Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - (Điều này ứng nghiệm lời Chúa Giê-xu báo trước Ngài phải chết cách nào.)
  • 新标点和合本 - 这要应验耶稣所说自己将要怎样死的话了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是要应验耶稣所说,指自己将要怎样死的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是要应验耶稣所说,指自己将要怎样死的话。
  • 当代译本 - 这是要应验耶稣预言自己会怎样死的话。
  • 圣经新译本 - 这就应验了耶稣预先说到自己将要怎样死的那句话。
  • 中文标准译本 - 这是为要应验耶稣说过的话,就是他指明自己将要怎样死的那些话。
  • 现代标点和合本 - 这要应验耶稣所说自己将要怎样死的话了。
  • 和合本(拼音版) - 这要应验耶稣所说自己将要怎样死的话了。
  • New International Version - This took place to fulfill what Jesus had said about the kind of death he was going to die.
  • New International Reader's Version - This happened so that what Jesus said about how he was going to die would come true.
  • English Standard Version - This was to fulfill the word that Jesus had spoken to show by what kind of death he was going to die.
  • New Living Translation - (This fulfilled Jesus’ prediction about the way he would die. )
  • Christian Standard Bible - They said this so that Jesus’s words might be fulfilled indicating what kind of death he was going to die.
  • New American Standard Bible - This happened so that the word of Jesus which He said, indicating what kind of death He was going to die, would be fulfilled.
  • New King James Version - that the saying of Jesus might be fulfilled which He spoke, signifying by what death He would die.
  • Amplified Bible - This was to fulfill the word which Jesus had spoken to indicate by what manner of death He was going to die.
  • American Standard Version - that the word of Jesus might be fulfilled, which he spake, signifying by what manner of death he should die.
  • King James Version - That the saying of Jesus might be fulfilled, which he spake, signifying what death he should die.
  • New English Translation - (This happened to fulfill the word Jesus had spoken when he indicated what kind of death he was going to die. )
  • World English Bible - that the word of Jesus might be fulfilled, which he spoke, signifying by what kind of death he should die.
  • 新標點和合本 - 這要應驗耶穌所說自己將要怎樣死的話了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是要應驗耶穌所說,指自己將要怎樣死的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是要應驗耶穌所說,指自己將要怎樣死的話。
  • 當代譯本 - 這是要應驗耶穌預言自己會怎樣死的話。
  • 聖經新譯本 - 這就應驗了耶穌預先說到自己將要怎樣死的那句話。
  • 呂振中譯本 - 這是要應驗耶穌的話,就是他所指明、他將要由甚麼樣的死而死來說的。
  • 中文標準譯本 - 這是為要應驗耶穌說過的話,就是他指明自己將要怎樣死的那些話。
  • 現代標點和合本 - 這要應驗耶穌所說自己將要怎樣死的話了。
  • 文理和合譯本 - 此乃驗耶穌所言、示其將如何而死也、○
  • 文理委辦譯本 - 於是耶穌素言將死之狀應矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是為應耶穌之言、指己將若何而死、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曾預示其致命之情形、於是驗矣。
  • Nueva Versión Internacional - Esto sucedió para que se cumpliera lo que Jesús había dicho, al indicar la clase de muerte que iba a sufrir.
  • 현대인의 성경 - 일이 이렇게 된 것은 예수님이 자기가 당하실 죽음에 대해서 이야기하신 그 말씀이 이루어지기 위해서였다.
  • Новый Русский Перевод - Так должны были исполниться слова Иисуса о том, какой смертью Он умрет .
  • Восточный перевод - Так должны были исполниться слова Исы о том, какой смертью Он умрёт .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так должны были исполниться слова Исы о том, какой смертью Он умрёт .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так должны были исполниться слова Исо о том, какой смертью Он умрёт .
  • La Bible du Semeur 2015 - La parole par laquelle Jésus avait annoncé quelle mort il allait subir devait ainsi s’accomplir.
  • リビングバイブル - こうして、ご自分がどのような方法で処刑されるか、イエスが前もって話しておられたことが現実となったのです。
  • Nestle Aland 28 - ἵνα ὁ λόγος τοῦ Ἰησοῦ πληρωθῇ ὃν εἶπεν σημαίνων ποίῳ θανάτῳ ἤμελλεν ἀποθνῄσκειν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα ὁ λόγος τοῦ Ἰησοῦ πληρωθῇ, ὃν εἶπεν, σημαίνων ποίῳ θανάτῳ ἤμελλεν ἀποθνῄσκειν.
  • Nova Versão Internacional - Isso aconteceu para que se cumprissem as palavras que Jesus tinha dito, indicando a espécie de morte que ele estava para sofrer.
  • Hoffnung für alle - So sollten sich die Worte von Jesus erfüllen, mit denen er vorausgesagt hatte, wie er sterben würde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งนี้เกิดขึ้นเพื่อจะเป็นจริงตามที่พระเยซูตรัสไว้ว่าพระองค์จะทรงสิ้นพระชนม์อย่างไร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้งนี้​เพื่อ​เป็น​ไป​ตาม​ที่​พระ​เยซู​ได้​กล่าว​ไว้ ซึ่ง​แสดง​ให้​เห็น​ว่า​พระ​องค์​จะ​สิ้น​ชีวิต​อย่างไร
交叉引用
  • Giăng 10:31 - Các nhà lãnh đạo Do Thái lại lượm đá để ném Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:59 - Đang khi bị ném đá tới tấp, Ê-tiên cầu nguyện: “Lạy Chúa Giê-xu, xin tiếp nhận linh hồn con!”
  • Giăng 10:33 - Họ đáp: “Không phải vì ông làm phép lạ mà chúng tôi ném đá, nhưng vì ông đã phạm thượng! Ông là người mà dám tự xưng là Đức Chúa Trời.”
  • Mác 10:33 - “Lên đến Giê-ru-sa-lem, Con Người sẽ bị phản bội, bắt nộp cho các thầy trưởng tế và thầy dạy luật, họ sẽ lên án xử tử Người, rồi giao nộp Người cho người La Mã.
  • Giăng 8:28 - Chúa Giê-xu tuyên bố: “Khi các ông treo Con Người trên cây thập tự, các ông sẽ biết Ta là ai. Ta không tự ý làm việc gì, nhưng chỉ nói những điều Cha đã dạy Ta.
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Thi Thiên 22:16 - Bầy chó săn lố nhố vây bọc con; lũ hung ác tiến lại đứng vây quanh. Tay chân con đều bị họ đâm thủng.
  • Lu-ca 24:7 - Con Người phải bị phản nộp vào tay bọn gian ác, bị đóng đinh trên cây thập tự, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.”
  • Lu-ca 24:8 - Họ liền nhớ lại lời Chúa phán.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:23 - không được để xác người ấy trên cây suốt đêm, phải đem chôn ngay hôm ấy, vì Đức Chúa Trời rủa sả người bị treo. Đừng làm ô uế đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã ban cho anh em.”
  • Lu-ca 18:32 - Ngài sẽ bị bắt nộp cho người La Mã. Ngài sẽ bị chế giễu, nhục mạ, phỉ nhổ.
  • Lu-ca 18:33 - Họ sẽ đánh đập rồi giết Ngài, nhưng sau ba ngày, Ngài sẽ sống lại.”
  • Ma-thi-ơ 26:2 - “Các con biết còn hai ngày nữa đến lễ Vượt Qua, Con Người sẽ bị phản bội và đóng đinh trên cây thập tự.”
  • Giăng 3:14 - Như Môi-se đã treo con rắn giữa hoang mạc, Con Người cũng phải bị treo lên,
  • Giăng 12:32 - Còn Ta, khi bị treo lên khỏi mặt đất, Ta sẽ kéo mọi người đến cùng Ta.”
  • Giăng 12:33 - Chúa nói câu này để chỉ Ngài sẽ chết cách nào.
  • Ma-thi-ơ 20:19 - Rồi họ sẽ giao nộp Ngài cho chính quyền La Mã; người La Mã sẽ chế giễu, đánh đập và đóng đinh Ngài vào cây thập tự. Nhưng đến ngày thứ ba, Ngài sẽ sống lại.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - (Điều này ứng nghiệm lời Chúa Giê-xu báo trước Ngài phải chết cách nào.)
  • 新标点和合本 - 这要应验耶稣所说自己将要怎样死的话了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是要应验耶稣所说,指自己将要怎样死的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是要应验耶稣所说,指自己将要怎样死的话。
  • 当代译本 - 这是要应验耶稣预言自己会怎样死的话。
  • 圣经新译本 - 这就应验了耶稣预先说到自己将要怎样死的那句话。
  • 中文标准译本 - 这是为要应验耶稣说过的话,就是他指明自己将要怎样死的那些话。
  • 现代标点和合本 - 这要应验耶稣所说自己将要怎样死的话了。
  • 和合本(拼音版) - 这要应验耶稣所说自己将要怎样死的话了。
  • New International Version - This took place to fulfill what Jesus had said about the kind of death he was going to die.
  • New International Reader's Version - This happened so that what Jesus said about how he was going to die would come true.
  • English Standard Version - This was to fulfill the word that Jesus had spoken to show by what kind of death he was going to die.
  • New Living Translation - (This fulfilled Jesus’ prediction about the way he would die. )
  • Christian Standard Bible - They said this so that Jesus’s words might be fulfilled indicating what kind of death he was going to die.
  • New American Standard Bible - This happened so that the word of Jesus which He said, indicating what kind of death He was going to die, would be fulfilled.
  • New King James Version - that the saying of Jesus might be fulfilled which He spoke, signifying by what death He would die.
  • Amplified Bible - This was to fulfill the word which Jesus had spoken to indicate by what manner of death He was going to die.
  • American Standard Version - that the word of Jesus might be fulfilled, which he spake, signifying by what manner of death he should die.
  • King James Version - That the saying of Jesus might be fulfilled, which he spake, signifying what death he should die.
  • New English Translation - (This happened to fulfill the word Jesus had spoken when he indicated what kind of death he was going to die. )
  • World English Bible - that the word of Jesus might be fulfilled, which he spoke, signifying by what kind of death he should die.
  • 新標點和合本 - 這要應驗耶穌所說自己將要怎樣死的話了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是要應驗耶穌所說,指自己將要怎樣死的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是要應驗耶穌所說,指自己將要怎樣死的話。
  • 當代譯本 - 這是要應驗耶穌預言自己會怎樣死的話。
  • 聖經新譯本 - 這就應驗了耶穌預先說到自己將要怎樣死的那句話。
  • 呂振中譯本 - 這是要應驗耶穌的話,就是他所指明、他將要由甚麼樣的死而死來說的。
  • 中文標準譯本 - 這是為要應驗耶穌說過的話,就是他指明自己將要怎樣死的那些話。
  • 現代標點和合本 - 這要應驗耶穌所說自己將要怎樣死的話了。
  • 文理和合譯本 - 此乃驗耶穌所言、示其將如何而死也、○
  • 文理委辦譯本 - 於是耶穌素言將死之狀應矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是為應耶穌之言、指己將若何而死、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曾預示其致命之情形、於是驗矣。
  • Nueva Versión Internacional - Esto sucedió para que se cumpliera lo que Jesús había dicho, al indicar la clase de muerte que iba a sufrir.
  • 현대인의 성경 - 일이 이렇게 된 것은 예수님이 자기가 당하실 죽음에 대해서 이야기하신 그 말씀이 이루어지기 위해서였다.
  • Новый Русский Перевод - Так должны были исполниться слова Иисуса о том, какой смертью Он умрет .
  • Восточный перевод - Так должны были исполниться слова Исы о том, какой смертью Он умрёт .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так должны были исполниться слова Исы о том, какой смертью Он умрёт .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так должны были исполниться слова Исо о том, какой смертью Он умрёт .
  • La Bible du Semeur 2015 - La parole par laquelle Jésus avait annoncé quelle mort il allait subir devait ainsi s’accomplir.
  • リビングバイブル - こうして、ご自分がどのような方法で処刑されるか、イエスが前もって話しておられたことが現実となったのです。
  • Nestle Aland 28 - ἵνα ὁ λόγος τοῦ Ἰησοῦ πληρωθῇ ὃν εἶπεν σημαίνων ποίῳ θανάτῳ ἤμελλεν ἀποθνῄσκειν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα ὁ λόγος τοῦ Ἰησοῦ πληρωθῇ, ὃν εἶπεν, σημαίνων ποίῳ θανάτῳ ἤμελλεν ἀποθνῄσκειν.
  • Nova Versão Internacional - Isso aconteceu para que se cumprissem as palavras que Jesus tinha dito, indicando a espécie de morte que ele estava para sofrer.
  • Hoffnung für alle - So sollten sich die Worte von Jesus erfüllen, mit denen er vorausgesagt hatte, wie er sterben würde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งนี้เกิดขึ้นเพื่อจะเป็นจริงตามที่พระเยซูตรัสไว้ว่าพระองค์จะทรงสิ้นพระชนม์อย่างไร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้งนี้​เพื่อ​เป็น​ไป​ตาม​ที่​พระ​เยซู​ได้​กล่าว​ไว้ ซึ่ง​แสดง​ให้​เห็น​ว่า​พระ​องค์​จะ​สิ้น​ชีวิต​อย่างไร
  • Giăng 10:31 - Các nhà lãnh đạo Do Thái lại lượm đá để ném Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:59 - Đang khi bị ném đá tới tấp, Ê-tiên cầu nguyện: “Lạy Chúa Giê-xu, xin tiếp nhận linh hồn con!”
  • Giăng 10:33 - Họ đáp: “Không phải vì ông làm phép lạ mà chúng tôi ném đá, nhưng vì ông đã phạm thượng! Ông là người mà dám tự xưng là Đức Chúa Trời.”
  • Mác 10:33 - “Lên đến Giê-ru-sa-lem, Con Người sẽ bị phản bội, bắt nộp cho các thầy trưởng tế và thầy dạy luật, họ sẽ lên án xử tử Người, rồi giao nộp Người cho người La Mã.
  • Giăng 8:28 - Chúa Giê-xu tuyên bố: “Khi các ông treo Con Người trên cây thập tự, các ông sẽ biết Ta là ai. Ta không tự ý làm việc gì, nhưng chỉ nói những điều Cha đã dạy Ta.
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Thi Thiên 22:16 - Bầy chó săn lố nhố vây bọc con; lũ hung ác tiến lại đứng vây quanh. Tay chân con đều bị họ đâm thủng.
  • Lu-ca 24:7 - Con Người phải bị phản nộp vào tay bọn gian ác, bị đóng đinh trên cây thập tự, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.”
  • Lu-ca 24:8 - Họ liền nhớ lại lời Chúa phán.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:23 - không được để xác người ấy trên cây suốt đêm, phải đem chôn ngay hôm ấy, vì Đức Chúa Trời rủa sả người bị treo. Đừng làm ô uế đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã ban cho anh em.”
  • Lu-ca 18:32 - Ngài sẽ bị bắt nộp cho người La Mã. Ngài sẽ bị chế giễu, nhục mạ, phỉ nhổ.
  • Lu-ca 18:33 - Họ sẽ đánh đập rồi giết Ngài, nhưng sau ba ngày, Ngài sẽ sống lại.”
  • Ma-thi-ơ 26:2 - “Các con biết còn hai ngày nữa đến lễ Vượt Qua, Con Người sẽ bị phản bội và đóng đinh trên cây thập tự.”
  • Giăng 3:14 - Như Môi-se đã treo con rắn giữa hoang mạc, Con Người cũng phải bị treo lên,
  • Giăng 12:32 - Còn Ta, khi bị treo lên khỏi mặt đất, Ta sẽ kéo mọi người đến cùng Ta.”
  • Giăng 12:33 - Chúa nói câu này để chỉ Ngài sẽ chết cách nào.
  • Ma-thi-ơ 20:19 - Rồi họ sẽ giao nộp Ngài cho chính quyền La Mã; người La Mã sẽ chế giễu, đánh đập và đóng đinh Ngài vào cây thập tự. Nhưng đến ngày thứ ba, Ngài sẽ sống lại.”
圣经
资源
计划
奉献