Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
  • 新标点和合本 - 耶稣又对他们说:“愿你们平安!父怎样差遣了我,我也照样差遣你们。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是耶稣又对他们说:“愿你们平安!父怎样差遣了我,我也照样差遣你们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是耶稣又对他们说:“愿你们平安!父怎样差遣了我,我也照样差遣你们。”
  • 当代译本 - 耶稣又说:“愿你们平安!父怎样差遣我,我也照样差遣你们。”
  • 圣经新译本 - 耶稣又对他们说:“愿你们平安。父怎样差遣了我,我也怎样差遣你们。”
  • 中文标准译本 - 耶稣又对他们说:“愿你们平安!正如父差派了我,我也要派遣你们。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣又对他们说:“愿你们平安!父怎样差遣了我,我也照样差遣你们。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣又对他们说:“愿你们平安!父怎样差遣了我,我也照样差遣你们。”
  • New International Version - Again Jesus said, “Peace be with you! As the Father has sent me, I am sending you.”
  • New International Reader's Version - Again Jesus said, “May peace be with you! The Father has sent me. So now I am sending you.”
  • English Standard Version - Jesus said to them again, “Peace be with you. As the Father has sent me, even so I am sending you.”
  • New Living Translation - Again he said, “Peace be with you. As the Father has sent me, so I am sending you.”
  • Christian Standard Bible - Jesus said to them again, “Peace be with you. As the Father has sent me, I also send you.”
  • New American Standard Bible - So Jesus said to them again, “Peace be to you; just as the Father has sent Me, I also send you.”
  • New King James Version - So Jesus said to them again, “Peace to you! As the Father has sent Me, I also send you.”
  • Amplified Bible - Then Jesus said to them again, “Peace to you; as the Father has sent Me, I also send you [as My representatives].”
  • American Standard Version - Jesus therefore said to them again, Peace be unto you: as the Father hath sent me, even so send I you.
  • King James Version - Then said Jesus to them again, Peace be unto you: as my Father hath sent me, even so send I you.
  • New English Translation - So Jesus said to them again, “Peace be with you. Just as the Father has sent me, I also send you.”
  • World English Bible - Jesus therefore said to them again, “Peace be to you. As the Father has sent me, even so I send you.”
  • 新標點和合本 - 耶穌又對他們說:「願你們平安!父怎樣差遣了我,我也照樣差遣你們。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是耶穌又對他們說:「願你們平安!父怎樣差遣了我,我也照樣差遣你們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是耶穌又對他們說:「願你們平安!父怎樣差遣了我,我也照樣差遣你們。」
  • 當代譯本 - 耶穌又說:「願你們平安!父怎樣差遣我,我也照樣差遣你們。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌又對他們說:“願你們平安。父怎樣差遣了我,我也怎樣差遣你們。”
  • 呂振中譯本 - 於是耶穌又對他們說:『願你們平安!父怎樣差遣了我,我也怎樣差你們。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌又對他們說:「願你們平安!正如父差派了我,我也要派遣你們。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌又對他們說:「願你們平安!父怎樣差遣了我,我也照樣差遣你們。」
  • 文理和合譯本 - 耶穌又曰、願爾曹安、我遣爾、如父遣我、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌又曰、爾眾平安、我遣爾、猶父遺我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌復曰、願爾曹平安、如父遣我、我亦遣爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌復諭之曰:『賜爾平安!正如聖父遣予、予亦遣爾。』
  • Nueva Versión Internacional - —¡La paz sea con ustedes! —repitió Jesús—. Como el Padre me envió a mí, así yo los envío a ustedes.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 다시 제자들에게 “너희가 평안하기를 바란다. 아버지께서 나를 보내신 것처럼 나도 너희를 보낸다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус опять сказал им: – Мир вам! Как Отец послал Меня, так и Я посылаю вас.
  • Восточный перевод - Иса опять сказал им: – Мир вам! Как Отец послал Меня, так и Я посылаю вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса опять сказал им: – Мир вам! Как Отец послал Меня, так и Я посылаю вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо опять сказал им: – Мир вам! Как Отец послал Меня, так и Я посылаю вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Que la paix soit avec vous, leur dit-il de nouveau. Comme le Père m’a envoyé, moi aussi je vous envoie.
  • リビングバイブル - イエスはもう一度言われました。「平安があるように。父がわたしをお遣わしになったように、わたしもあなたがたを遣わします。」
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν οὖν αὐτοῖς [ὁ Ἰησοῦς] πάλιν· εἰρήνη ὑμῖν· καθὼς ἀπέσταλκέν με ὁ πατήρ, κἀγὼ πέμπω ὑμᾶς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν οὖν αὐτοῖς πάλιν, εἰρήνη ὑμῖν; καθὼς ἀπέσταλκέν με ὁ Πατήρ, κἀγὼ πέμπω ὑμᾶς.
  • Nova Versão Internacional - Novamente Jesus disse: “Paz seja com vocês! Assim como o Pai me enviou, eu os envio”.
  • Hoffnung für alle - Jesus sagte noch einmal: »Friede sei mit euch! Wie mich der Vater gesandt hat, so sende ich jetzt euch!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสอีกว่า “สันติสุขจงดำรงอยู่กับท่านทั้งหลายเถิด! พระบิดาได้ทรงส่งเรามาฉันใดเราก็ส่งพวกท่านไปฉันนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​จึง​กล่าว​กับ​พวก​เขา​อีก​ว่า “สันติสุข​จง​อยู่​กับ​พวก​เจ้า พระ​บิดา​ได้​ส่ง​เรา​มา​เช่นใด เรา​ก็​ส่ง​เจ้า​ไป​เช่น​นั้น”
交叉引用
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Hê-bơ-rơ 3:1 - Thưa anh chị em, là những người dự phần ơn cứu rỗi, hãy tập trung tư tưởng vào Chúa Cứu Thế Giê-xu, là Sứ Giả của Đức Chúa Trời và Thầy Thượng Tế mà chúng ta tin cậy.
  • Giăng 20:19 - Ngay tối hôm ấy, các môn đệ họp mặt với nhau, cửa phòng đóng thật chặt, vì họ sợ các lãnh đạo Do Thái. Thình lình, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ! Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • 2 Ti-mô-thê 2:2 - Điều con nghe ta giảng dạy trước mặt nhiều nhân chứng, hãy truyền lại cho những người trung tín để họ dạy dỗ người khác.
  • Ma-thi-ơ 10:40 - “Ai tiếp rước các con là tiếp rước Ta. Ai tiếp rước Ta là tiếp rước Cha Ta, Đấng sai Ta đến.
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Lu-ca 24:48 - Các con đã chứng kiến các việc đó.
  • Lu-ca 24:49 - Ta sẽ sai Chúa Thánh Linh đến với các con như Cha đã hứa. Vậy các con cứ chờ đợi trong thành này, cho đến khi đầy dẫy quyền năng thiên thượng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
  • Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
  • Mác 16:17 - Người tin Ta sẽ thực hiện những phép lạ này: Nhân danh Ta đuổi quỷ, nói những ngôn ngữ mới,
  • Mác 16:18 - bắt rắn trong tay hay uống phải thuốc độc cũng không bị hại, đặt tay trên các người bệnh thì họ được lành.”
  • Giăng 13:20 - Ta quả quyết với các con, ai tiếp nhận sứ giả Ta là tiếp nhận Ta, và ai tiếp nhận Ta là tiếp nhận Cha, Đấng đã sai Ta.”
  • Giăng 17:18 - Như Cha đã sai Con vào thế gian, Con cũng sai họ đi khắp thế giới.
  • Giăng 17:19 - Con đã cho chính mình là của lễ thánh hóa vì họ, để họ được thánh hóa nhờ chân lý của Cha.
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
  • 新标点和合本 - 耶稣又对他们说:“愿你们平安!父怎样差遣了我,我也照样差遣你们。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是耶稣又对他们说:“愿你们平安!父怎样差遣了我,我也照样差遣你们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是耶稣又对他们说:“愿你们平安!父怎样差遣了我,我也照样差遣你们。”
  • 当代译本 - 耶稣又说:“愿你们平安!父怎样差遣我,我也照样差遣你们。”
  • 圣经新译本 - 耶稣又对他们说:“愿你们平安。父怎样差遣了我,我也怎样差遣你们。”
  • 中文标准译本 - 耶稣又对他们说:“愿你们平安!正如父差派了我,我也要派遣你们。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣又对他们说:“愿你们平安!父怎样差遣了我,我也照样差遣你们。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣又对他们说:“愿你们平安!父怎样差遣了我,我也照样差遣你们。”
  • New International Version - Again Jesus said, “Peace be with you! As the Father has sent me, I am sending you.”
  • New International Reader's Version - Again Jesus said, “May peace be with you! The Father has sent me. So now I am sending you.”
  • English Standard Version - Jesus said to them again, “Peace be with you. As the Father has sent me, even so I am sending you.”
  • New Living Translation - Again he said, “Peace be with you. As the Father has sent me, so I am sending you.”
  • Christian Standard Bible - Jesus said to them again, “Peace be with you. As the Father has sent me, I also send you.”
  • New American Standard Bible - So Jesus said to them again, “Peace be to you; just as the Father has sent Me, I also send you.”
  • New King James Version - So Jesus said to them again, “Peace to you! As the Father has sent Me, I also send you.”
  • Amplified Bible - Then Jesus said to them again, “Peace to you; as the Father has sent Me, I also send you [as My representatives].”
  • American Standard Version - Jesus therefore said to them again, Peace be unto you: as the Father hath sent me, even so send I you.
  • King James Version - Then said Jesus to them again, Peace be unto you: as my Father hath sent me, even so send I you.
  • New English Translation - So Jesus said to them again, “Peace be with you. Just as the Father has sent me, I also send you.”
  • World English Bible - Jesus therefore said to them again, “Peace be to you. As the Father has sent me, even so I send you.”
  • 新標點和合本 - 耶穌又對他們說:「願你們平安!父怎樣差遣了我,我也照樣差遣你們。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是耶穌又對他們說:「願你們平安!父怎樣差遣了我,我也照樣差遣你們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是耶穌又對他們說:「願你們平安!父怎樣差遣了我,我也照樣差遣你們。」
  • 當代譯本 - 耶穌又說:「願你們平安!父怎樣差遣我,我也照樣差遣你們。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌又對他們說:“願你們平安。父怎樣差遣了我,我也怎樣差遣你們。”
  • 呂振中譯本 - 於是耶穌又對他們說:『願你們平安!父怎樣差遣了我,我也怎樣差你們。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌又對他們說:「願你們平安!正如父差派了我,我也要派遣你們。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌又對他們說:「願你們平安!父怎樣差遣了我,我也照樣差遣你們。」
  • 文理和合譯本 - 耶穌又曰、願爾曹安、我遣爾、如父遣我、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌又曰、爾眾平安、我遣爾、猶父遺我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌復曰、願爾曹平安、如父遣我、我亦遣爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌復諭之曰:『賜爾平安!正如聖父遣予、予亦遣爾。』
  • Nueva Versión Internacional - —¡La paz sea con ustedes! —repitió Jesús—. Como el Padre me envió a mí, así yo los envío a ustedes.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 다시 제자들에게 “너희가 평안하기를 바란다. 아버지께서 나를 보내신 것처럼 나도 너희를 보낸다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус опять сказал им: – Мир вам! Как Отец послал Меня, так и Я посылаю вас.
  • Восточный перевод - Иса опять сказал им: – Мир вам! Как Отец послал Меня, так и Я посылаю вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса опять сказал им: – Мир вам! Как Отец послал Меня, так и Я посылаю вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо опять сказал им: – Мир вам! Как Отец послал Меня, так и Я посылаю вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Que la paix soit avec vous, leur dit-il de nouveau. Comme le Père m’a envoyé, moi aussi je vous envoie.
  • リビングバイブル - イエスはもう一度言われました。「平安があるように。父がわたしをお遣わしになったように、わたしもあなたがたを遣わします。」
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν οὖν αὐτοῖς [ὁ Ἰησοῦς] πάλιν· εἰρήνη ὑμῖν· καθὼς ἀπέσταλκέν με ὁ πατήρ, κἀγὼ πέμπω ὑμᾶς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν οὖν αὐτοῖς πάλιν, εἰρήνη ὑμῖν; καθὼς ἀπέσταλκέν με ὁ Πατήρ, κἀγὼ πέμπω ὑμᾶς.
  • Nova Versão Internacional - Novamente Jesus disse: “Paz seja com vocês! Assim como o Pai me enviou, eu os envio”.
  • Hoffnung für alle - Jesus sagte noch einmal: »Friede sei mit euch! Wie mich der Vater gesandt hat, so sende ich jetzt euch!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสอีกว่า “สันติสุขจงดำรงอยู่กับท่านทั้งหลายเถิด! พระบิดาได้ทรงส่งเรามาฉันใดเราก็ส่งพวกท่านไปฉันนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​จึง​กล่าว​กับ​พวก​เขา​อีก​ว่า “สันติสุข​จง​อยู่​กับ​พวก​เจ้า พระ​บิดา​ได้​ส่ง​เรา​มา​เช่นใด เรา​ก็​ส่ง​เจ้า​ไป​เช่น​นั้น”
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
  • Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Hê-bơ-rơ 3:1 - Thưa anh chị em, là những người dự phần ơn cứu rỗi, hãy tập trung tư tưởng vào Chúa Cứu Thế Giê-xu, là Sứ Giả của Đức Chúa Trời và Thầy Thượng Tế mà chúng ta tin cậy.
  • Giăng 20:19 - Ngay tối hôm ấy, các môn đệ họp mặt với nhau, cửa phòng đóng thật chặt, vì họ sợ các lãnh đạo Do Thái. Thình lình, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ! Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • 2 Ti-mô-thê 2:2 - Điều con nghe ta giảng dạy trước mặt nhiều nhân chứng, hãy truyền lại cho những người trung tín để họ dạy dỗ người khác.
  • Ma-thi-ơ 10:40 - “Ai tiếp rước các con là tiếp rước Ta. Ai tiếp rước Ta là tiếp rước Cha Ta, Đấng sai Ta đến.
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Lu-ca 24:48 - Các con đã chứng kiến các việc đó.
  • Lu-ca 24:49 - Ta sẽ sai Chúa Thánh Linh đến với các con như Cha đã hứa. Vậy các con cứ chờ đợi trong thành này, cho đến khi đầy dẫy quyền năng thiên thượng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
  • Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
  • Mác 16:17 - Người tin Ta sẽ thực hiện những phép lạ này: Nhân danh Ta đuổi quỷ, nói những ngôn ngữ mới,
  • Mác 16:18 - bắt rắn trong tay hay uống phải thuốc độc cũng không bị hại, đặt tay trên các người bệnh thì họ được lành.”
  • Giăng 13:20 - Ta quả quyết với các con, ai tiếp nhận sứ giả Ta là tiếp nhận Ta, và ai tiếp nhận Ta là tiếp nhận Cha, Đấng đã sai Ta.”
  • Giăng 17:18 - Như Cha đã sai Con vào thế gian, Con cũng sai họ đi khắp thế giới.
  • Giăng 17:19 - Con đã cho chính mình là của lễ thánh hóa vì họ, để họ được thánh hóa nhờ chân lý của Cha.
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
圣经
资源
计划
奉献