôi: “Xong rồi! Ta là An-pha và Ô-mê-ga, là Đầu Tiên và Cuối Cùng. Ai khát sẽ được Ta cho uống miễn phí Nước Suối Hằng Sống.
  • Giăng 7:16 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta không đặt ra những lời này. Đó là lời Đức Chúa Trời, Đấng sai Ta xuống trần gian.
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Giăng 8:26 - Đáng lẽ Ta nói nhiều điều và lên án các ông, nhưng Ta chỉ truyền lại những điều Ta nghe Đấng sai Ta phán dạy, vì Ngài là nguồn chân lý.”
  • Giăng 8:27 - Họ vẫn không hiểu Ngài đang nói về Cha Ngài.
  • Giăng 8:28 - Chúa Giê-xu tuyên bố: “Khi các ông treo Con Người trên cây thập tự, các ông sẽ biết Ta là ai. Ta không tự ý làm việc gì, nhưng chỉ nói những điều Cha đã dạy Ta.
  • Cô-lô-se 2:9 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của tất cả bản chất thần linh của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 22:16 - “Ta là Giê-xu, đã sai thiên sứ báo cho con biết những điều này để truyền lại cho các Hội Thánh. Ta là Chồi Lộc và Hậu Tự của Đa-vít, là Sao Mai sáng chói.”
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • 2 Các Vua 2:9 - Qua bờ bên kia, Ê-li nói với Ê-li-sê: “Con muốn xin thầy điều gì trước khi thầy được đem đi?” Ê-li-sê thưa: “Xin thần của thầy tác động gấp đôi trên con để con tiếp nối chức vụ của thầy.”
  • Giăng 1:16 - Do ơn phước đầy dẫy của Chúa, chúng tôi được hưởng hạnh phúc ngày càng dư dật.
  • Cô-lô-se 1:19 - Vì Đức Chúa Trời đã vui lòng đặt tất cả sự đầy trọn của mình ở trong Chúa Cứu Thế,
  • Giăng 8:47 - Con cái Đức Chúa Trời luôn luôn nghe lời Đức Chúa Trời. Các người không chịu nghe theo lời Đức Chúa Trời chỉ vì các người không phải là con cái Ngài.”
  • Ma-thi-ơ 12:18 - “Đây là Đầy tớ Ta, Người được Ta lựa chọn. Là Người Ta yêu quý, làm Ta thỏa lòng. Ta sẽ đổ Thánh Linh Ta trên Người, Người sẽ công bố công lý cho các dân tộc.
  • Dân Số Ký 11:25 - Chúa Hằng Hữu ngự xuống đám mây nói chuyện với Môi-se, và lấy Thần Linh trong ông đặt trên bảy mươi trưởng lão. Khi Thần Linh ngự trên họ, các trưởng lão bắt đầu nói tiên tri, nhưng không được lâu dài.
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
  • Giăng 7:39 - (Chúa ngụ ý nói về Chúa Thánh Linh mà người nào tin Ngài sẽ tiếp nhận vào lòng. Lúc ấy Chúa Thánh Linh chưa giáng xuống vì Chúa Giê-xu chưa được vinh quang).
  • Giăng 15:26 - Nhưng Ta sẽ sai Đấng An Ủi đến với các con—là Thần Chân Lý. Ngài đến từ Cha và Ngài sẽ làm chứng về Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • Rô-ma 8:2 - Vì luật của Chúa Thánh Linh Hằng Sống trong Chúa đã giải thoát tôi khỏi luật của tội lỗi và sự chết.
  • Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
圣经
资源
计划
奉献