Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đáp: “Nếu hắn không phải là người gian ác, chúng tôi đâu dám giải lên ngài!”
  • 新标点和合本 - 他们回答说:“这人若不是作恶的,我们就不把他交给你。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们回答他说:“这人若不作恶,我们就不会把他交给你了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们回答他说:“这人若不作恶,我们就不会把他交给你了。”
  • 当代译本 - 他们回答说:“如果祂没有为非作歹,我们也不会把祂送到你这里来。”
  • 圣经新译本 - 他们回答:“如果这个人没有作恶,我们就不会把他交给你。”
  • 中文标准译本 - 他们回答说:“这个人如果不是作恶的,我们就不会把他交给你了。”
  • 现代标点和合本 - 他们回答说:“这人若不是作恶的,我们就不把他交给你。”
  • 和合本(拼音版) - 他们回答说:“这人若不是作恶的,我们就不把他交给你。”
  • New International Version - “If he were not a criminal,” they replied, “we would not have handed him over to you.”
  • New International Reader's Version - “He has committed crimes,” they replied. “If he hadn’t, we would not have handed him over to you.”
  • English Standard Version - They answered him, “If this man were not doing evil, we would not have delivered him over to you.”
  • New Living Translation - “We wouldn’t have handed him over to you if he weren’t a criminal!” they retorted.
  • The Message - They said, “If he hadn’t been doing something evil, do you think we’d be here bothering you?”
  • Christian Standard Bible - They answered him, “If this man weren’t a criminal, we wouldn’t have handed him over to you.”
  • New American Standard Bible - They answered and said to him, “If this Man were not a criminal, we would not have handed Him over to you.”
  • New King James Version - They answered and said to him, “If He were not an evildoer, we would not have delivered Him up to you.”
  • Amplified Bible - They answered, “If He were not a criminal, we would not have handed Him over to you [for judgment].”
  • American Standard Version - They answered and said unto him, If this man were not an evil-doer, we should not have delivered him up unto thee.
  • King James Version - They answered and said unto him, If he were not a malefactor, we would not have delivered him up unto thee.
  • New English Translation - They replied, “If this man were not a criminal, we would not have handed him over to you.”
  • World English Bible - They answered him, “If this man weren’t an evildoer, we wouldn’t have delivered him up to you.”
  • 新標點和合本 - 他們回答說:「這人若不是作惡的,我們就不把他交給你。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們回答他說:「這人若不作惡,我們就不會把他交給你了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們回答他說:「這人若不作惡,我們就不會把他交給你了。」
  • 當代譯本 - 他們回答說:「如果祂沒有為非作歹,我們也不會把祂送到你這裡來。」
  • 聖經新譯本 - 他們回答:“如果這個人沒有作惡,我們就不會把他交給你。”
  • 呂振中譯本 - 他們回答他說:『這個人若不是作惡的,我們就不把他送交給你。』
  • 中文標準譯本 - 他們回答說:「這個人如果不是作惡的,我們就不會把他交給你了。」
  • 現代標點和合本 - 他們回答說:「這人若不是作惡的,我們就不把他交給你。」
  • 文理和合譯本 - 對曰、彼若非行惡者、我儕則不付於爾矣、
  • 文理委辦譯本 - 對曰、無罪、則不解與爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 答曰、彼若非犯罪、則不解於爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾應曰:『苟非惡類、必不解之爾前。』
  • Nueva Versión Internacional - —Si no fuera un malhechor —respondieron—, no te lo habríamos entregado.
  • 현대인의 성경 - 그러자 그들은 “이 사람이 악한 일을 하지 않았다면 우리가 당신에게 넘기지 않았을 것입니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Не будь Он преступником, мы бы не привели Его к тебе, – ответили они.
  • Восточный перевод - – Не будь Он преступником, мы бы не привели Его к тебе, – ответили они.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Не будь Он преступником, мы бы не привели Его к тебе, – ответили они.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Не будь Он преступником, мы бы не привели Его к тебе, – ответили они.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils lui répondirent : S’il n’avait rien fait de mal, nous ne te l’aurions pas livré.
  • リビングバイブル - 「やつが犯罪人でないなら、逮捕したりはいたしません!」彼らも負けずにやり返します。
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθησαν καὶ εἶπαν αὐτῷ· εἰ μὴ ἦν οὗτος κακὸν ποιῶν, οὐκ ἄν σοι παρεδώκαμεν αὐτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθησαν καὶ εἶπαν αὐτῷ, εἰ μὴ ἦν οὗτος κακὸν ποιῶν, οὐκ ἄν σοι παρεδώκαμεν αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - Responderam eles: “Se ele não fosse criminoso, não o teríamos entregado a ti”.
  • Hoffnung für alle - Sie antworteten: »Wenn er kein Verbrecher wäre, hätten wir ihn nicht zu dir gebracht.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกนั้นตอบว่า “ถ้าเขาไม่ใช่อาชญากร เราคงไม่นำตัวเขามามอบให้แก่ท่าน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ตอบ​ว่า “ถ้า​ชาย​ผู้​นี้​ไม่​กระทำ​ความ​ชั่ว พวก​เรา​ก็​จะ​ไม่​มอบ​เขา​ไว้​กับ​ท่าน”
交叉引用
  • Lu-ca 24:7 - Con Người phải bị phản nộp vào tay bọn gian ác, bị đóng đinh trên cây thập tự, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.”
  • Mác 15:3 - Các thầy trưởng tế tố cáo Ngài nhiều tội.
  • Lu-ca 20:19 - Nghe xong, các thầy dạy luật và các thầy trưởng tế muốn bắt Chúa Giê-xu ngay vì họ biết Ngài ám chỉ họ—họ là những đầy tớ gian ác. Nhưng họ không dám ra tay, vì sợ dân chúng nổi loạn.
  • Lu-ca 20:20 - Để tìm cơ hội, các lãnh đạo sai thám tử giả làm người thành thật. Họ cốt gài bẫy để bắt Chúa Giê-xu nộp cho chính quyền La Mã.
  • Lu-ca 20:21 - Họ hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết lời Thầy dạy rất ngay thẳng. Thầy không thiên vị ai, chỉ lấy công tâm giảng dạy đạo Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 20:22 - Xin Thầy cho biết có nên nộp thuế cho Sê-sa không?”
  • Lu-ca 20:23 - Biết rõ âm mưu của họ, Chúa Giê-xu nói:
  • Lu-ca 20:24 - “Đưa Ta xem một đồng La Mã. Hình và tên ai trên đồng bạc này?” Họ đáp: “Sê-sa.”
  • Lu-ca 20:25 - Chúa dạy: “Đem nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa, và trả lại Đức Chúa Trời những gì thuộc về Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 20:26 - Thế là âm mưu gài bẫy Chúa trước công chúng bị thất bại. Sững sờ vì câu trả lời của Chúa, họ cứng miệng không biết nói gì.
  • Mác 10:33 - “Lên đến Giê-ru-sa-lem, Con Người sẽ bị phản bội, bắt nộp cho các thầy trưởng tế và thầy dạy luật, họ sẽ lên án xử tử Người, rồi giao nộp Người cho người La Mã.
  • Giăng 19:12 - Nghe Chúa giải đáp, Phi-lát tìm cách phóng thích Ngài, nhưng các lãnh đạo Do Thái dọa: “Nếu ông tha người này, thì ông không trung thành với hoàng đế. Ai tự xưng mình là vua tức là người phản nghịch với hoàng đế.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.
  • Lu-ca 23:2 - Họ bắt đầu tố cáo: “Chúng tôi bắt được người này xúi dân nổi loạn, bảo đừng đóng thuế cho chính quyền La Mã và tự xưng là Đấng Mết-si-a, tức là Vua.”
  • Lu-ca 23:3 - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh có phải là vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông đã nói như thế.”
  • Lu-ca 23:4 - Phi-lát quay sang bảo các trưởng tế và đám đông: “Ta không thấy người này phạm luật gì cả!”
  • Lu-ca 23:5 - Nhưng họ cố buộc tội: “Người này sách động dân chúng khắp xứ Giu-đê, bắt đầu ở xứ Ga-li-lê, và bây giờ đến Giê-ru-sa-lem!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đáp: “Nếu hắn không phải là người gian ác, chúng tôi đâu dám giải lên ngài!”
  • 新标点和合本 - 他们回答说:“这人若不是作恶的,我们就不把他交给你。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们回答他说:“这人若不作恶,我们就不会把他交给你了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们回答他说:“这人若不作恶,我们就不会把他交给你了。”
  • 当代译本 - 他们回答说:“如果祂没有为非作歹,我们也不会把祂送到你这里来。”
  • 圣经新译本 - 他们回答:“如果这个人没有作恶,我们就不会把他交给你。”
  • 中文标准译本 - 他们回答说:“这个人如果不是作恶的,我们就不会把他交给你了。”
  • 现代标点和合本 - 他们回答说:“这人若不是作恶的,我们就不把他交给你。”
  • 和合本(拼音版) - 他们回答说:“这人若不是作恶的,我们就不把他交给你。”
  • New International Version - “If he were not a criminal,” they replied, “we would not have handed him over to you.”
  • New International Reader's Version - “He has committed crimes,” they replied. “If he hadn’t, we would not have handed him over to you.”
  • English Standard Version - They answered him, “If this man were not doing evil, we would not have delivered him over to you.”
  • New Living Translation - “We wouldn’t have handed him over to you if he weren’t a criminal!” they retorted.
  • The Message - They said, “If he hadn’t been doing something evil, do you think we’d be here bothering you?”
  • Christian Standard Bible - They answered him, “If this man weren’t a criminal, we wouldn’t have handed him over to you.”
  • New American Standard Bible - They answered and said to him, “If this Man were not a criminal, we would not have handed Him over to you.”
  • New King James Version - They answered and said to him, “If He were not an evildoer, we would not have delivered Him up to you.”
  • Amplified Bible - They answered, “If He were not a criminal, we would not have handed Him over to you [for judgment].”
  • American Standard Version - They answered and said unto him, If this man were not an evil-doer, we should not have delivered him up unto thee.
  • King James Version - They answered and said unto him, If he were not a malefactor, we would not have delivered him up unto thee.
  • New English Translation - They replied, “If this man were not a criminal, we would not have handed him over to you.”
  • World English Bible - They answered him, “If this man weren’t an evildoer, we wouldn’t have delivered him up to you.”
  • 新標點和合本 - 他們回答說:「這人若不是作惡的,我們就不把他交給你。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們回答他說:「這人若不作惡,我們就不會把他交給你了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們回答他說:「這人若不作惡,我們就不會把他交給你了。」
  • 當代譯本 - 他們回答說:「如果祂沒有為非作歹,我們也不會把祂送到你這裡來。」
  • 聖經新譯本 - 他們回答:“如果這個人沒有作惡,我們就不會把他交給你。”
  • 呂振中譯本 - 他們回答他說:『這個人若不是作惡的,我們就不把他送交給你。』
  • 中文標準譯本 - 他們回答說:「這個人如果不是作惡的,我們就不會把他交給你了。」
  • 現代標點和合本 - 他們回答說:「這人若不是作惡的,我們就不把他交給你。」
  • 文理和合譯本 - 對曰、彼若非行惡者、我儕則不付於爾矣、
  • 文理委辦譯本 - 對曰、無罪、則不解與爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 答曰、彼若非犯罪、則不解於爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾應曰:『苟非惡類、必不解之爾前。』
  • Nueva Versión Internacional - —Si no fuera un malhechor —respondieron—, no te lo habríamos entregado.
  • 현대인의 성경 - 그러자 그들은 “이 사람이 악한 일을 하지 않았다면 우리가 당신에게 넘기지 않았을 것입니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Не будь Он преступником, мы бы не привели Его к тебе, – ответили они.
  • Восточный перевод - – Не будь Он преступником, мы бы не привели Его к тебе, – ответили они.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Не будь Он преступником, мы бы не привели Его к тебе, – ответили они.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Не будь Он преступником, мы бы не привели Его к тебе, – ответили они.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils lui répondirent : S’il n’avait rien fait de mal, nous ne te l’aurions pas livré.
  • リビングバイブル - 「やつが犯罪人でないなら、逮捕したりはいたしません!」彼らも負けずにやり返します。
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθησαν καὶ εἶπαν αὐτῷ· εἰ μὴ ἦν οὗτος κακὸν ποιῶν, οὐκ ἄν σοι παρεδώκαμεν αὐτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθησαν καὶ εἶπαν αὐτῷ, εἰ μὴ ἦν οὗτος κακὸν ποιῶν, οὐκ ἄν σοι παρεδώκαμεν αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - Responderam eles: “Se ele não fosse criminoso, não o teríamos entregado a ti”.
  • Hoffnung für alle - Sie antworteten: »Wenn er kein Verbrecher wäre, hätten wir ihn nicht zu dir gebracht.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกนั้นตอบว่า “ถ้าเขาไม่ใช่อาชญากร เราคงไม่นำตัวเขามามอบให้แก่ท่าน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ตอบ​ว่า “ถ้า​ชาย​ผู้​นี้​ไม่​กระทำ​ความ​ชั่ว พวก​เรา​ก็​จะ​ไม่​มอบ​เขา​ไว้​กับ​ท่าน”
  • Lu-ca 24:7 - Con Người phải bị phản nộp vào tay bọn gian ác, bị đóng đinh trên cây thập tự, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.”
  • Mác 15:3 - Các thầy trưởng tế tố cáo Ngài nhiều tội.
  • Lu-ca 20:19 - Nghe xong, các thầy dạy luật và các thầy trưởng tế muốn bắt Chúa Giê-xu ngay vì họ biết Ngài ám chỉ họ—họ là những đầy tớ gian ác. Nhưng họ không dám ra tay, vì sợ dân chúng nổi loạn.
  • Lu-ca 20:20 - Để tìm cơ hội, các lãnh đạo sai thám tử giả làm người thành thật. Họ cốt gài bẫy để bắt Chúa Giê-xu nộp cho chính quyền La Mã.
  • Lu-ca 20:21 - Họ hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết lời Thầy dạy rất ngay thẳng. Thầy không thiên vị ai, chỉ lấy công tâm giảng dạy đạo Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 20:22 - Xin Thầy cho biết có nên nộp thuế cho Sê-sa không?”
  • Lu-ca 20:23 - Biết rõ âm mưu của họ, Chúa Giê-xu nói:
  • Lu-ca 20:24 - “Đưa Ta xem một đồng La Mã. Hình và tên ai trên đồng bạc này?” Họ đáp: “Sê-sa.”
  • Lu-ca 20:25 - Chúa dạy: “Đem nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa, và trả lại Đức Chúa Trời những gì thuộc về Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 20:26 - Thế là âm mưu gài bẫy Chúa trước công chúng bị thất bại. Sững sờ vì câu trả lời của Chúa, họ cứng miệng không biết nói gì.
  • Mác 10:33 - “Lên đến Giê-ru-sa-lem, Con Người sẽ bị phản bội, bắt nộp cho các thầy trưởng tế và thầy dạy luật, họ sẽ lên án xử tử Người, rồi giao nộp Người cho người La Mã.
  • Giăng 19:12 - Nghe Chúa giải đáp, Phi-lát tìm cách phóng thích Ngài, nhưng các lãnh đạo Do Thái dọa: “Nếu ông tha người này, thì ông không trung thành với hoàng đế. Ai tự xưng mình là vua tức là người phản nghịch với hoàng đế.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.
  • Lu-ca 23:2 - Họ bắt đầu tố cáo: “Chúng tôi bắt được người này xúi dân nổi loạn, bảo đừng đóng thuế cho chính quyền La Mã và tự xưng là Đấng Mết-si-a, tức là Vua.”
  • Lu-ca 23:3 - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh có phải là vua người Do Thái không?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông đã nói như thế.”
  • Lu-ca 23:4 - Phi-lát quay sang bảo các trưởng tế và đám đông: “Ta không thấy người này phạm luật gì cả!”
  • Lu-ca 23:5 - Nhưng họ cố buộc tội: “Người này sách động dân chúng khắp xứ Giu-đê, bắt đầu ở xứ Ga-li-lê, và bây giờ đến Giê-ru-sa-lem!”
圣经
资源
计划
奉献