逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-lát bước ra sân một lần nữa, tuyên bố với người Do Thái: “Này, ta giao người ấy lại cho các anh, nhưng nên hiểu rõ ràng rằng ta không tìm thấy người có tội gì.”
- 新标点和合本 - 彼拉多又出来对众人说:“我带他出来见你们,叫你们知道我查不出他有什么罪来。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 彼拉多又出来对众人说:“看,我带他出来见你们,让你们知道我查不出他有什么罪状。”
- 和合本2010(神版-简体) - 彼拉多又出来对众人说:“看,我带他出来见你们,让你们知道我查不出他有什么罪状。”
- 当代译本 - 彼拉多又走到外面对众人说:“我把祂带到你们面前,好让你们知道我查不出祂有什么罪。”
- 圣经新译本 - 彼拉多再次出到外面,对犹太人说:“看!我把他带出来给你们,让你们知道我查不出他有什么罪。”
- 中文标准译本 - 彼拉多再次出来对犹太人说:“看!我把他带出来给你们,是要你们知道,我查不出他有什么罪。”
- 现代标点和合本 - 彼拉多又出来对众人说:“我带他出来见你们,叫你们知道我查不出他有什么罪来。”
- 和合本(拼音版) - 彼拉多又出来对众人说:“我带他出来见你们,叫你们知道我查不出他有什么罪来。”
- New International Version - Once more Pilate came out and said to the Jews gathered there, “Look, I am bringing him out to you to let you know that I find no basis for a charge against him.”
- New International Reader's Version - Once more Pilate came out. He said to the Jews gathered there, “Look, I am bringing Jesus out to you. I want to let you know that I find no basis for a charge against him.”
- English Standard Version - Pilate went out again and said to them, “See, I am bringing him out to you that you may know that I find no guilt in him.”
- New Living Translation - Pilate went outside again and said to the people, “I am going to bring him out to you now, but understand clearly that I find him not guilty.”
- The Message - Pilate went back out again and said to them, “I present him to you, but I want you to know that I do not find him guilty of any crime.” Just then Jesus came out wearing the thorn crown and purple robe. Pilate announced, “Here he is: the Man.”
- Christian Standard Bible - Pilate went outside again and said to them, “Look, I’m bringing him out to you to let you know I find no grounds for charging him.”
- New American Standard Bible - And then Pilate came out again and *said to them, “See, I am bringing Him out to you so that you will know that I find no grounds at all for charges in His case.”
- New King James Version - Pilate then went out again, and said to them, “Behold, I am bringing Him out to you, that you may know that I find no fault in Him.”
- Amplified Bible - Then Pilate came out again and said to them, “Look, I am bringing Him out to you so that you may know that I find no guilt in Him [no crime, no cause for an accusation].”
- American Standard Version - And Pilate went out again, and saith unto them, Behold, I bring him out to you, that ye may know that I find no crime in him.
- King James Version - Pilate therefore went forth again, and saith unto them, Behold, I bring him forth to you, that ye may know that I find no fault in him.
- New English Translation - Again Pilate went out and said to the Jewish leaders, “Look, I am bringing him out to you, so that you may know that I find no reason for an accusation against him.”
- World English Bible - Then Pilate went out again, and said to them, “Behold, I bring him out to you, that you may know that I find no basis for a charge against him.”
- 新標點和合本 - 彼拉多又出來對眾人說:「我帶他出來見你們,叫你們知道我查不出他有甚麼罪來。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼拉多又出來對眾人說:「看,我帶他出來見你們,讓你們知道我查不出他有甚麼罪狀。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 彼拉多又出來對眾人說:「看,我帶他出來見你們,讓你們知道我查不出他有甚麼罪狀。」
- 當代譯本 - 彼拉多又走到外面對眾人說:「我把祂帶到你們面前,好讓你們知道我查不出祂有什麼罪。」
- 聖經新譯本 - 彼拉多再次出到外面,對猶太人說:“看!我把他帶出來給你們,讓你們知道我查不出他有甚麼罪。”
- 呂振中譯本 - 彼拉多 就再出來到外邊,對他們說:『看哪,我帶他到外邊來給你們,叫你們知道我查不出他有甚麼罪狀。』
- 中文標準譯本 - 彼拉多再次出來對猶太人說:「看!我把他帶出來給你們,是要你們知道,我查不出他有什麼罪。」
- 現代標點和合本 - 彼拉多又出來對眾人說:「我帶他出來見你們,叫你們知道我查不出他有什麼罪來。」
- 文理和合譯本 - 彼拉多復出、語眾曰、我引之出就爾、令爾知我不見其何辜也、
- 文理委辦譯本 - 彼拉多復出語眾曰、我觀其人無罪、故攜之出、使爾知之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼拉多 復出、語眾曰、我攜之出、就爾、使爾知我不見其有罪、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 比辣多 復出語眾曰:『爾其識之、吾以此人示爾、爾當知吾實未見其罪也。』
- Nueva Versión Internacional - Pilato volvió a salir. —Aquí lo tienen —dijo a los judíos—. Lo he sacado para que sepan que no lo encuentro culpable de nada.
- 현대인의 성경 - 빌라도는 다시 밖으로 나와 유대인들에게 “내가 그 사람을 여러분 앞에 데려오겠소. 여러분은 내가 그에게서 죄를 찾지 못한 것을 알게 될 것이오” 하였다.
- Новый Русский Перевод - Пилат вышел еще раз и сказал им: – Смотрите! Вот, я вывожу Его еще раз, чтобы вы убедились, что я не нахожу в Нем никакой вины.
- Восточный перевод - Пилат вышел ещё раз и сказал народу: – Смотрите! Вот я вывожу Его ещё раз, чтобы вы убедились, что я не нахожу в Нём никакой вины.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пилат вышел ещё раз и сказал народу: – Смотрите! Вот я вывожу Его ещё раз, чтобы вы убедились, что я не нахожу в Нём никакой вины.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пилат вышел ещё раз и сказал народу: – Смотрите! Вот я вывожу Его ещё раз, чтобы вы убедились, что я не нахожу в Нём никакой вины.
- La Bible du Semeur 2015 - Pilate sortit de nouveau du palais et dit aux Juifs : Voilà ! je vous le fais amener ici dehors pour que vous sachiez que je ne trouve en lui aucune raison de le condamner.
- リビングバイブル - ピラトはもう一度外に出て、ユダヤ人たちに念を押しました。「今、あの男を連れ出す。だがいいか。私の見たところでは、あの男は無罪だ。」
- Nestle Aland 28 - Καὶ ἐξῆλθεν πάλιν ἔξω ὁ Πιλᾶτος καὶ λέγει αὐτοῖς· ἴδε ἄγω ὑμῖν αὐτὸν ἔξω, ἵνα γνῶτε ὅτι οὐδεμίαν αἰτίαν εὑρίσκω ἐν αὐτῷ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐξῆλθεν πάλιν ἔξω ὁ Πειλᾶτος, καὶ λέγει αὐτοῖς, ἴδε, ἄγω ὑμῖν αὐτὸν ἔξω, ἵνα γνῶτε ὅτι αἰτίαν ἐν αὐτῷ οὐχ εὑρίσκω.
- Nova Versão Internacional - Mais uma vez, Pilatos saiu e disse aos judeus: “Vejam, eu o estou trazendo a vocês, para que saibam que não acho nele motivo algum de acusação”.
- Hoffnung für alle - Pilatus ging erneut zu den Juden hinaus und sagte: »Hört zu! Ich will ihn euch noch einmal vorführen, damit ihr erkennt, dass er unschuldig ist!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปีลาตออกมาอีกครั้งหนึ่งและกล่าวกับพวกยิวว่า “ดูเถิด เรากำลังนำตัวเขาออกมาให้ท่าน ท่านจะได้รู้ว่าเราไม่พบว่าเขาทำอะไรผิดตามข้อกล่าวหา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปีลาตก็ออกไปอีกและพูดกับเขาเหล่านั้นว่า “ดูเถิด เราจะเอาตัวเขาออกมาให้พวกท่าน เพื่อท่านจะได้รู้ว่า เราเห็นว่าเขาไม่มีความผิด”
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
- 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
- Ma-thi-ơ 27:54 - Viên đại đội trưởng cũng như quân lính La Mã đang canh giữ Chúa thấy cơn động đất và các diễn biến ấy, đều khiếp sợ và nhìn nhận: “Người này thật đúng là Con Đức Chúa Trời!”
- Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
- Ma-thi-ơ 27:19 - Giữa lúc Phi-lát đang ngồi xử án, vợ ông sai người đến dặn: “Đừng động đến người vô tội đó, vì đêm qua tôi có một cơn ác mộng kinh khiếp về người.”
- Lu-ca 23:47 - Viên đại đội trưởng La Mã thấy cảnh tượng ấy liền ngợi tôn Đức Chúa Trời và nhìn nhận: “Chắc chắn, Người này là vô tội!”
- 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
- Ma-thi-ơ 27:24 - Phi-lát thấy mình không kiểm soát nổi dân chúng, cuộc náo loạn sắp bùng nổ, nên ông lấy nước rửa tay trước mặt mọi người và tuyên bố: “Ta vô tội về máu của Người này. Trách nhiệm về phần các anh!”
- Lu-ca 23:41 - Mặc dù chịu chung một bản án tử hình, nhưng anh và tôi đền tội thật xứng đáng; còn Người này có tội gì đâu?”
- 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
- Lu-ca 23:4 - Phi-lát quay sang bảo các trưởng tế và đám đông: “Ta không thấy người này phạm luật gì cả!”
- Giăng 19:6 - Các thầy trưởng tế và các lính tuần cảnh Đền Thờ vừa thấy Chúa liền reo hò: “Đóng đinh hắn! Đóng đinh hắn!” Phi-lát đáp: “Các anh cứ đóng đinh đi! Ta không thấy người này có tội.”
- Giăng 18:38 - Phi-lát thắc mắc: “Chân lý là gì?” Ông bước ra ngoài tuyên bố: “Ta không thấy người này có tội gì cả.