Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa phán riêng với Thô-ma: “Hãy đặt ngón tay con vào đây và nhìn bàn tay Ta. Hãy đặt bàn tay con vào sườn Ta. Đừng hoài nghi nữa. Hãy tin!”
  • 新标点和合本 - 就对多马说:“伸过你的指头来,摸(“摸”原文作“看”)我的手;伸出你的手来,探入我的肋旁。不要疑惑,总要信!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然后他对多马说:“把你的指头伸到这里来,看看我的手;把你的手伸过来,探入我的肋旁。不要疑惑,总要信!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 然后他对多马说:“把你的指头伸到这里来,看看我的手;把你的手伸过来,探入我的肋旁。不要疑惑,总要信!”
  • 当代译本 - 然后对多马说:“把你的指头放在我手上摸摸看,伸出手来摸摸我的肋旁。不要怀疑,要相信!”
  • 圣经新译本 - 然后对多马说:“把你的指头放在这里,看看我的手吧!伸出你的手来,探探我的肋旁!不要疑惑,只要信!”
  • 中文标准译本 - 然后他对多马说:“把你的指头伸到这里来,看看我的手吧。伸出你的手来,放进我的肋旁吧。不要不信,而要信!”
  • 现代标点和合本 - 就对多马说:“伸过你的指头来,摸 我的手!伸出你的手来,探入我的肋旁!不要疑惑,总要信!”
  • 和合本(拼音版) - 就对多马说:“伸过你的指头来,摸 我的手;伸出你的手来,探入我的肋旁。不要疑惑,总要信。”
  • New International Version - Then he said to Thomas, “Put your finger here; see my hands. Reach out your hand and put it into my side. Stop doubting and believe.”
  • New International Reader's Version - Then he said to Thomas, “Put your finger here. See my hands. Reach out your hand and put it into my side. Stop doubting and believe.”
  • English Standard Version - Then he said to Thomas, “Put your finger here, and see my hands; and put out your hand, and place it in my side. Do not disbelieve, but believe.”
  • New Living Translation - Then he said to Thomas, “Put your finger here, and look at my hands. Put your hand into the wound in my side. Don’t be faithless any longer. Believe!”
  • The Message - Then he focused his attention on Thomas. “Take your finger and examine my hands. Take your hand and stick it in my side. Don’t be unbelieving. Believe.”
  • Christian Standard Bible - Then he said to Thomas, “Put your finger here and look at my hands. Reach out your hand and put it into my side. Don’t be faithless, but believe.”
  • New American Standard Bible - Then He *said to Thomas, “Place your finger here, and see My hands; and take your hand and put it into My side; and do not continue in disbelief, but be a believer.”
  • New King James Version - Then He said to Thomas, “Reach your finger here, and look at My hands; and reach your hand here, and put it into My side. Do not be unbelieving, but believing.”
  • Amplified Bible - Then He said to Thomas, “Reach here with your finger, and see My hands; and put out your hand and place it in My side. Do not be unbelieving, but [stop doubting and] believe.”
  • American Standard Version - Then saith he to Thomas, Reach hither thy finger, and see my hands; and reach hither thy hand, and put it into my side: and be not faithless, but believing.
  • King James Version - Then saith he to Thomas, Reach hither thy finger, and behold my hands; and reach hither thy hand, and thrust it into my side: and be not faithless, but believing.
  • New English Translation - Then he said to Thomas, “Put your finger here, and examine my hands. Extend your hand and put it into my side. Do not continue in your unbelief, but believe.”
  • World English Bible - Then he said to Thomas, “Reach here your finger, and see my hands. Reach here your hand, and put it into my side. Don’t be unbelieving, but believing.”
  • 新標點和合本 - 就對多馬說:「伸過你的指頭來,摸(原文是看)我的手;伸出你的手來,探入我的肋旁。不要疑惑,總要信!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然後他對多馬說:「把你的指頭伸到這裏來,看看我的手;把你的手伸過來,探入我的肋旁。不要疑惑,總要信!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然後他對多馬說:「把你的指頭伸到這裏來,看看我的手;把你的手伸過來,探入我的肋旁。不要疑惑,總要信!」
  • 當代譯本 - 然後對多馬說:「把你的指頭放在我手上摸摸看,伸出手來摸摸我的肋旁。不要懷疑,要相信!」
  • 聖經新譯本 - 然後對多馬說:“把你的指頭放在這裡,看看我的手吧!伸出你的手來,探探我的肋旁!不要疑惑,只要信!”
  • 呂振中譯本 - 然後對 多馬 說:『拿你的指頭到這裏來、看看我的手;拿你的手探入我的肋旁;別無信心了!務要有信心!』
  • 中文標準譯本 - 然後他對多馬說:「把你的指頭伸到這裡來,看看我的手吧。伸出你的手來,放進我的肋旁吧。不要不信,而要信!」
  • 現代標點和合本 - 就對多馬說:「伸過你的指頭來,摸 我的手!伸出你的手來,探入我的肋旁!不要疑惑,總要信!」
  • 文理和合譯本 - 謂多馬曰、伸爾指、視我手、伸爾手、探我脇、勿疑、宜信也、
  • 文理委辦譯本 - 遂謂多馬曰、伸爾指、探我手、伸爾手、探我脅、宜信勿疑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂謂 多瑪 曰、伸爾指、探我手、伸爾手、探我脅、毋不信、當信焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 繼謂 多默 曰:『親指探斯穴、親視吾手、親撫吾肋孔!應具信德、莫為狐疑之徒!』
  • Nueva Versión Internacional - Luego le dijo a Tomás: —Pon tu dedo aquí y mira mis manos. Acerca tu mano y métela en mi costado. Y no seas incrédulo, sino hombre de fe.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 도마에게 “네 손가락을 내밀어 내 손바닥에 넣어 보고 네 손을 내밀어 내 옆구리에 넣어 보아라. 그리고 믿음 없는 자가 되지 말고 믿는 자가 되어라” 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Затем Он сказал Фоме: – Протяни палец, посмотри, вот Мои руки. Протяни руку и потрогай Мой бок; не сомневайся, но верь.
  • Восточный перевод - Затем Он сказал Фоме: – Вложи сюда свой палец и взгляни на Мои руки. Протяни руку и потрогай Мой бок; не сомневайся, но верь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Он сказал Фоме: – Вложи сюда свой палец и взгляни на Мои руки. Протяни руку и потрогай Мой бок; не сомневайся, но верь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Он сказал Фоме: – Вложи сюда свой палец и взгляни на Мои руки. Протяни руку и потрогай Мой бок; не сомневайся, но верь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il dit à Thomas : Place ton doigt ici, vois mes mains ; avance ta main et mets-la dans mon côté. Ne sois donc pas incrédule, mais crois.
  • リビングバイブル - それからイエスは、トマスにおっしゃいました。「さあ、あなたの指をこの手に当ててみなさい。あなたの手をこのわき腹に差し入れてみなさい。いつまでも疑っていないで信じなさい。」
  • Nestle Aland 28 - εἶτα λέγει τῷ Θωμᾷ· φέρε τὸν δάκτυλόν σου ὧδε καὶ ἴδε τὰς χεῖράς μου καὶ φέρε τὴν χεῖρά σου καὶ βάλε εἰς τὴν πλευράν μου, καὶ μὴ γίνου ἄπιστος ἀλλὰ πιστός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶτα λέγει τῷ Θωμᾷ, φέρε τὸν δάκτυλόν σου ὧδε, καὶ ἴδε τὰς χεῖράς μου; καὶ φέρε τὴν χεῖρά σου, καὶ βάλε εἰς τὴν πλευράν μου; καὶ μὴ γίνου ἄπιστος, ἀλλὰ πιστός.
  • Nova Versão Internacional - E Jesus disse a Tomé: “Coloque o seu dedo aqui; veja as minhas mãos. Estenda a mão e coloque-a no meu lado. Pare de duvidar e creia”.
  • Hoffnung für alle - Dann wandte er sich an Thomas: »Leg deinen Finger auf meine durchbohrten Hände und sieh sie dir an! Gib mir deine Hand und leg sie in die Wunde an meiner Seite! Zweifle nicht länger, sondern glaube!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นพระองค์ตรัสกับโธมัสว่า “ยื่นนิ้วมาที่นี่ ดูมือของเรา ยื่นมือมาแยงที่สีข้างของเรา จงเลิกสงสัยและจงเชื่อเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​กับ​โธมัส​ว่า “จง​ยื่น​นิ้ว​ของ​เจ้า​ออก​มา​และ​ดู​มือ​ของ​เรา จง​ยื่น​มือ​ของ​เจ้า​ออก​มา​จับ​ที่​สีข้าง​ของ​เรา อย่า​ขาด​ความ​เชื่อ​เลย จง​เชื่อ​เถิด”
交叉引用
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Giăng 20:20 - Nói xong, Chúa đưa sườn và tay cho họ xem. Được gặp Chúa, các môn đệ vô cùng mừng rỡ!
  • Lu-ca 9:41 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia! Ta phải ở đây chịu đựng các ngươi đến bao giờ? Hãy đem đứa bé lại đây!”
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Thi Thiên 103:13 - Chúa Hằng Hữu thương xót người kính sợ Ngài, như cha thương con cái.
  • Thi Thiên 103:14 - Vì Ngài biết rõ bản chất chúng ta; Ngài nhớ rõ chúng ta hình thành từ cát bụi.
  • Mác 9:19 - Chúa Giê-xu trách: “Những người hoài nghi kia! Ta phải ở với các người bao lâu nữa, phải chịu đựng các người đến bao giờ? Đem ngay đứa trẻ lại đây.”
  • Thi Thiên 78:38 - Nhưng Chúa vẫn thương xót và tha thứ tội họ và Ngài không tuyệt diệt họ tất cả. Bao lần Chúa dằn cơn thịnh nộ, và đã không buông lỏng sự giận mình.
  • Ma-thi-ơ 17:17 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia, Ta phải ở với các anh bao lâu nữa? Phải chịu đựng các anh cho đến bao giờ? Đem ngay đứa bé lại đây!”
  • Lu-ca 24:40 - Ngài vừa nói vừa đưa tay chân cho họ xem.
  • Giăng 20:25 - Các môn đệ kia báo tin: “Chúng tôi mới gặp Chúa!” Nhưng Thô-ma đáp: “Tôi không tin trừ khi chính mắt tôi thấy dấu đinh trên bàn tay Chúa, tay tôi sờ vết thương, và đặt tay tôi vào sườn Ngài!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa phán riêng với Thô-ma: “Hãy đặt ngón tay con vào đây và nhìn bàn tay Ta. Hãy đặt bàn tay con vào sườn Ta. Đừng hoài nghi nữa. Hãy tin!”
  • 新标点和合本 - 就对多马说:“伸过你的指头来,摸(“摸”原文作“看”)我的手;伸出你的手来,探入我的肋旁。不要疑惑,总要信!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然后他对多马说:“把你的指头伸到这里来,看看我的手;把你的手伸过来,探入我的肋旁。不要疑惑,总要信!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 然后他对多马说:“把你的指头伸到这里来,看看我的手;把你的手伸过来,探入我的肋旁。不要疑惑,总要信!”
  • 当代译本 - 然后对多马说:“把你的指头放在我手上摸摸看,伸出手来摸摸我的肋旁。不要怀疑,要相信!”
  • 圣经新译本 - 然后对多马说:“把你的指头放在这里,看看我的手吧!伸出你的手来,探探我的肋旁!不要疑惑,只要信!”
  • 中文标准译本 - 然后他对多马说:“把你的指头伸到这里来,看看我的手吧。伸出你的手来,放进我的肋旁吧。不要不信,而要信!”
  • 现代标点和合本 - 就对多马说:“伸过你的指头来,摸 我的手!伸出你的手来,探入我的肋旁!不要疑惑,总要信!”
  • 和合本(拼音版) - 就对多马说:“伸过你的指头来,摸 我的手;伸出你的手来,探入我的肋旁。不要疑惑,总要信。”
  • New International Version - Then he said to Thomas, “Put your finger here; see my hands. Reach out your hand and put it into my side. Stop doubting and believe.”
  • New International Reader's Version - Then he said to Thomas, “Put your finger here. See my hands. Reach out your hand and put it into my side. Stop doubting and believe.”
  • English Standard Version - Then he said to Thomas, “Put your finger here, and see my hands; and put out your hand, and place it in my side. Do not disbelieve, but believe.”
  • New Living Translation - Then he said to Thomas, “Put your finger here, and look at my hands. Put your hand into the wound in my side. Don’t be faithless any longer. Believe!”
  • The Message - Then he focused his attention on Thomas. “Take your finger and examine my hands. Take your hand and stick it in my side. Don’t be unbelieving. Believe.”
  • Christian Standard Bible - Then he said to Thomas, “Put your finger here and look at my hands. Reach out your hand and put it into my side. Don’t be faithless, but believe.”
  • New American Standard Bible - Then He *said to Thomas, “Place your finger here, and see My hands; and take your hand and put it into My side; and do not continue in disbelief, but be a believer.”
  • New King James Version - Then He said to Thomas, “Reach your finger here, and look at My hands; and reach your hand here, and put it into My side. Do not be unbelieving, but believing.”
  • Amplified Bible - Then He said to Thomas, “Reach here with your finger, and see My hands; and put out your hand and place it in My side. Do not be unbelieving, but [stop doubting and] believe.”
  • American Standard Version - Then saith he to Thomas, Reach hither thy finger, and see my hands; and reach hither thy hand, and put it into my side: and be not faithless, but believing.
  • King James Version - Then saith he to Thomas, Reach hither thy finger, and behold my hands; and reach hither thy hand, and thrust it into my side: and be not faithless, but believing.
  • New English Translation - Then he said to Thomas, “Put your finger here, and examine my hands. Extend your hand and put it into my side. Do not continue in your unbelief, but believe.”
  • World English Bible - Then he said to Thomas, “Reach here your finger, and see my hands. Reach here your hand, and put it into my side. Don’t be unbelieving, but believing.”
  • 新標點和合本 - 就對多馬說:「伸過你的指頭來,摸(原文是看)我的手;伸出你的手來,探入我的肋旁。不要疑惑,總要信!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然後他對多馬說:「把你的指頭伸到這裏來,看看我的手;把你的手伸過來,探入我的肋旁。不要疑惑,總要信!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然後他對多馬說:「把你的指頭伸到這裏來,看看我的手;把你的手伸過來,探入我的肋旁。不要疑惑,總要信!」
  • 當代譯本 - 然後對多馬說:「把你的指頭放在我手上摸摸看,伸出手來摸摸我的肋旁。不要懷疑,要相信!」
  • 聖經新譯本 - 然後對多馬說:“把你的指頭放在這裡,看看我的手吧!伸出你的手來,探探我的肋旁!不要疑惑,只要信!”
  • 呂振中譯本 - 然後對 多馬 說:『拿你的指頭到這裏來、看看我的手;拿你的手探入我的肋旁;別無信心了!務要有信心!』
  • 中文標準譯本 - 然後他對多馬說:「把你的指頭伸到這裡來,看看我的手吧。伸出你的手來,放進我的肋旁吧。不要不信,而要信!」
  • 現代標點和合本 - 就對多馬說:「伸過你的指頭來,摸 我的手!伸出你的手來,探入我的肋旁!不要疑惑,總要信!」
  • 文理和合譯本 - 謂多馬曰、伸爾指、視我手、伸爾手、探我脇、勿疑、宜信也、
  • 文理委辦譯本 - 遂謂多馬曰、伸爾指、探我手、伸爾手、探我脅、宜信勿疑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂謂 多瑪 曰、伸爾指、探我手、伸爾手、探我脅、毋不信、當信焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 繼謂 多默 曰:『親指探斯穴、親視吾手、親撫吾肋孔!應具信德、莫為狐疑之徒!』
  • Nueva Versión Internacional - Luego le dijo a Tomás: —Pon tu dedo aquí y mira mis manos. Acerca tu mano y métela en mi costado. Y no seas incrédulo, sino hombre de fe.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 도마에게 “네 손가락을 내밀어 내 손바닥에 넣어 보고 네 손을 내밀어 내 옆구리에 넣어 보아라. 그리고 믿음 없는 자가 되지 말고 믿는 자가 되어라” 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Затем Он сказал Фоме: – Протяни палец, посмотри, вот Мои руки. Протяни руку и потрогай Мой бок; не сомневайся, но верь.
  • Восточный перевод - Затем Он сказал Фоме: – Вложи сюда свой палец и взгляни на Мои руки. Протяни руку и потрогай Мой бок; не сомневайся, но верь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Он сказал Фоме: – Вложи сюда свой палец и взгляни на Мои руки. Протяни руку и потрогай Мой бок; не сомневайся, но верь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Он сказал Фоме: – Вложи сюда свой палец и взгляни на Мои руки. Протяни руку и потрогай Мой бок; не сомневайся, но верь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il dit à Thomas : Place ton doigt ici, vois mes mains ; avance ta main et mets-la dans mon côté. Ne sois donc pas incrédule, mais crois.
  • リビングバイブル - それからイエスは、トマスにおっしゃいました。「さあ、あなたの指をこの手に当ててみなさい。あなたの手をこのわき腹に差し入れてみなさい。いつまでも疑っていないで信じなさい。」
  • Nestle Aland 28 - εἶτα λέγει τῷ Θωμᾷ· φέρε τὸν δάκτυλόν σου ὧδε καὶ ἴδε τὰς χεῖράς μου καὶ φέρε τὴν χεῖρά σου καὶ βάλε εἰς τὴν πλευράν μου, καὶ μὴ γίνου ἄπιστος ἀλλὰ πιστός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶτα λέγει τῷ Θωμᾷ, φέρε τὸν δάκτυλόν σου ὧδε, καὶ ἴδε τὰς χεῖράς μου; καὶ φέρε τὴν χεῖρά σου, καὶ βάλε εἰς τὴν πλευράν μου; καὶ μὴ γίνου ἄπιστος, ἀλλὰ πιστός.
  • Nova Versão Internacional - E Jesus disse a Tomé: “Coloque o seu dedo aqui; veja as minhas mãos. Estenda a mão e coloque-a no meu lado. Pare de duvidar e creia”.
  • Hoffnung für alle - Dann wandte er sich an Thomas: »Leg deinen Finger auf meine durchbohrten Hände und sieh sie dir an! Gib mir deine Hand und leg sie in die Wunde an meiner Seite! Zweifle nicht länger, sondern glaube!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นพระองค์ตรัสกับโธมัสว่า “ยื่นนิ้วมาที่นี่ ดูมือของเรา ยื่นมือมาแยงที่สีข้างของเรา จงเลิกสงสัยและจงเชื่อเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​กับ​โธมัส​ว่า “จง​ยื่น​นิ้ว​ของ​เจ้า​ออก​มา​และ​ดู​มือ​ของ​เรา จง​ยื่น​มือ​ของ​เจ้า​ออก​มา​จับ​ที่​สีข้าง​ของ​เรา อย่า​ขาด​ความ​เชื่อ​เลย จง​เชื่อ​เถิด”
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Giăng 20:20 - Nói xong, Chúa đưa sườn và tay cho họ xem. Được gặp Chúa, các môn đệ vô cùng mừng rỡ!
  • Lu-ca 9:41 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia! Ta phải ở đây chịu đựng các ngươi đến bao giờ? Hãy đem đứa bé lại đây!”
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Thi Thiên 103:13 - Chúa Hằng Hữu thương xót người kính sợ Ngài, như cha thương con cái.
  • Thi Thiên 103:14 - Vì Ngài biết rõ bản chất chúng ta; Ngài nhớ rõ chúng ta hình thành từ cát bụi.
  • Mác 9:19 - Chúa Giê-xu trách: “Những người hoài nghi kia! Ta phải ở với các người bao lâu nữa, phải chịu đựng các người đến bao giờ? Đem ngay đứa trẻ lại đây.”
  • Thi Thiên 78:38 - Nhưng Chúa vẫn thương xót và tha thứ tội họ và Ngài không tuyệt diệt họ tất cả. Bao lần Chúa dằn cơn thịnh nộ, và đã không buông lỏng sự giận mình.
  • Ma-thi-ơ 17:17 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia, Ta phải ở với các anh bao lâu nữa? Phải chịu đựng các anh cho đến bao giờ? Đem ngay đứa bé lại đây!”
  • Lu-ca 24:40 - Ngài vừa nói vừa đưa tay chân cho họ xem.
  • Giăng 20:25 - Các môn đệ kia báo tin: “Chúng tôi mới gặp Chúa!” Nhưng Thô-ma đáp: “Tôi không tin trừ khi chính mắt tôi thấy dấu đinh trên bàn tay Chúa, tay tôi sờ vết thương, và đặt tay tôi vào sườn Ngài!”
圣经
资源
计划
奉献