Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hai thiên sứ hỏi: “Tại sao cô khóc?” Cô đáp: “Vì người ta dời thi hài Chúa tôi đi mất, tôi không biết họ để Ngài tại đâu!”
  • 新标点和合本 - 天使对她说:“妇人,你为什么哭?”她说:“因为有人把我主挪了去,我不知道放在哪里。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 天使对她说:“妇人,你为什么哭?”她对他们说:“因为有人把我主移走了,我不知道他们把他放在哪里。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 天使对她说:“妇人,你为什么哭?”她对他们说:“因为有人把我主移走了,我不知道他们把他放在哪里。”
  • 当代译本 - 天使对她说:“妇人,你为什么哭呢?” 她说:“有人把我的主搬走了,我不知道放在什么地方。”
  • 圣经新译本 - 天使问她:“妇人,你为什么哭?”她说:“有人把我的主搬走了,我不知道他们把他放在哪里。”
  • 中文标准译本 - 天使们问她:“妇人,你为什么哭?” 她说:“因为他们把我的主挪走了,我不知道他们把他放在哪里。”
  • 现代标点和合本 - 天使对她说:“妇人,你为什么哭?”她说:“因为有人把我主挪了去,我不知道放在哪里。”
  • 和合本(拼音版) - 天使对她说:“妇人,你为什么哭?”她说:“因为有人把我主挪了去,我不知道放在哪里。”
  • New International Version - They asked her, “Woman, why are you crying?” “They have taken my Lord away,” she said, “and I don’t know where they have put him.”
  • New International Reader's Version - They asked her, “Woman, why are you crying?” “They have taken my Lord away,” she said. “I don’t know where they have put him.”
  • English Standard Version - They said to her, “Woman, why are you weeping?” She said to them, “They have taken away my Lord, and I do not know where they have laid him.”
  • New Living Translation - “Dear woman, why are you crying?” the angels asked her. “Because they have taken away my Lord,” she replied, “and I don’t know where they have put him.”
  • The Message - “They took my Master,” she said, “and I don’t know where they put him.” After she said this, she turned away and saw Jesus standing there. But she didn’t recognize him.
  • Christian Standard Bible - They said to her, “Woman, why are you crying?” “Because they’ve taken away my Lord,” she told them, “and I don’t know where they’ve put him.”
  • New American Standard Bible - And they *said to her, “Woman, why are you weeping?” She *said to them, “Because they have taken away my Lord, and I do not know where they put Him.”
  • New King James Version - Then they said to her, “Woman, why are you weeping?” She said to them, “Because they have taken away my Lord, and I do not know where they have laid Him.”
  • Amplified Bible - And they said to her, “Woman, why are you crying?” She told them, “Because they have taken away my Lord, and I do not know where they have laid Him.”
  • American Standard Version - And they say unto her, Woman, why weepest thou? She saith unto them, Because they have taken away my Lord, and I know not where they have laid him.
  • King James Version - And they say unto her, Woman, why weepest thou? She saith unto them, Because they have taken away my Lord, and I know not where they have laid him.
  • New English Translation - They said to her, “Woman, why are you weeping?” Mary replied, “They have taken my Lord away, and I do not know where they have put him!”
  • World English Bible - They asked her, “Woman, why are you weeping?” She said to them, “Because they have taken away my Lord, and I don’t know where they have laid him.”
  • 新標點和合本 - 天使對她說:「婦人,你為甚麼哭?」她說:「因為有人把我主挪了去,我不知道放在哪裏。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 天使對她說:「婦人,你為甚麼哭?」她對他們說:「因為有人把我主移走了,我不知道他們把他放在哪裏。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 天使對她說:「婦人,你為甚麼哭?」她對他們說:「因為有人把我主移走了,我不知道他們把他放在哪裏。」
  • 當代譯本 - 天使對她說:「婦人,你為什麼哭呢?」 她說:「有人把我的主搬走了,我不知道放在什麼地方。」
  • 聖經新譯本 - 天使問她:“婦人,你為甚麼哭?”她說:“有人把我的主搬走了,我不知道他們把他放在哪裡。”
  • 呂振中譯本 - 天使對她說:『婦人,你為甚麼哭?』她對天使說:『有人把我的主取了去,我不知道他們把他安放在哪裏。』
  • 中文標準譯本 - 天使們問她:「婦人,你為什麼哭?」 她說:「因為他們把我的主挪走了,我不知道他們把他放在哪裡。」
  • 現代標點和合本 - 天使對她說:「婦人,你為什麼哭?」她說:「因為有人把我主挪了去,我不知道放在哪裡。」
  • 文理和合譯本 - 謂馬利亞曰、婦歟、何哭耶、對曰、人取我主去、不知置於何處、
  • 文理委辦譯本 - 天使曰、何哭、曰、人取我主尸、不知置何處、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天使曰、婦、何哭、對曰、人取吾主、不知置於何處、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 二天神謂 瑪麗 曰:『女子、何泣為?』對曰:『以人移去吾主、不知置諸何處。』
  • Nueva Versión Internacional - —¿Por qué lloras, mujer? —le preguntaron los ángeles. —Es que se han llevado a mi Señor, y no sé dónde lo han puesto —les respondió.
  • 현대인의 성경 - 천사들이 마리아에게 “여자여, 왜 우느냐?” 하고 물었다. 그래서 마리아는 “누가 내 주님을 가져갔는데 어디에 두었는지 모르겠습니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Ангелы спросили Марию: – Женщина, почему ты плачешь? – Унесли моего Господа, – ответила Мария, – и я не знаю, куда Его положили.
  • Восточный перевод - Ангелы спросили Марьям: – Женщина, почему ты плачешь? – Унесли моего Повелителя, – ответила Марьям, – и я не знаю, куда Его положили.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ангелы спросили Марьям: – Женщина, почему ты плачешь? – Унесли моего Повелителя, – ответила Марьям, – и я не знаю, куда Его положили.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ангелы спросили Марьям: – Женщина, почему ты плачешь? – Унесли моего Повелителя, – ответила Марьям, – и я не знаю, куда Его положили.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils lui dirent : Pourquoi pleures-tu ? – On a enlevé mon Seigneur, leur répondit-elle, et je ne sais pas où on l’a mis.
  • リビングバイブル - 「なぜ泣いているのですか。」天使たちがマリヤに尋ねました。「だれかが私の主を取って行ったのです。どこに持って行ったのか、わからないのです。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ λέγουσιν αὐτῇ ἐκεῖνοι· γύναι, τί κλαίεις; λέγει αὐτοῖς ὅτι ἦραν τὸν κύριόν μου, καὶ οὐκ οἶδα ποῦ ἔθηκαν αὐτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ λέγουσιν αὐτῇ ἐκεῖνοι, γύναι, τί κλαίεις? λέγει αὐτοῖς, ὅτι ἦραν τὸν Κύριόν μου, καὶ οὐκ οἶδα ποῦ ἔθηκαν αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - Eles lhe perguntaram: “Mulher, por que você está chorando?” “Levaram embora o meu Senhor”, respondeu ela, “e não sei onde o puseram”.
  • Hoffnung für alle - »Warum weinst du?«, fragten die Engel. »Sie haben meinen Herrn weggenommen, und ich weiß nicht, wo sie ihn hingebracht haben«, antwortete Maria.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตทั้งสองถามมารีย์ว่า “หญิงเอ๋ย ร้องไห้ทำไม?” มารีย์ตอบว่า “พวกเขาเอาองค์พระผู้เป็นเจ้าของข้าพเจ้าไปแล้วและข้าพเจ้าไม่รู้ว่าพวกเขาเอาพระองค์ไปไว้ที่ไหน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทูต​สวรรค์​พูด​กับ​นาง​ว่า “หญิง​เอ๋ย ร้องไห้​ทำไม” นาง​พูด​ว่า “เพราะ​ว่า​เขา​เอา​ร่าง​ของ​พระ​เยซู​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า​ไป​เสีย​แล้ว และ​ข้าพเจ้า​ไม่​ทราบ​ว่า​เขา​เอา​พระ​องค์​ไป​ไว้​ที่​ไหน”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 31:16 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng than khóc nữa, vì Ta sẽ ban thưởng cho các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Con cháu các con sẽ trở về với các con từ vùng đất xa xôi của kẻ thù.
  • 1 Sa-mu-ên 1:8 - Ên-ca-na tìm lời an ủi vợ: “Tại sao em khóc, An-ne? Tại sao em không ăn? Có phải em buồn bực vì không có con? Em đã có anh đây này—anh không đáng giá hơn mười đứa con trai sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:13 - Nhưng Phao-lô trả lời: “Sao anh em khóc lóc cho đau lòng tôi? Chẳng những tôi sẵn sàng chịu trói, mà còn vui lòng chịu chết vì Danh Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem!”
  • Giăng 16:20 - Ta cho các con biết, các con sẽ than khóc về những việc sắp xảy đến cho Ta nhưng người đời sẽ mừng rỡ. Các con sẽ đau buồn, nhưng nỗi buồn ấy sẽ biến thành niềm vui, vì các con lại gặp Ta.
  • Giăng 16:21 - Người mẹ sắp đến giờ sinh nở phải chịu đau đớn, buồn lo. Nhưng sau khi sinh con, người mẹ vui mừng và quên hết đau đớn.
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Giăng 19:26 - Khi Chúa Giê-xu thấy mẹ và môn đệ Ngài yêu đứng bên cạnh, Chúa nói với mẹ: “Thưa bà, anh này là con của bà.”
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • Giăng 14:28 - Các con ghi nhớ lời Ta đã phán: Ta đi rồi sẽ trở lại với các con. Nếu các con yêu thương Ta, các con vui mừng khi Ta về với Cha, vì Cha cao quý hơn Ta.
  • Giăng 16:6 - Trái lại lòng các con phiền muộn vì những điều Ta nói.
  • Giăng 16:7 - Dù vậy, Ta đi là ích lợi cho các con, vì nếu Ta không đi, Đấng An Ủi sẽ không đến với các con. Khi Ta đi, Ta sẽ sai Ngài đến với các con.
  • Truyền Đạo 3:4 - Có lúc khóc, có lúc cười. Có lúc đau buồn, có lúc nhảy nhót.
  • Thi Thiên 43:3 - Xin chiếu rọi thần quang chân lý; để soi đường dẫn lối cho con. Xin dìu dắt con lên núi thánh, đến nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 43:4 - Con sẽ vào trước bàn thờ Đức Chúa Trời, đến với Đức Chúa Trời—là niềm vui và hạnh phúc của con. Con sẽ ca ngợi Chúa bằng tiếng hạc cầm. Ôi lạy Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của con!
  • Thi Thiên 43:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao vẫn còn bối rối trong ta? Ta sẽ đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta.
  • Giăng 20:2 - Cô vội chạy và tìm Si-môn Phi-e-rơ và môn đệ Chúa Giê-xu yêu. Cô báo tin: “Người ta đã dời thi hài Chúa Giê-xu khỏi mộ, không biết họ đặt Ngài tại đâu!”
  • Giăng 2:4 - Chúa Giê-xu đáp: “Thưa mẹ, việc ấy có liên hệ gì đến chúng ta? Thời điểm của con chưa đến.”
  • Lu-ca 24:17 - Chúa hỏi: “Anh em đang thảo luận gì thế?” Họ dừng lại, nét mặt buồn bã.
  • Giăng 20:15 - Chúa Giê-xu hỏi: “Tại sao cô khóc? Cô tìm ai?” Cô tưởng là người làm vườn nên dò hỏi: “Thưa ông, nếu ông có đem thi hài Chúa đi đâu, xin làm ơn cho tôi biết để tôi đem về!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hai thiên sứ hỏi: “Tại sao cô khóc?” Cô đáp: “Vì người ta dời thi hài Chúa tôi đi mất, tôi không biết họ để Ngài tại đâu!”
  • 新标点和合本 - 天使对她说:“妇人,你为什么哭?”她说:“因为有人把我主挪了去,我不知道放在哪里。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 天使对她说:“妇人,你为什么哭?”她对他们说:“因为有人把我主移走了,我不知道他们把他放在哪里。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 天使对她说:“妇人,你为什么哭?”她对他们说:“因为有人把我主移走了,我不知道他们把他放在哪里。”
  • 当代译本 - 天使对她说:“妇人,你为什么哭呢?” 她说:“有人把我的主搬走了,我不知道放在什么地方。”
  • 圣经新译本 - 天使问她:“妇人,你为什么哭?”她说:“有人把我的主搬走了,我不知道他们把他放在哪里。”
  • 中文标准译本 - 天使们问她:“妇人,你为什么哭?” 她说:“因为他们把我的主挪走了,我不知道他们把他放在哪里。”
  • 现代标点和合本 - 天使对她说:“妇人,你为什么哭?”她说:“因为有人把我主挪了去,我不知道放在哪里。”
  • 和合本(拼音版) - 天使对她说:“妇人,你为什么哭?”她说:“因为有人把我主挪了去,我不知道放在哪里。”
  • New International Version - They asked her, “Woman, why are you crying?” “They have taken my Lord away,” she said, “and I don’t know where they have put him.”
  • New International Reader's Version - They asked her, “Woman, why are you crying?” “They have taken my Lord away,” she said. “I don’t know where they have put him.”
  • English Standard Version - They said to her, “Woman, why are you weeping?” She said to them, “They have taken away my Lord, and I do not know where they have laid him.”
  • New Living Translation - “Dear woman, why are you crying?” the angels asked her. “Because they have taken away my Lord,” she replied, “and I don’t know where they have put him.”
  • The Message - “They took my Master,” she said, “and I don’t know where they put him.” After she said this, she turned away and saw Jesus standing there. But she didn’t recognize him.
  • Christian Standard Bible - They said to her, “Woman, why are you crying?” “Because they’ve taken away my Lord,” she told them, “and I don’t know where they’ve put him.”
  • New American Standard Bible - And they *said to her, “Woman, why are you weeping?” She *said to them, “Because they have taken away my Lord, and I do not know where they put Him.”
  • New King James Version - Then they said to her, “Woman, why are you weeping?” She said to them, “Because they have taken away my Lord, and I do not know where they have laid Him.”
  • Amplified Bible - And they said to her, “Woman, why are you crying?” She told them, “Because they have taken away my Lord, and I do not know where they have laid Him.”
  • American Standard Version - And they say unto her, Woman, why weepest thou? She saith unto them, Because they have taken away my Lord, and I know not where they have laid him.
  • King James Version - And they say unto her, Woman, why weepest thou? She saith unto them, Because they have taken away my Lord, and I know not where they have laid him.
  • New English Translation - They said to her, “Woman, why are you weeping?” Mary replied, “They have taken my Lord away, and I do not know where they have put him!”
  • World English Bible - They asked her, “Woman, why are you weeping?” She said to them, “Because they have taken away my Lord, and I don’t know where they have laid him.”
  • 新標點和合本 - 天使對她說:「婦人,你為甚麼哭?」她說:「因為有人把我主挪了去,我不知道放在哪裏。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 天使對她說:「婦人,你為甚麼哭?」她對他們說:「因為有人把我主移走了,我不知道他們把他放在哪裏。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 天使對她說:「婦人,你為甚麼哭?」她對他們說:「因為有人把我主移走了,我不知道他們把他放在哪裏。」
  • 當代譯本 - 天使對她說:「婦人,你為什麼哭呢?」 她說:「有人把我的主搬走了,我不知道放在什麼地方。」
  • 聖經新譯本 - 天使問她:“婦人,你為甚麼哭?”她說:“有人把我的主搬走了,我不知道他們把他放在哪裡。”
  • 呂振中譯本 - 天使對她說:『婦人,你為甚麼哭?』她對天使說:『有人把我的主取了去,我不知道他們把他安放在哪裏。』
  • 中文標準譯本 - 天使們問她:「婦人,你為什麼哭?」 她說:「因為他們把我的主挪走了,我不知道他們把他放在哪裡。」
  • 現代標點和合本 - 天使對她說:「婦人,你為什麼哭?」她說:「因為有人把我主挪了去,我不知道放在哪裡。」
  • 文理和合譯本 - 謂馬利亞曰、婦歟、何哭耶、對曰、人取我主去、不知置於何處、
  • 文理委辦譯本 - 天使曰、何哭、曰、人取我主尸、不知置何處、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天使曰、婦、何哭、對曰、人取吾主、不知置於何處、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 二天神謂 瑪麗 曰:『女子、何泣為?』對曰:『以人移去吾主、不知置諸何處。』
  • Nueva Versión Internacional - —¿Por qué lloras, mujer? —le preguntaron los ángeles. —Es que se han llevado a mi Señor, y no sé dónde lo han puesto —les respondió.
  • 현대인의 성경 - 천사들이 마리아에게 “여자여, 왜 우느냐?” 하고 물었다. 그래서 마리아는 “누가 내 주님을 가져갔는데 어디에 두었는지 모르겠습니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Ангелы спросили Марию: – Женщина, почему ты плачешь? – Унесли моего Господа, – ответила Мария, – и я не знаю, куда Его положили.
  • Восточный перевод - Ангелы спросили Марьям: – Женщина, почему ты плачешь? – Унесли моего Повелителя, – ответила Марьям, – и я не знаю, куда Его положили.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ангелы спросили Марьям: – Женщина, почему ты плачешь? – Унесли моего Повелителя, – ответила Марьям, – и я не знаю, куда Его положили.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ангелы спросили Марьям: – Женщина, почему ты плачешь? – Унесли моего Повелителя, – ответила Марьям, – и я не знаю, куда Его положили.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils lui dirent : Pourquoi pleures-tu ? – On a enlevé mon Seigneur, leur répondit-elle, et je ne sais pas où on l’a mis.
  • リビングバイブル - 「なぜ泣いているのですか。」天使たちがマリヤに尋ねました。「だれかが私の主を取って行ったのです。どこに持って行ったのか、わからないのです。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ λέγουσιν αὐτῇ ἐκεῖνοι· γύναι, τί κλαίεις; λέγει αὐτοῖς ὅτι ἦραν τὸν κύριόν μου, καὶ οὐκ οἶδα ποῦ ἔθηκαν αὐτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ λέγουσιν αὐτῇ ἐκεῖνοι, γύναι, τί κλαίεις? λέγει αὐτοῖς, ὅτι ἦραν τὸν Κύριόν μου, καὶ οὐκ οἶδα ποῦ ἔθηκαν αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - Eles lhe perguntaram: “Mulher, por que você está chorando?” “Levaram embora o meu Senhor”, respondeu ela, “e não sei onde o puseram”.
  • Hoffnung für alle - »Warum weinst du?«, fragten die Engel. »Sie haben meinen Herrn weggenommen, und ich weiß nicht, wo sie ihn hingebracht haben«, antwortete Maria.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตทั้งสองถามมารีย์ว่า “หญิงเอ๋ย ร้องไห้ทำไม?” มารีย์ตอบว่า “พวกเขาเอาองค์พระผู้เป็นเจ้าของข้าพเจ้าไปแล้วและข้าพเจ้าไม่รู้ว่าพวกเขาเอาพระองค์ไปไว้ที่ไหน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทูต​สวรรค์​พูด​กับ​นาง​ว่า “หญิง​เอ๋ย ร้องไห้​ทำไม” นาง​พูด​ว่า “เพราะ​ว่า​เขา​เอา​ร่าง​ของ​พระ​เยซู​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า​ไป​เสีย​แล้ว และ​ข้าพเจ้า​ไม่​ทราบ​ว่า​เขา​เอา​พระ​องค์​ไป​ไว้​ที่​ไหน”
  • Giê-rê-mi 31:16 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng than khóc nữa, vì Ta sẽ ban thưởng cho các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Con cháu các con sẽ trở về với các con từ vùng đất xa xôi của kẻ thù.
  • 1 Sa-mu-ên 1:8 - Ên-ca-na tìm lời an ủi vợ: “Tại sao em khóc, An-ne? Tại sao em không ăn? Có phải em buồn bực vì không có con? Em đã có anh đây này—anh không đáng giá hơn mười đứa con trai sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:13 - Nhưng Phao-lô trả lời: “Sao anh em khóc lóc cho đau lòng tôi? Chẳng những tôi sẵn sàng chịu trói, mà còn vui lòng chịu chết vì Danh Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem!”
  • Giăng 16:20 - Ta cho các con biết, các con sẽ than khóc về những việc sắp xảy đến cho Ta nhưng người đời sẽ mừng rỡ. Các con sẽ đau buồn, nhưng nỗi buồn ấy sẽ biến thành niềm vui, vì các con lại gặp Ta.
  • Giăng 16:21 - Người mẹ sắp đến giờ sinh nở phải chịu đau đớn, buồn lo. Nhưng sau khi sinh con, người mẹ vui mừng và quên hết đau đớn.
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Giăng 19:26 - Khi Chúa Giê-xu thấy mẹ và môn đệ Ngài yêu đứng bên cạnh, Chúa nói với mẹ: “Thưa bà, anh này là con của bà.”
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • Giăng 14:28 - Các con ghi nhớ lời Ta đã phán: Ta đi rồi sẽ trở lại với các con. Nếu các con yêu thương Ta, các con vui mừng khi Ta về với Cha, vì Cha cao quý hơn Ta.
  • Giăng 16:6 - Trái lại lòng các con phiền muộn vì những điều Ta nói.
  • Giăng 16:7 - Dù vậy, Ta đi là ích lợi cho các con, vì nếu Ta không đi, Đấng An Ủi sẽ không đến với các con. Khi Ta đi, Ta sẽ sai Ngài đến với các con.
  • Truyền Đạo 3:4 - Có lúc khóc, có lúc cười. Có lúc đau buồn, có lúc nhảy nhót.
  • Thi Thiên 43:3 - Xin chiếu rọi thần quang chân lý; để soi đường dẫn lối cho con. Xin dìu dắt con lên núi thánh, đến nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 43:4 - Con sẽ vào trước bàn thờ Đức Chúa Trời, đến với Đức Chúa Trời—là niềm vui và hạnh phúc của con. Con sẽ ca ngợi Chúa bằng tiếng hạc cầm. Ôi lạy Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của con!
  • Thi Thiên 43:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao vẫn còn bối rối trong ta? Ta sẽ đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta.
  • Giăng 20:2 - Cô vội chạy và tìm Si-môn Phi-e-rơ và môn đệ Chúa Giê-xu yêu. Cô báo tin: “Người ta đã dời thi hài Chúa Giê-xu khỏi mộ, không biết họ đặt Ngài tại đâu!”
  • Giăng 2:4 - Chúa Giê-xu đáp: “Thưa mẹ, việc ấy có liên hệ gì đến chúng ta? Thời điểm của con chưa đến.”
  • Lu-ca 24:17 - Chúa hỏi: “Anh em đang thảo luận gì thế?” Họ dừng lại, nét mặt buồn bã.
  • Giăng 20:15 - Chúa Giê-xu hỏi: “Tại sao cô khóc? Cô tìm ai?” Cô tưởng là người làm vườn nên dò hỏi: “Thưa ông, nếu ông có đem thi hài Chúa đi đâu, xin làm ơn cho tôi biết để tôi đem về!”
圣经
资源
计划
奉献