Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Ông làm giáo sư Do Thái mà chưa hiểu điều căn bản đó sao?
  • 新标点和合本 - 耶稣回答说:“你是以色列人的先生,还不明白这事吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣回答,对他说:“你是以色列人的老师,还不明白这些事吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣回答,对他说:“你是以色列人的老师,还不明白这些事吗?
  • 当代译本 - 耶稣说:“你是以色列人的老师,还不明白这事吗?
  • 圣经新译本 - 耶稣说:“你是以色列人的教师,还不明白这事吗?
  • 中文标准译本 - 耶稣回答说:“你是以色列的老师,还不明白这些事吗?
  • 现代标点和合本 - 耶稣回答说:“你是以色列人的先生,还不明白这事吗?
  • 和合本(拼音版) - 耶稣回答说:“你是以色列人的先生,还不明白这事吗?
  • New International Version - “You are Israel’s teacher,” said Jesus, “and do you not understand these things?
  • New International Reader's Version - “You are Israel’s teacher,” said Jesus. “Don’t you understand these things?
  • English Standard Version - Jesus answered him, “Are you the teacher of Israel and yet you do not understand these things?
  • New Living Translation - Jesus replied, “You are a respected Jewish teacher, and yet you don’t understand these things?
  • The Message - Jesus said, “You’re a respected teacher of Israel and you don’t know these basics? Listen carefully. I’m speaking sober truth to you. I speak only of what I know by experience; I give witness only to what I have seen with my own eyes. There is nothing secondhand here, no hearsay. Yet instead of facing the evidence and accepting it, you procrastinate with questions. If I tell you things that are plain as the hand before your face and you don’t believe me, what use is there in telling you of things you can’t see, the things of God?
  • Christian Standard Bible - “Are you a teacher of Israel and don’t know these things?” Jesus replied.
  • New American Standard Bible - Jesus answered and said to him, “You are the teacher of Israel, and yet you do not understand these things?
  • New King James Version - Jesus answered and said to him, “Are you the teacher of Israel, and do not know these things?
  • Amplified Bible - Jesus replied, “You are the [great and well-known] teacher of Israel, and yet you do not know nor understand these things [from Scripture]?
  • American Standard Version - Jesus answered and said unto him, Art thou the teacher of Israel, and understandest not these things?
  • King James Version - Jesus answered and said unto him, Art thou a master of Israel, and knowest not these things?
  • New English Translation - Jesus answered, “Are you the teacher of Israel and yet you don’t understand these things?
  • World English Bible - Jesus answered him, “Are you the teacher of Israel, and don’t understand these things?
  • 新標點和合本 - 耶穌回答說:「你是以色列人的先生,還不明白這事嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌回答,對他說:「你是以色列人的老師,還不明白這些事嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌回答,對他說:「你是以色列人的老師,還不明白這些事嗎?
  • 當代譯本 - 耶穌說:「你是以色列人的老師,還不明白這事嗎?
  • 聖經新譯本 - 耶穌說:“你是以色列人的教師,還不明白這事嗎?
  • 呂振中譯本 - 耶穌回答他說:『你是 以色列 的教師,還不明白這些事麼?
  • 中文標準譯本 - 耶穌回答說:「你是以色列的老師,還不明白這些事嗎?
  • 現代標點和合本 - 耶穌回答說:「你是以色列人的先生,還不明白這事嗎?
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、爾為以色列之師、猶未知此乎、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、爾為以色列民師、猶未知此乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、爾為 以色列 人之師、猶不知此乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『汝為 義塞 之師、而猶昧於斯理耶?
  • Nueva Versión Internacional - —Tú eres maestro de Israel, ¿y no entiendes estas cosas? —respondió Jesús—.
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님이 그에게 대답하셨다. “너는 이스라엘의 선생이면서 이런 것도 모르느냐?
  • Новый Русский Перевод - Иисус ответил: – Ты – учитель Израиля, и ты этого не понимаешь?
  • Восточный перевод - Иса ответил: – Ты – учитель Исраила, и ты этого не понимаешь?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса ответил: – Ты – учитель Исраила, и ты этого не понимаешь?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо ответил: – Ты – учитель Исроила, и ты этого не понимаешь?
  • La Bible du Semeur 2015 - – Toi qui enseignes le peuple d’Israël, tu ignores cela ? lui répondit Jésus.
  • リビングバイブル - 「あなたはみなに尊敬されているユダヤ人の教師ではありませんか。このようなこともわからないのですか。
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθη Ἰησοῦς καὶ εἶπεν αὐτῷ· σὺ εἶ ὁ διδάσκαλος τοῦ Ἰσραὴλ καὶ ταῦτα οὐ γινώσκεις;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθη Ἰησοῦς καὶ εἶπεν αὐτῷ, σὺ εἶ ὁ διδάσκαλος τοῦ Ἰσραὴλ, καὶ ταῦτα οὐ γινώσκεις?
  • Nova Versão Internacional - Disse Jesus: “Você é mestre em Israel e não entende essas coisas?
  • Hoffnung für alle - Jesus erwiderte: »Du bist ein anerkannter Gelehrter in Israel und verstehst das nicht?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสว่า “ท่านเป็นอาจารย์ของคนอิสราเอล แล้วท่านไม่เข้าใจสิ่งเหล่านี้หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ตอบ​ว่า “ท่าน​เป็น​อาจารย์​ของ​ชาว​อิสราเอล​แล้ว​ยัง​ไม่​เข้าใจ​สิ่ง​เหล่า​นี้​หรือ
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 15:14 - Đừng tiếc làm gì! Họ đã mù quáng, lại ra lãnh đạo đám người mù, nên chỉ đưa nhau xuống hố thẳm.”
  • Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
  • Y-sai 29:11 - Tất cả sự kiện về tương lai trong khải tượng này không khác gì những lời nói đã bị niêm phong trong sách. Khi ngươi đưa sách cho người biết đọc, họ sẽ nói: “Chúng tôi không đọc được vì sách đã niêm phong.”
  • Y-sai 29:12 - Khi ngươi đưa sách cho người không biết đọc, họ sẽ nói: “Chúng tôi không biết đọc.”
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • Y-sai 66:7 - Trước khi chuyển bụng, Giê-ru-sa-lem đã sinh, sinh một con trai.
  • Y-sai 66:8 - Có bao giờ người ta thấy việc lạ này không? Có bao giờ nghe những việc kỳ diệu như thế không? Có quốc gia nào chỉ trong một ngày mà được hình thành? Có dân tộc nào được sinh ra chỉ trong chốc lát? Nhưng khi Si-ôn bắt đầu chuyển dạ, con cái nó sẽ được sinh ra.
  • Y-sai 66:9 - Có khi nào Ta đưa dân tộc này đến thời điểm sinh nở mà lại không cho sinh ra không?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Không! Ta không bao giờ ngăn trở dân tộc này được sinh nở,” Đức Chúa Trời ngươi phán vậy.
  • Thi Thiên 51:6 - Chúa muốn tâm hồn con chân thật, Ngài sẽ dạy con khôn ngoan trong sâu kín cõi lòng.
  • Rô-ma 2:28 - Người chỉ có hình thức Do Thái không phải là Do Thái thật; lễ cắt bì chỉ theo nghi thức bên ngoài không phải lễ cắt bì chân chính.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:16 - Vậy, hãy tẩy sạch lòng mình đi. Đừng ngoan cố nữa.
  • Thi Thiên 73:1 - Đức Chúa Trời thật nhân từ với Ít-ra-ên, với những ai có lòng trong sạch.
  • Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
  • Lu-ca 2:46 - Ba ngày sau, ông bà tìm gặp Ngài đang ngồi trong Đền Thờ, giữa các thầy dạy luật, chất vấn và bàn cãi nhiều vấn đề quan trọng.
  • 1 Sử Ký 29:19 - Cũng cho Sa-lô-môn, con trai con có lòng chính trực để vâng giữ trọn vẹn điều răn, luật lệ Chúa, và xây cất Đền Thờ mà con đã sắm sửa vật liệu.”
  • Cô-lô-se 2:11 - Khi đến với Chúa, anh em được Ngài giải thoát khỏi tội lỗi, không phải do cuộc giải phẫu thể xác bằng lễ cắt bì, nhưng do cuộc giải phẫu tâm linh, là lễ báp-tem của Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
  • Ma-thi-ơ 22:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông lầm lẫn vì không hiểu Thánh Kinh, cũng chẳng hiểu quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:6 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ làm cho anh em và con cháu mình một lòng dứt khoát với tội lỗi, yêu kính Ngài hết lòng, hết linh hồn, và nhờ đó anh em sẽ được sống!
  • Thi Thiên 51:10 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dựng trong con tấm lòng trong sạch. Xin khôi phục trong con một tâm linh ngay thẳng.
  • Y-sai 11:6 - Trong ngày ấy, muông sói sẽ ở với chiên con; beo nằm chung với dê con. Bò con và bò mập sẽ ở chung với sư tử, một đứa trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
  • Y-sai 11:7 - Bò cái ăn chung với gấu. Bê và gấu con nằm chung một chỗ. Sư tử sẽ ăn cỏ khô như bò.
  • Y-sai 11:8 - Trẻ sơ sinh sẽ chơi an toàn bên hang rắn hổ mang. Trẻ con sẽ thò tay vào ổ rắn độc mà không bị hại.
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 37:23 - Họ sẽ từ bỏ thần tượng và tội lỗi, là những điều làm cho họ nhơ bẩn, vì Ta sẽ giải thoát họ khỏi những chuyện điên rồ ấy. Ta sẽ tẩy sạch họ. Lúc ấy, họ sẽ thật sự thành dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Giê-rê-mi 8:8 - Sao các ngươi còn dám tự hào: “Chúng tôi khôn ngoan vì chúng tôi hiểu lời của Chúa Hằng Hữu,” khi các thầy dạy của các ngươi đã xuyên tạc lời Ta và lừa bịp các ngươi?
  • Giê-rê-mi 8:9 - Những người tự coi mình khôn ngoan sẽ té ngã trong bẫy ngu muội của mình, vì chúng đã khước từ lời Chúa Hằng Hữu. Chúng còn khôn ngoan được sao?
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Ê-xê-chi-ên 18:32 - Ta không muốn các ngươi chết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn để được sống!”
  • Y-sai 9:16 - Vì những người lãnh đạo đã lạc lối. Nên họ đã dắt dân vào đường hủy diệt.
  • Ê-xê-chi-ên 11:19 - Ta sẽ cho họ một tấm lòng và một tinh thần mới. Ta sẽ cất khỏi họ lòng chai đá, bướng bỉnh và cho họ tấm lòng mềm mại, dễ cảm,
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Ông làm giáo sư Do Thái mà chưa hiểu điều căn bản đó sao?
  • 新标点和合本 - 耶稣回答说:“你是以色列人的先生,还不明白这事吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣回答,对他说:“你是以色列人的老师,还不明白这些事吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣回答,对他说:“你是以色列人的老师,还不明白这些事吗?
  • 当代译本 - 耶稣说:“你是以色列人的老师,还不明白这事吗?
  • 圣经新译本 - 耶稣说:“你是以色列人的教师,还不明白这事吗?
  • 中文标准译本 - 耶稣回答说:“你是以色列的老师,还不明白这些事吗?
  • 现代标点和合本 - 耶稣回答说:“你是以色列人的先生,还不明白这事吗?
  • 和合本(拼音版) - 耶稣回答说:“你是以色列人的先生,还不明白这事吗?
  • New International Version - “You are Israel’s teacher,” said Jesus, “and do you not understand these things?
  • New International Reader's Version - “You are Israel’s teacher,” said Jesus. “Don’t you understand these things?
  • English Standard Version - Jesus answered him, “Are you the teacher of Israel and yet you do not understand these things?
  • New Living Translation - Jesus replied, “You are a respected Jewish teacher, and yet you don’t understand these things?
  • The Message - Jesus said, “You’re a respected teacher of Israel and you don’t know these basics? Listen carefully. I’m speaking sober truth to you. I speak only of what I know by experience; I give witness only to what I have seen with my own eyes. There is nothing secondhand here, no hearsay. Yet instead of facing the evidence and accepting it, you procrastinate with questions. If I tell you things that are plain as the hand before your face and you don’t believe me, what use is there in telling you of things you can’t see, the things of God?
  • Christian Standard Bible - “Are you a teacher of Israel and don’t know these things?” Jesus replied.
  • New American Standard Bible - Jesus answered and said to him, “You are the teacher of Israel, and yet you do not understand these things?
  • New King James Version - Jesus answered and said to him, “Are you the teacher of Israel, and do not know these things?
  • Amplified Bible - Jesus replied, “You are the [great and well-known] teacher of Israel, and yet you do not know nor understand these things [from Scripture]?
  • American Standard Version - Jesus answered and said unto him, Art thou the teacher of Israel, and understandest not these things?
  • King James Version - Jesus answered and said unto him, Art thou a master of Israel, and knowest not these things?
  • New English Translation - Jesus answered, “Are you the teacher of Israel and yet you don’t understand these things?
  • World English Bible - Jesus answered him, “Are you the teacher of Israel, and don’t understand these things?
  • 新標點和合本 - 耶穌回答說:「你是以色列人的先生,還不明白這事嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌回答,對他說:「你是以色列人的老師,還不明白這些事嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌回答,對他說:「你是以色列人的老師,還不明白這些事嗎?
  • 當代譯本 - 耶穌說:「你是以色列人的老師,還不明白這事嗎?
  • 聖經新譯本 - 耶穌說:“你是以色列人的教師,還不明白這事嗎?
  • 呂振中譯本 - 耶穌回答他說:『你是 以色列 的教師,還不明白這些事麼?
  • 中文標準譯本 - 耶穌回答說:「你是以色列的老師,還不明白這些事嗎?
  • 現代標點和合本 - 耶穌回答說:「你是以色列人的先生,還不明白這事嗎?
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、爾為以色列之師、猶未知此乎、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、爾為以色列民師、猶未知此乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、爾為 以色列 人之師、猶不知此乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『汝為 義塞 之師、而猶昧於斯理耶?
  • Nueva Versión Internacional - —Tú eres maestro de Israel, ¿y no entiendes estas cosas? —respondió Jesús—.
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님이 그에게 대답하셨다. “너는 이스라엘의 선생이면서 이런 것도 모르느냐?
  • Новый Русский Перевод - Иисус ответил: – Ты – учитель Израиля, и ты этого не понимаешь?
  • Восточный перевод - Иса ответил: – Ты – учитель Исраила, и ты этого не понимаешь?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса ответил: – Ты – учитель Исраила, и ты этого не понимаешь?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо ответил: – Ты – учитель Исроила, и ты этого не понимаешь?
  • La Bible du Semeur 2015 - – Toi qui enseignes le peuple d’Israël, tu ignores cela ? lui répondit Jésus.
  • リビングバイブル - 「あなたはみなに尊敬されているユダヤ人の教師ではありませんか。このようなこともわからないのですか。
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθη Ἰησοῦς καὶ εἶπεν αὐτῷ· σὺ εἶ ὁ διδάσκαλος τοῦ Ἰσραὴλ καὶ ταῦτα οὐ γινώσκεις;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθη Ἰησοῦς καὶ εἶπεν αὐτῷ, σὺ εἶ ὁ διδάσκαλος τοῦ Ἰσραὴλ, καὶ ταῦτα οὐ γινώσκεις?
  • Nova Versão Internacional - Disse Jesus: “Você é mestre em Israel e não entende essas coisas?
  • Hoffnung für alle - Jesus erwiderte: »Du bist ein anerkannter Gelehrter in Israel und verstehst das nicht?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสว่า “ท่านเป็นอาจารย์ของคนอิสราเอล แล้วท่านไม่เข้าใจสิ่งเหล่านี้หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ตอบ​ว่า “ท่าน​เป็น​อาจารย์​ของ​ชาว​อิสราเอล​แล้ว​ยัง​ไม่​เข้าใจ​สิ่ง​เหล่า​นี้​หรือ
  • Ma-thi-ơ 15:14 - Đừng tiếc làm gì! Họ đã mù quáng, lại ra lãnh đạo đám người mù, nên chỉ đưa nhau xuống hố thẳm.”
  • Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
  • Y-sai 29:11 - Tất cả sự kiện về tương lai trong khải tượng này không khác gì những lời nói đã bị niêm phong trong sách. Khi ngươi đưa sách cho người biết đọc, họ sẽ nói: “Chúng tôi không đọc được vì sách đã niêm phong.”
  • Y-sai 29:12 - Khi ngươi đưa sách cho người không biết đọc, họ sẽ nói: “Chúng tôi không biết đọc.”
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • Y-sai 66:7 - Trước khi chuyển bụng, Giê-ru-sa-lem đã sinh, sinh một con trai.
  • Y-sai 66:8 - Có bao giờ người ta thấy việc lạ này không? Có bao giờ nghe những việc kỳ diệu như thế không? Có quốc gia nào chỉ trong một ngày mà được hình thành? Có dân tộc nào được sinh ra chỉ trong chốc lát? Nhưng khi Si-ôn bắt đầu chuyển dạ, con cái nó sẽ được sinh ra.
  • Y-sai 66:9 - Có khi nào Ta đưa dân tộc này đến thời điểm sinh nở mà lại không cho sinh ra không?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Không! Ta không bao giờ ngăn trở dân tộc này được sinh nở,” Đức Chúa Trời ngươi phán vậy.
  • Thi Thiên 51:6 - Chúa muốn tâm hồn con chân thật, Ngài sẽ dạy con khôn ngoan trong sâu kín cõi lòng.
  • Rô-ma 2:28 - Người chỉ có hình thức Do Thái không phải là Do Thái thật; lễ cắt bì chỉ theo nghi thức bên ngoài không phải lễ cắt bì chân chính.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:16 - Vậy, hãy tẩy sạch lòng mình đi. Đừng ngoan cố nữa.
  • Thi Thiên 73:1 - Đức Chúa Trời thật nhân từ với Ít-ra-ên, với những ai có lòng trong sạch.
  • Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
  • Lu-ca 2:46 - Ba ngày sau, ông bà tìm gặp Ngài đang ngồi trong Đền Thờ, giữa các thầy dạy luật, chất vấn và bàn cãi nhiều vấn đề quan trọng.
  • 1 Sử Ký 29:19 - Cũng cho Sa-lô-môn, con trai con có lòng chính trực để vâng giữ trọn vẹn điều răn, luật lệ Chúa, và xây cất Đền Thờ mà con đã sắm sửa vật liệu.”
  • Cô-lô-se 2:11 - Khi đến với Chúa, anh em được Ngài giải thoát khỏi tội lỗi, không phải do cuộc giải phẫu thể xác bằng lễ cắt bì, nhưng do cuộc giải phẫu tâm linh, là lễ báp-tem của Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
  • Ma-thi-ơ 22:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông lầm lẫn vì không hiểu Thánh Kinh, cũng chẳng hiểu quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:6 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ làm cho anh em và con cháu mình một lòng dứt khoát với tội lỗi, yêu kính Ngài hết lòng, hết linh hồn, và nhờ đó anh em sẽ được sống!
  • Thi Thiên 51:10 - Lạy Đức Chúa Trời, xin dựng trong con tấm lòng trong sạch. Xin khôi phục trong con một tâm linh ngay thẳng.
  • Y-sai 11:6 - Trong ngày ấy, muông sói sẽ ở với chiên con; beo nằm chung với dê con. Bò con và bò mập sẽ ở chung với sư tử, một đứa trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
  • Y-sai 11:7 - Bò cái ăn chung với gấu. Bê và gấu con nằm chung một chỗ. Sư tử sẽ ăn cỏ khô như bò.
  • Y-sai 11:8 - Trẻ sơ sinh sẽ chơi an toàn bên hang rắn hổ mang. Trẻ con sẽ thò tay vào ổ rắn độc mà không bị hại.
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 37:23 - Họ sẽ từ bỏ thần tượng và tội lỗi, là những điều làm cho họ nhơ bẩn, vì Ta sẽ giải thoát họ khỏi những chuyện điên rồ ấy. Ta sẽ tẩy sạch họ. Lúc ấy, họ sẽ thật sự thành dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Giê-rê-mi 8:8 - Sao các ngươi còn dám tự hào: “Chúng tôi khôn ngoan vì chúng tôi hiểu lời của Chúa Hằng Hữu,” khi các thầy dạy của các ngươi đã xuyên tạc lời Ta và lừa bịp các ngươi?
  • Giê-rê-mi 8:9 - Những người tự coi mình khôn ngoan sẽ té ngã trong bẫy ngu muội của mình, vì chúng đã khước từ lời Chúa Hằng Hữu. Chúng còn khôn ngoan được sao?
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Ê-xê-chi-ên 18:32 - Ta không muốn các ngươi chết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn để được sống!”
  • Y-sai 9:16 - Vì những người lãnh đạo đã lạc lối. Nên họ đã dắt dân vào đường hủy diệt.
  • Ê-xê-chi-ên 11:19 - Ta sẽ cho họ một tấm lòng và một tinh thần mới. Ta sẽ cất khỏi họ lòng chai đá, bướng bỉnh và cho họ tấm lòng mềm mại, dễ cảm,
  • Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
  • Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
圣经
资源
计划
奉献