Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • 新标点和合本 - 耶稣第二次又对他说:“约翰的儿子西门,你爱我吗?”彼得说:“主啊,是的,你知道我爱你。”耶稣说:“你牧养我的羊。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣第二次又对他说:“约翰的儿子西门,你爱我吗?”彼得对他说:“主啊,是的,你知道我爱你。”耶稣说:“你牧养我的羊。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣第二次又对他说:“约翰的儿子西门,你爱我吗?”彼得对他说:“主啊,是的,你知道我爱你。”耶稣说:“你牧养我的羊。”
  • 当代译本 - 耶稣第二次问:“约翰的儿子西门,你爱我吗?” 彼得说:“主啊!是的,你知道我爱你。” 耶稣说:“你要牧养我的羊。”
  • 圣经新译本 - 耶稣第二次又问他:“约翰的儿子西门,你爱我吗?”他回答:“主啊,是的,你知道我爱你。”耶稣说:“你牧养我的羊。”
  • 中文标准译本 - 耶稣第二次又问他:“约翰 的儿子西门,你爱我吗?” 彼得回答说:“是的,主啊!你知道我喜爱你。” 耶稣对他说:“牧养我的羊。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣第二次又对他说:“约翰的儿子西门,你爱我吗?”彼得说:“主啊,是的,你知道我爱你。”耶稣说:“你牧养我的羊。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣第二次又对他说:“约翰的儿子西门,你爱我吗?”彼得说:“主啊,是的,你知道我爱你。”耶稣说:“你牧养我的羊。”
  • New International Version - Again Jesus said, “Simon son of John, do you love me?” He answered, “Yes, Lord, you know that I love you.” Jesus said, “Take care of my sheep.”
  • New International Reader's Version - Again Jesus asked, “Simon, son of John, do you love me?” He answered, “Yes, Lord. You know that I love you.” Jesus said, “Take care of my sheep.”
  • English Standard Version - He said to him a second time, “Simon, son of John, do you love me?” He said to him, “Yes, Lord; you know that I love you.” He said to him, “Tend my sheep.”
  • New Living Translation - Jesus repeated the question: “Simon son of John, do you love me?” “Yes, Lord,” Peter said, “you know I love you.” “Then take care of my sheep,” Jesus said.
  • The Message - He then asked a second time, “Simon, son of John, do you love me?” “Yes, Master, you know I love you.” Jesus said, “Shepherd my sheep.”
  • Christian Standard Bible - A second time he asked him, “Simon, son of John, do you love me?” “Yes, Lord,” he said to him, “you know that I love you.” “Shepherd my sheep,” he told him.
  • New American Standard Bible - He *said to him again, a second time, “Simon, son of John, do you love Me?” He *said to Him, “Yes, Lord; You know that I love You.” He *said to him, “Shepherd My sheep.”
  • New King James Version - He said to him again a second time, “Simon, son of Jonah, do you love Me?” He said to Him, “Yes, Lord; You know that I love You.” He said to him, “Tend My sheep.”
  • Amplified Bible - Again He said to him a second time, “Simon, son of John, do you love Me [with total commitment and devotion]?” He said to Him, “Yes, Lord; You know that I love You [with a deep, personal affection, as for a close friend].” Jesus said to him, “Shepherd My sheep.”
  • American Standard Version - He saith to him again a second time, Simon, son of John, lovest thou me? He saith unto him, Yea, Lord; thou knowest that I love thee. He saith unto him, Tend my sheep.
  • King James Version - He saith to him again the second time, Simon, son of Jonas, lovest thou me? He saith unto him, Yea, Lord; thou knowest that I love thee. He saith unto him, Feed my sheep.
  • New English Translation - Jesus said a second time, “Simon, son of John, do you love me?” He replied, “Yes, Lord, you know I love you.” Jesus told him, “Shepherd my sheep.”
  • World English Bible - He said to him again a second time, “Simon, son of Jonah, do you love me?” He said to him, “Yes, Lord; you know that I have affection for you.” He said to him, “Tend my sheep.”
  • 新標點和合本 - 耶穌第二次又對他說:「約翰的兒子西門,你愛我嗎?」彼得說:「主啊,是的,你知道我愛你。」耶穌說:「你牧養我的羊。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌第二次又對他說:「約翰的兒子西門,你愛我嗎?」彼得對他說:「主啊,是的,你知道我愛你。」耶穌說:「你牧養我的羊。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌第二次又對他說:「約翰的兒子西門,你愛我嗎?」彼得對他說:「主啊,是的,你知道我愛你。」耶穌說:「你牧養我的羊。」
  • 當代譯本 - 耶穌第二次問:「約翰的兒子西門,你愛我嗎?」 彼得說:「主啊!是的,你知道我愛你。」 耶穌說:「你要牧養我的羊。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌第二次又問他:“約翰的兒子西門,你愛我嗎?”他回答:“主啊,是的,你知道我愛你。”耶穌說:“你牧養我的羊。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌第二次又對 西門 彼得 說:『 約翰 的 兒子 西門 ,你深愛我麼?』 彼得 對耶穌說:『主啊,是的;你知道我愛你。』耶穌對他說:『你牧養我的小羊。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌第二次又問他:「約翰 的兒子西門,你愛我嗎?」 彼得回答說:「是的,主啊!你知道我喜愛你。」 耶穌對他說:「牧養我的羊。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌第二次又對他說:「約翰的兒子西門,你愛我嗎?」彼得說:「主啊,是的,你知道我愛你。」耶穌說:「你牧養我的羊。」
  • 文理和合譯本 - 又謂之曰、約翰子西門、爾愛我乎、對曰、主、然、爾知我愛爾矣、曰、牧我羊、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、約拿子西門、爾愛我乎、曰、然、主知我愛爾矣、曰、牧我羊、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二次謂之曰、 約拿 子 西門 、爾愛我乎、曰、主、然也、主知我愛爾、耶穌曰、牧我羊、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 再問曰:『 若納 子 西門 、汝果愛我乎?』對曰:『然、主固知我之孺慕也。』主曰:『牧吾羊!』
  • Nueva Versión Internacional - Y volvió a preguntarle: —Simón, hijo de Juan, ¿me amas? —Sí, Señor, tú sabes que te quiero. —Cuida de mis ovejas.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 두 번째로 베드로에게 “요한의 아들 시몬아, 네가 나를 사랑하느냐?” 하고 물으셨다. 베드로가 “그렇습니다, 주님. 제가 주님을 사랑하는 것을 주님이 아십니다” 하고 대답하자 예수님이 “내 양을 쳐라” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - И во второй раз Иисус спросил его: – Симон, сын Иоанна, любишь ли ты Меня? Петр ответил: – Да, Господи, Ты знаешь, что я люблю Тебя. Иисус сказал: – Заботься о Моих овцах.
  • Восточный перевод - И во второй раз Иса спросил его: – Шимон, сын Ионы, любишь ли ты Меня? Петир ответил: – Да, Повелитель, Ты знаешь, что я люблю Тебя. Иса сказал: – Заботься о Моих овцах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И во второй раз Иса спросил его: – Шимон, сын Ионы, любишь ли ты Меня? Петир ответил: – Да, Повелитель, Ты знаешь, что я люблю Тебя. Иса сказал: – Заботься о Моих овцах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И во второй раз Исо спросил его: – Шимон, сын Ионы, любишь ли ты Меня? Петрус ответил: – Да, Повелитель, Ты знаешь, что я люблю Тебя. Исо сказал: – Заботься о Моих овцах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il lui demanda une deuxième fois : Simon, fils de Jean, m’aimes-tu ? – Oui, Seigneur, lui répondit Simon. Tu connais mon amour pour toi. Jésus lui dit : Nourris mes brebis.
  • リビングバイブル - イエスは、くり返しお尋ねになりました。「ヨハネの子シモン。ほんとうにわたしを愛していますか。」「はい、主よ。私があなたを愛することは、あなたがご存じです。」「それでは、わたしの羊の世話をしなさい。」
  • Nestle Aland 28 - λέγει αὐτῷ πάλιν δεύτερον· Σίμων Ἰωάννου, ἀγαπᾷς με; λέγει αὐτῷ· ναὶ κύριε, σὺ οἶδας ὅτι φιλῶ σε. λέγει αὐτῷ· ποίμαινε τὰ πρόβατά μου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγει αὐτῷ πάλιν δεύτερον, Σίμων Ἰωάννου, ἀγαπᾷς με? λέγει αὐτῷ, ναί, Κύριε; σὺ οἶδας ὅτι φιλῶ σε. λέγει αὐτῷ, ποίμαινε τὰ πρόβατά μου.
  • Nova Versão Internacional - Novamente Jesus disse: “Simão, filho de João, você me ama?” Ele respondeu: “Sim, Senhor, tu sabes que te amo”. Disse Jesus: “Pastoreie as minhas ovelhas”.
  • Hoffnung für alle - Jesus wiederholte seine Frage: »Simon, Sohn von Johannes, liebst du mich?« »Ja, Herr, du weißt doch, dass ich dich lieb habe«, antwortete Petrus noch einmal. Da sagte Jesus zu ihm: »Dann hüte meine Schafe!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสอีกครั้งหนึ่งว่า “ซีโมนบุตรยอห์นเอ๋ย ท่านรักเราจริงๆ หรือ?” เขาทูลว่า “ใช่พระเจ้าข้า พระองค์ทรงทราบว่าข้าพระองค์รักพระองค์” พระเยซูตรัสว่า “จงดูแลลูกแกะของเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​กับ​เขา​อีก​เป็น​ครั้ง​ที่​สอง​ว่า “ซีโมน​บุตร​ของ​ยอห์น เจ้า​รัก​เรา​หรือ” เขา​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “ข้าพเจ้า​รัก​พระ​องค์ พระ​องค์​ก็​ทราบ​ว่า​ข้าพเจ้า​รัก​พระ​องค์” พระ​เยซู​กล่าว​กับ​เขา​ว่า “จง​ดูแล​บรรดา​แกะ​ของ​เรา”
交叉引用
  • Giăng 10:26 - Nhưng các ông vẫn không tin, vì các ông không phải chiên của Ta.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Thi Thiên 95:7 - vì Ngài là Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta là công dân nước Ngài, là đàn chiên trong đồng cỏ Ngài chăm sóc. Ngày nay, hãy lắng nghe tiếng Ngài!
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Ma-thi-ơ 26:72 - Phi-e-rơ lại chối: “Tôi thề chẳng hề quen biết người đó!”
  • Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
  • Giăng 18:25 - Lúc ấy Si-môn Phi-e-rơ vẫn đứng sưởi ngoài sân, các anh tuần cảnh đứng bên cạnh hỏi: “Anh không phải môn đệ ông ấy sao?” Ông chối: “Không, không phải tôi.”
  • Ma-thi-ơ 25:32 - Tất cả dân tộc sẽ tập họp trước mặt Ta. Ta sẽ phân chia họ làm hai, như người chăn chia chiên với dê,
  • Lu-ca 19:10 - Vì Con Người đến trần gian để tìm và cứu những người hư vong.”
  • Lu-ca 15:3 - Vì thế, Chúa Giê-xu kể câu chuyện này:
  • Lu-ca 15:4 - “Trong các ông có ai nuôi một trăm con chiên, nếu một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con kia trong đồng hoang, lặn lội đi tìm cho ra con chiên lạc hay sao?
  • Lu-ca 15:5 - Khi tìm được, người ấy vui mừng vác nó lên vai về nhà,
  • Lu-ca 15:6 - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
  • Lu-ca 15:7 - Cũng thế, thiên đàng sẽ vui mừng vì một tội nhân ăn năn quay về Đức Chúa Trời, hơn là chín mươi chín người công chính không cần ăn năn!”
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Giăng 18:17 - Cô hỏi Phi-e-rơ: “Anh không phải là môn đệ ông ấy sao?” Phi-e-rơ đáp: “Không, không phải tôi.”
  • Giăng 10:11 - Ta là người chăn từ ái. Người chăn từ ái sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đàn chiên.
  • Giăng 10:12 - Người chăn thuê không phải là người chăn thật, đàn chiên không phải của nó, nên gặp muông sói là nó bỏ chạy. Muông sói sẽ vồ lấy chiên, đuổi chiên chạy tán loạn.
  • Giăng 10:13 - Nó bỏ chạy không lo nghĩ đến chiên vì nó chỉ chăn thuê kiếm tiền.
  • Giăng 10:14 - Ta là người chăn từ ái; Ta biết chiên Ta, và chiên Ta biết Ta,
  • Giăng 10:15 - cũng như Cha Ta biết Ta và Ta biết Cha. Ta sẵn lòng hy sinh tính mạng vì chiên.
  • Giăng 10:16 - Ta còn nhiều chiên khác không thuộc chuồng này, Ta phải dẫn chúng về. Chúng sẽ nghe theo tiếng Ta, rồi chỉ có một đàn chiên với một người chăn duy nhất.
  • Ma-thi-ơ 2:6 - ‘Bết-lê-hem tại xứ Giu-đê không còn là một làng quê tầm thường. Đã thành trú quán Thiên Vương, là Người chăn giữ, dẫn đường Ít-ra-ên, dân Ta.’”
  • 1 Phi-e-rơ 2:25 - Anh chị em trước kia như chiên đi lạc. Nhưng nay đã trở về Đấng Chăn Chiên Lớn, Đấng coi sóc linh hồn anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • 新标点和合本 - 耶稣第二次又对他说:“约翰的儿子西门,你爱我吗?”彼得说:“主啊,是的,你知道我爱你。”耶稣说:“你牧养我的羊。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣第二次又对他说:“约翰的儿子西门,你爱我吗?”彼得对他说:“主啊,是的,你知道我爱你。”耶稣说:“你牧养我的羊。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣第二次又对他说:“约翰的儿子西门,你爱我吗?”彼得对他说:“主啊,是的,你知道我爱你。”耶稣说:“你牧养我的羊。”
  • 当代译本 - 耶稣第二次问:“约翰的儿子西门,你爱我吗?” 彼得说:“主啊!是的,你知道我爱你。” 耶稣说:“你要牧养我的羊。”
  • 圣经新译本 - 耶稣第二次又问他:“约翰的儿子西门,你爱我吗?”他回答:“主啊,是的,你知道我爱你。”耶稣说:“你牧养我的羊。”
  • 中文标准译本 - 耶稣第二次又问他:“约翰 的儿子西门,你爱我吗?” 彼得回答说:“是的,主啊!你知道我喜爱你。” 耶稣对他说:“牧养我的羊。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣第二次又对他说:“约翰的儿子西门,你爱我吗?”彼得说:“主啊,是的,你知道我爱你。”耶稣说:“你牧养我的羊。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣第二次又对他说:“约翰的儿子西门,你爱我吗?”彼得说:“主啊,是的,你知道我爱你。”耶稣说:“你牧养我的羊。”
  • New International Version - Again Jesus said, “Simon son of John, do you love me?” He answered, “Yes, Lord, you know that I love you.” Jesus said, “Take care of my sheep.”
  • New International Reader's Version - Again Jesus asked, “Simon, son of John, do you love me?” He answered, “Yes, Lord. You know that I love you.” Jesus said, “Take care of my sheep.”
  • English Standard Version - He said to him a second time, “Simon, son of John, do you love me?” He said to him, “Yes, Lord; you know that I love you.” He said to him, “Tend my sheep.”
  • New Living Translation - Jesus repeated the question: “Simon son of John, do you love me?” “Yes, Lord,” Peter said, “you know I love you.” “Then take care of my sheep,” Jesus said.
  • The Message - He then asked a second time, “Simon, son of John, do you love me?” “Yes, Master, you know I love you.” Jesus said, “Shepherd my sheep.”
  • Christian Standard Bible - A second time he asked him, “Simon, son of John, do you love me?” “Yes, Lord,” he said to him, “you know that I love you.” “Shepherd my sheep,” he told him.
  • New American Standard Bible - He *said to him again, a second time, “Simon, son of John, do you love Me?” He *said to Him, “Yes, Lord; You know that I love You.” He *said to him, “Shepherd My sheep.”
  • New King James Version - He said to him again a second time, “Simon, son of Jonah, do you love Me?” He said to Him, “Yes, Lord; You know that I love You.” He said to him, “Tend My sheep.”
  • Amplified Bible - Again He said to him a second time, “Simon, son of John, do you love Me [with total commitment and devotion]?” He said to Him, “Yes, Lord; You know that I love You [with a deep, personal affection, as for a close friend].” Jesus said to him, “Shepherd My sheep.”
  • American Standard Version - He saith to him again a second time, Simon, son of John, lovest thou me? He saith unto him, Yea, Lord; thou knowest that I love thee. He saith unto him, Tend my sheep.
  • King James Version - He saith to him again the second time, Simon, son of Jonas, lovest thou me? He saith unto him, Yea, Lord; thou knowest that I love thee. He saith unto him, Feed my sheep.
  • New English Translation - Jesus said a second time, “Simon, son of John, do you love me?” He replied, “Yes, Lord, you know I love you.” Jesus told him, “Shepherd my sheep.”
  • World English Bible - He said to him again a second time, “Simon, son of Jonah, do you love me?” He said to him, “Yes, Lord; you know that I have affection for you.” He said to him, “Tend my sheep.”
  • 新標點和合本 - 耶穌第二次又對他說:「約翰的兒子西門,你愛我嗎?」彼得說:「主啊,是的,你知道我愛你。」耶穌說:「你牧養我的羊。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌第二次又對他說:「約翰的兒子西門,你愛我嗎?」彼得對他說:「主啊,是的,你知道我愛你。」耶穌說:「你牧養我的羊。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌第二次又對他說:「約翰的兒子西門,你愛我嗎?」彼得對他說:「主啊,是的,你知道我愛你。」耶穌說:「你牧養我的羊。」
  • 當代譯本 - 耶穌第二次問:「約翰的兒子西門,你愛我嗎?」 彼得說:「主啊!是的,你知道我愛你。」 耶穌說:「你要牧養我的羊。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌第二次又問他:“約翰的兒子西門,你愛我嗎?”他回答:“主啊,是的,你知道我愛你。”耶穌說:“你牧養我的羊。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌第二次又對 西門 彼得 說:『 約翰 的 兒子 西門 ,你深愛我麼?』 彼得 對耶穌說:『主啊,是的;你知道我愛你。』耶穌對他說:『你牧養我的小羊。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌第二次又問他:「約翰 的兒子西門,你愛我嗎?」 彼得回答說:「是的,主啊!你知道我喜愛你。」 耶穌對他說:「牧養我的羊。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌第二次又對他說:「約翰的兒子西門,你愛我嗎?」彼得說:「主啊,是的,你知道我愛你。」耶穌說:「你牧養我的羊。」
  • 文理和合譯本 - 又謂之曰、約翰子西門、爾愛我乎、對曰、主、然、爾知我愛爾矣、曰、牧我羊、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、約拿子西門、爾愛我乎、曰、然、主知我愛爾矣、曰、牧我羊、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二次謂之曰、 約拿 子 西門 、爾愛我乎、曰、主、然也、主知我愛爾、耶穌曰、牧我羊、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 再問曰:『 若納 子 西門 、汝果愛我乎?』對曰:『然、主固知我之孺慕也。』主曰:『牧吾羊!』
  • Nueva Versión Internacional - Y volvió a preguntarle: —Simón, hijo de Juan, ¿me amas? —Sí, Señor, tú sabes que te quiero. —Cuida de mis ovejas.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 두 번째로 베드로에게 “요한의 아들 시몬아, 네가 나를 사랑하느냐?” 하고 물으셨다. 베드로가 “그렇습니다, 주님. 제가 주님을 사랑하는 것을 주님이 아십니다” 하고 대답하자 예수님이 “내 양을 쳐라” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - И во второй раз Иисус спросил его: – Симон, сын Иоанна, любишь ли ты Меня? Петр ответил: – Да, Господи, Ты знаешь, что я люблю Тебя. Иисус сказал: – Заботься о Моих овцах.
  • Восточный перевод - И во второй раз Иса спросил его: – Шимон, сын Ионы, любишь ли ты Меня? Петир ответил: – Да, Повелитель, Ты знаешь, что я люблю Тебя. Иса сказал: – Заботься о Моих овцах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И во второй раз Иса спросил его: – Шимон, сын Ионы, любишь ли ты Меня? Петир ответил: – Да, Повелитель, Ты знаешь, что я люблю Тебя. Иса сказал: – Заботься о Моих овцах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И во второй раз Исо спросил его: – Шимон, сын Ионы, любишь ли ты Меня? Петрус ответил: – Да, Повелитель, Ты знаешь, что я люблю Тебя. Исо сказал: – Заботься о Моих овцах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il lui demanda une deuxième fois : Simon, fils de Jean, m’aimes-tu ? – Oui, Seigneur, lui répondit Simon. Tu connais mon amour pour toi. Jésus lui dit : Nourris mes brebis.
  • リビングバイブル - イエスは、くり返しお尋ねになりました。「ヨハネの子シモン。ほんとうにわたしを愛していますか。」「はい、主よ。私があなたを愛することは、あなたがご存じです。」「それでは、わたしの羊の世話をしなさい。」
  • Nestle Aland 28 - λέγει αὐτῷ πάλιν δεύτερον· Σίμων Ἰωάννου, ἀγαπᾷς με; λέγει αὐτῷ· ναὶ κύριε, σὺ οἶδας ὅτι φιλῶ σε. λέγει αὐτῷ· ποίμαινε τὰ πρόβατά μου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγει αὐτῷ πάλιν δεύτερον, Σίμων Ἰωάννου, ἀγαπᾷς με? λέγει αὐτῷ, ναί, Κύριε; σὺ οἶδας ὅτι φιλῶ σε. λέγει αὐτῷ, ποίμαινε τὰ πρόβατά μου.
  • Nova Versão Internacional - Novamente Jesus disse: “Simão, filho de João, você me ama?” Ele respondeu: “Sim, Senhor, tu sabes que te amo”. Disse Jesus: “Pastoreie as minhas ovelhas”.
  • Hoffnung für alle - Jesus wiederholte seine Frage: »Simon, Sohn von Johannes, liebst du mich?« »Ja, Herr, du weißt doch, dass ich dich lieb habe«, antwortete Petrus noch einmal. Da sagte Jesus zu ihm: »Dann hüte meine Schafe!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสอีกครั้งหนึ่งว่า “ซีโมนบุตรยอห์นเอ๋ย ท่านรักเราจริงๆ หรือ?” เขาทูลว่า “ใช่พระเจ้าข้า พระองค์ทรงทราบว่าข้าพระองค์รักพระองค์” พระเยซูตรัสว่า “จงดูแลลูกแกะของเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​กับ​เขา​อีก​เป็น​ครั้ง​ที่​สอง​ว่า “ซีโมน​บุตร​ของ​ยอห์น เจ้า​รัก​เรา​หรือ” เขา​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “ข้าพเจ้า​รัก​พระ​องค์ พระ​องค์​ก็​ทราบ​ว่า​ข้าพเจ้า​รัก​พระ​องค์” พระ​เยซู​กล่าว​กับ​เขา​ว่า “จง​ดูแล​บรรดา​แกะ​ของ​เรา”
  • Giăng 10:26 - Nhưng các ông vẫn không tin, vì các ông không phải chiên của Ta.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Thi Thiên 95:7 - vì Ngài là Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta là công dân nước Ngài, là đàn chiên trong đồng cỏ Ngài chăm sóc. Ngày nay, hãy lắng nghe tiếng Ngài!
  • Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Ma-thi-ơ 26:72 - Phi-e-rơ lại chối: “Tôi thề chẳng hề quen biết người đó!”
  • Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
  • Giăng 18:25 - Lúc ấy Si-môn Phi-e-rơ vẫn đứng sưởi ngoài sân, các anh tuần cảnh đứng bên cạnh hỏi: “Anh không phải môn đệ ông ấy sao?” Ông chối: “Không, không phải tôi.”
  • Ma-thi-ơ 25:32 - Tất cả dân tộc sẽ tập họp trước mặt Ta. Ta sẽ phân chia họ làm hai, như người chăn chia chiên với dê,
  • Lu-ca 19:10 - Vì Con Người đến trần gian để tìm và cứu những người hư vong.”
  • Lu-ca 15:3 - Vì thế, Chúa Giê-xu kể câu chuyện này:
  • Lu-ca 15:4 - “Trong các ông có ai nuôi một trăm con chiên, nếu một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con kia trong đồng hoang, lặn lội đi tìm cho ra con chiên lạc hay sao?
  • Lu-ca 15:5 - Khi tìm được, người ấy vui mừng vác nó lên vai về nhà,
  • Lu-ca 15:6 - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
  • Lu-ca 15:7 - Cũng thế, thiên đàng sẽ vui mừng vì một tội nhân ăn năn quay về Đức Chúa Trời, hơn là chín mươi chín người công chính không cần ăn năn!”
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Giăng 18:17 - Cô hỏi Phi-e-rơ: “Anh không phải là môn đệ ông ấy sao?” Phi-e-rơ đáp: “Không, không phải tôi.”
  • Giăng 10:11 - Ta là người chăn từ ái. Người chăn từ ái sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đàn chiên.
  • Giăng 10:12 - Người chăn thuê không phải là người chăn thật, đàn chiên không phải của nó, nên gặp muông sói là nó bỏ chạy. Muông sói sẽ vồ lấy chiên, đuổi chiên chạy tán loạn.
  • Giăng 10:13 - Nó bỏ chạy không lo nghĩ đến chiên vì nó chỉ chăn thuê kiếm tiền.
  • Giăng 10:14 - Ta là người chăn từ ái; Ta biết chiên Ta, và chiên Ta biết Ta,
  • Giăng 10:15 - cũng như Cha Ta biết Ta và Ta biết Cha. Ta sẵn lòng hy sinh tính mạng vì chiên.
  • Giăng 10:16 - Ta còn nhiều chiên khác không thuộc chuồng này, Ta phải dẫn chúng về. Chúng sẽ nghe theo tiếng Ta, rồi chỉ có một đàn chiên với một người chăn duy nhất.
  • Ma-thi-ơ 2:6 - ‘Bết-lê-hem tại xứ Giu-đê không còn là một làng quê tầm thường. Đã thành trú quán Thiên Vương, là Người chăn giữ, dẫn đường Ít-ra-ên, dân Ta.’”
  • 1 Phi-e-rơ 2:25 - Anh chị em trước kia như chiên đi lạc. Nhưng nay đã trở về Đấng Chăn Chiên Lớn, Đấng coi sóc linh hồn anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
圣经
资源
计划
奉献