Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lập tức, viên chỉ huy đội tuần cảnh và các chức dịch bắt trói Chúa Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 那队兵和千夫长,并犹太人的差役就拿住耶稣,把他捆绑了,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那队兵、千夫长和犹太人的警卫拿住耶稣,把他捆绑了,
  • 和合本2010(神版-简体) - 那队兵、千夫长和犹太人的警卫拿住耶稣,把他捆绑了,
  • 当代译本 - 千夫长带着士兵和犹太人的差役抓住耶稣,把祂捆绑起来。
  • 圣经新译本 - 于是那一队兵和千夫长,以及犹太人的差役拿住耶稣,把他绑起来,
  • 中文标准译本 - 于是那队士兵和千夫长,以及犹太人的差役们,抓住耶稣,把他捆绑起来,
  • 现代标点和合本 - 那队兵和千夫长并犹太人的差役就拿住耶稣,把他捆绑了,
  • 和合本(拼音版) - 那队兵和千夫长并犹太人的差役就拿住耶稣,把他捆绑了,
  • New International Version - Then the detachment of soldiers with its commander and the Jewish officials arrested Jesus. They bound him
  • New International Reader's Version - Then the group of soldiers, their commander and the Jewish officials arrested Jesus. They tied him up
  • English Standard Version - So the band of soldiers and their captain and the officers of the Jews arrested Jesus and bound him.
  • New Living Translation - So the soldiers, their commanding officer, and the Temple guards arrested Jesus and tied him up.
  • The Message - Then the Roman soldiers under their commander, joined by the Jewish police, seized Jesus and tied him up. They took him first to Annas, father-in-law of Caiaphas. Caiaphas was the Chief Priest that year. It was Caiaphas who had advised the Jews that it was to their advantage that one man die for the people.
  • Christian Standard Bible - Then the company of soldiers, the commander, and the Jewish officials arrested Jesus and tied him up.
  • New American Standard Bible - So the Roman cohort, the commander, and the officers of the Jews arrested Jesus and bound Him,
  • New King James Version - Then the detachment of troops and the captain and the officers of the Jews arrested Jesus and bound Him.
  • Amplified Bible - So the cohort and their commander and the officers of the Jews arrested Jesus and bound Him,
  • American Standard Version - So the band and the chief captain, and the officers of the Jews, seized Jesus and bound him,
  • King James Version - Then the band and the captain and officers of the Jews took Jesus, and bound him,
  • New English Translation - Then the squad of soldiers with their commanding officer and the officers of the Jewish leaders arrested Jesus and tied him up.
  • World English Bible - So the detachment, the commanding officer, and the officers of the Jews seized Jesus and bound him,
  • 新標點和合本 - 那隊兵和千夫長,並猶太人的差役就拿住耶穌,把他捆綁了,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那隊兵、千夫長和猶太人的警衛拿住耶穌,把他捆綁了,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那隊兵、千夫長和猶太人的警衛拿住耶穌,把他捆綁了,
  • 當代譯本 - 千夫長帶著士兵和猶太人的差役抓住耶穌,把祂捆綁起來。
  • 聖經新譯本 - 於是那一隊兵和千夫長,以及猶太人的差役拿住耶穌,把他綁起來,
  • 呂振中譯本 - 兵隊和千夫長跟 猶太 人的差役就捉拿耶穌,把他捆住,
  • 中文標準譯本 - 於是那隊士兵和千夫長,以及猶太人的差役們,抓住耶穌,把他捆綁起來,
  • 現代標點和合本 - 那隊兵和千夫長並猶太人的差役就拿住耶穌,把他捆綁了,
  • 文理和合譯本 - 於是隊卒與千夫長、及猶太人之隸、執耶穌繫之、
  • 文理委辦譯本 - 時、群卒、千夫長、猶太吏、執耶穌繫之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時兵隊與千夫長、及 猶太 人之吏役、執耶穌而縛之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於是千總率士卒、偕 猶太 人諸使執耶穌而縛之、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces los soldados, su comandante y los guardias de los judíos arrestaron a Jesús. Lo ataron
  • 현대인의 성경 - 그래서 로마 군인들과 그들의 지휘관과 유대인의 성전 경비병들이 예수님을 잡아 묶어서
  • Новый Русский Перевод - Отряд римских воинов, их командир и иудейские стражники арестовали Иисуса и связали Его.
  • Восточный перевод - Отряд римских воинов, их командир и иудейские стражники арестовали Ису и связали Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отряд римских воинов, их командир и иудейские стражники арестовали Ису и связали Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отряд римских воинов, их командир и иудейские стражники арестовали Исо и связали Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors la cohorte, son commandant et les gardes des Juifs s’emparèrent de Jésus
  • リビングバイブル - これを聞くと、ユダヤ人の役人たちは、大隊長や兵士たちといっしょにイエスに襲いかかり、縛り上げました。
  • Nestle Aland 28 - Ἡ οὖν σπεῖρα καὶ ὁ χιλίαρχος καὶ οἱ ὑπηρέται τῶν Ἰουδαίων συνέλαβον τὸν Ἰησοῦν καὶ ἔδησαν αὐτὸν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ οὖν σπεῖρα, καὶ ὁ χιλίαρχος, καὶ οἱ ὑπηρέται τῶν Ἰουδαίων, συνέλαβον τὸν Ἰησοῦν καὶ ἔδησαν αὐτὸν.
  • Nova Versão Internacional - Assim, o destacamento de soldados com o seu comandante e os guardas dos judeus prenderam Jesus. Amarraram-no
  • Hoffnung für alle - Die römischen Soldaten, ihr Offizier und die Männer der Tempelwache nahmen Jesus fest und fesselten ihn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วกองทหารกับผู้บังคับกองและเจ้าหน้าที่ของพวกยิวจึงจับพระเยซูมัดไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เหล่า​ทหาร​ใน​กอง​กลุ่ม​หนึ่ง​พร้อม​ทั้ง​ผู้​บังคับ​กองพัน​กับ​พวก​เจ้าหน้าที่​ของ​ชาว​ยิว​จึง​จับกุม​และ​มัด​พระ​เยซู​ไว้
交叉引用
  • Thi Thiên 118:27 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, soi sáng chúng con. Hãy lấy dây cột sinh tế vào các sừng bàn thờ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:10 - Khi thấy cuộc xung đột càng trầm trọng, viên chỉ huy trưởng sợ Phao-lô bị giết, liền ra lệnh cho quân lính kéo ông ra khỏi đám đông, đem về đồn.
  • Sáng Thế Ký 40:3 - và tống giam hai viên chức vào ngục, thuộc dinh chỉ huy trưởng ngự lâm, nơi Giô-sép đang bị tù.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:17 - Phao-lô gọi một viên quan La Mã yêu cầu: “Xin ngài đưa em này đến gặp chỉ huy trưởng! Em ấy có việc quan trọng cần báo.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:18 - Viên chức liền dẫn cậu đến với chỉ huy trưởng và nói: “Tù nhân Phao-lô yêu cầu tôi đưa cậu này lên ông, để báo một tin khẩn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:19 - Chỉ huy trưởng nắm tay cậu dẫn riêng ra một nơi, hỏi: “Em cần báo việc gì?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:20 - Cậu thưa: “Người Do Thái đã đồng mưu xin ông ngày mai giải Phao-lô ra Hội Đồng Quốc Gia, làm ra vẻ muốn tra vấn tỉ mỉ hơn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:21 - Nhưng xin ngài đừng nghe họ, vì có trên bốn mươi người đang rình rập chờ phục kích Phao-lô. Họ đã thề nguyện tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô. Bây giờ họ đã sẵn sàng, chỉ còn chờ ngài chấp thuận.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:22 - Chỉ huy trưởng cho thiếu niên ấy ra về, và căn dặn: “Đừng cho ai biết em đã mật báo cho tôi điều ấy!”
  • Ma-thi-ơ 27:2 - Họ xiềng Ngài thật chặt rồi giải qua Phi-lát, tổng trấn La Mã.
  • Mác 15:1 - Ngay sáng hôm sau, các thầy trưởng tế, các trưởng lão, các thầy dạy luật, và cả hội đồng quốc gia họp nhau thảo luận. Họ trói Chúa Giê-xu lại và giải Ngài qua Phi-lát, tổng trấn La Mã.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:37 - Lúc sắp được đưa vào đồn, Phao-lô hỏi viên chỉ huy: “Tôi được phép thưa chuyện với ngài không?” Viên chỉ huy ngạc nhiên: “Anh biết tiếng Hy Lạp sao?
  • Lu-ca 22:54 - Vậy họ bắt Chúa giải đến dinh thầy thượng tế. Phi-e-rơ theo sau Chúa xa xa.
  • Mác 14:53 - Người ta giải Chúa Giê-xu đến dinh thầy thượng tế, nơi các thầy trưởng tế, các trưởng lão, và các thầy dạy luật đã họp mặt đông đủ.
  • Thẩm Phán 16:21 - Người Phi-li-tin đến bắt và khoét mắt ông. Họ giải ông xuống Ga-xa, tại đó, ông bị xiềng bằng dây đồng đôi và bắt xay cối trong ngục.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:24 - Viên chỉ huy trưởng ra lệnh đem Phao-lô vào đồn, đánh đòn để ông khai tội ra. Viên chỉ huy muốn biết tại sao dân chúng la hét.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:25 - Khi lính căng ông ra định đánh đòn, Phao-lô hỏi viên quan đứng cạnh: “Pháp luật có cho đánh đòn một công dân La Mã trước khi tòa án xét xử không?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:26 - Viên quan nghe nói vậy, liền lên trình với chỉ huy trưởng: “Xin ông thận trọng, vì người này là công dân La Mã!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:27 - Viên chỉ huy trưởng đến hỏi Phao-lô: “Anh có phải thật là công dân La Mã không?” Phao-lô đáp: “Phải.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:28 - Viên chỉ huy trương nói tiếp: “Tôi cũng vậy, và phải tốn nhiều tiền ấy!” Phao-lô nói: “Còn tôi có quốc tịch ấy từ khi mới sinh ra!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:31 - Họ đang tìm cách giết Phao-lô, thì viên chỉ huy trung đoàn La Mã vừa nhận được tin cả thành Giê-ru-sa-lem nổi loạn.
  • Sáng Thế Ký 22:9 - Đến chỗ Đức Chúa Trời đã chỉ định, Áp-ra-ham dựng một bàn thờ, sắp củi lên, trói Y-sác, con mình, và đem đặt lên lớp củi trên bàn thờ.
  • Giăng 18:3 - Giu-đa hướng dẫn một đội tuần cảnh và chức dịch của các thầy trưởng tế và Pha-ri-si, mang theo đèn, đuốc, và vũ khí đến vườn ô-liu.
  • Ma-thi-ơ 26:57 - Bắt được Chúa rồi, họ giải Ngài đến dinh Thầy Thượng tế Cai-phe. Các thầy dạy luật và các trưởng lão đã họp mặt đông đủ trong dinh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lập tức, viên chỉ huy đội tuần cảnh và các chức dịch bắt trói Chúa Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 那队兵和千夫长,并犹太人的差役就拿住耶稣,把他捆绑了,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那队兵、千夫长和犹太人的警卫拿住耶稣,把他捆绑了,
  • 和合本2010(神版-简体) - 那队兵、千夫长和犹太人的警卫拿住耶稣,把他捆绑了,
  • 当代译本 - 千夫长带着士兵和犹太人的差役抓住耶稣,把祂捆绑起来。
  • 圣经新译本 - 于是那一队兵和千夫长,以及犹太人的差役拿住耶稣,把他绑起来,
  • 中文标准译本 - 于是那队士兵和千夫长,以及犹太人的差役们,抓住耶稣,把他捆绑起来,
  • 现代标点和合本 - 那队兵和千夫长并犹太人的差役就拿住耶稣,把他捆绑了,
  • 和合本(拼音版) - 那队兵和千夫长并犹太人的差役就拿住耶稣,把他捆绑了,
  • New International Version - Then the detachment of soldiers with its commander and the Jewish officials arrested Jesus. They bound him
  • New International Reader's Version - Then the group of soldiers, their commander and the Jewish officials arrested Jesus. They tied him up
  • English Standard Version - So the band of soldiers and their captain and the officers of the Jews arrested Jesus and bound him.
  • New Living Translation - So the soldiers, their commanding officer, and the Temple guards arrested Jesus and tied him up.
  • The Message - Then the Roman soldiers under their commander, joined by the Jewish police, seized Jesus and tied him up. They took him first to Annas, father-in-law of Caiaphas. Caiaphas was the Chief Priest that year. It was Caiaphas who had advised the Jews that it was to their advantage that one man die for the people.
  • Christian Standard Bible - Then the company of soldiers, the commander, and the Jewish officials arrested Jesus and tied him up.
  • New American Standard Bible - So the Roman cohort, the commander, and the officers of the Jews arrested Jesus and bound Him,
  • New King James Version - Then the detachment of troops and the captain and the officers of the Jews arrested Jesus and bound Him.
  • Amplified Bible - So the cohort and their commander and the officers of the Jews arrested Jesus and bound Him,
  • American Standard Version - So the band and the chief captain, and the officers of the Jews, seized Jesus and bound him,
  • King James Version - Then the band and the captain and officers of the Jews took Jesus, and bound him,
  • New English Translation - Then the squad of soldiers with their commanding officer and the officers of the Jewish leaders arrested Jesus and tied him up.
  • World English Bible - So the detachment, the commanding officer, and the officers of the Jews seized Jesus and bound him,
  • 新標點和合本 - 那隊兵和千夫長,並猶太人的差役就拿住耶穌,把他捆綁了,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那隊兵、千夫長和猶太人的警衛拿住耶穌,把他捆綁了,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那隊兵、千夫長和猶太人的警衛拿住耶穌,把他捆綁了,
  • 當代譯本 - 千夫長帶著士兵和猶太人的差役抓住耶穌,把祂捆綁起來。
  • 聖經新譯本 - 於是那一隊兵和千夫長,以及猶太人的差役拿住耶穌,把他綁起來,
  • 呂振中譯本 - 兵隊和千夫長跟 猶太 人的差役就捉拿耶穌,把他捆住,
  • 中文標準譯本 - 於是那隊士兵和千夫長,以及猶太人的差役們,抓住耶穌,把他捆綁起來,
  • 現代標點和合本 - 那隊兵和千夫長並猶太人的差役就拿住耶穌,把他捆綁了,
  • 文理和合譯本 - 於是隊卒與千夫長、及猶太人之隸、執耶穌繫之、
  • 文理委辦譯本 - 時、群卒、千夫長、猶太吏、執耶穌繫之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時兵隊與千夫長、及 猶太 人之吏役、執耶穌而縛之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於是千總率士卒、偕 猶太 人諸使執耶穌而縛之、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces los soldados, su comandante y los guardias de los judíos arrestaron a Jesús. Lo ataron
  • 현대인의 성경 - 그래서 로마 군인들과 그들의 지휘관과 유대인의 성전 경비병들이 예수님을 잡아 묶어서
  • Новый Русский Перевод - Отряд римских воинов, их командир и иудейские стражники арестовали Иисуса и связали Его.
  • Восточный перевод - Отряд римских воинов, их командир и иудейские стражники арестовали Ису и связали Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отряд римских воинов, их командир и иудейские стражники арестовали Ису и связали Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отряд римских воинов, их командир и иудейские стражники арестовали Исо и связали Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors la cohorte, son commandant et les gardes des Juifs s’emparèrent de Jésus
  • リビングバイブル - これを聞くと、ユダヤ人の役人たちは、大隊長や兵士たちといっしょにイエスに襲いかかり、縛り上げました。
  • Nestle Aland 28 - Ἡ οὖν σπεῖρα καὶ ὁ χιλίαρχος καὶ οἱ ὑπηρέται τῶν Ἰουδαίων συνέλαβον τὸν Ἰησοῦν καὶ ἔδησαν αὐτὸν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ οὖν σπεῖρα, καὶ ὁ χιλίαρχος, καὶ οἱ ὑπηρέται τῶν Ἰουδαίων, συνέλαβον τὸν Ἰησοῦν καὶ ἔδησαν αὐτὸν.
  • Nova Versão Internacional - Assim, o destacamento de soldados com o seu comandante e os guardas dos judeus prenderam Jesus. Amarraram-no
  • Hoffnung für alle - Die römischen Soldaten, ihr Offizier und die Männer der Tempelwache nahmen Jesus fest und fesselten ihn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วกองทหารกับผู้บังคับกองและเจ้าหน้าที่ของพวกยิวจึงจับพระเยซูมัดไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เหล่า​ทหาร​ใน​กอง​กลุ่ม​หนึ่ง​พร้อม​ทั้ง​ผู้​บังคับ​กองพัน​กับ​พวก​เจ้าหน้าที่​ของ​ชาว​ยิว​จึง​จับกุม​และ​มัด​พระ​เยซู​ไว้
  • Thi Thiên 118:27 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, soi sáng chúng con. Hãy lấy dây cột sinh tế vào các sừng bàn thờ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:10 - Khi thấy cuộc xung đột càng trầm trọng, viên chỉ huy trưởng sợ Phao-lô bị giết, liền ra lệnh cho quân lính kéo ông ra khỏi đám đông, đem về đồn.
  • Sáng Thế Ký 40:3 - và tống giam hai viên chức vào ngục, thuộc dinh chỉ huy trưởng ngự lâm, nơi Giô-sép đang bị tù.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:17 - Phao-lô gọi một viên quan La Mã yêu cầu: “Xin ngài đưa em này đến gặp chỉ huy trưởng! Em ấy có việc quan trọng cần báo.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:18 - Viên chức liền dẫn cậu đến với chỉ huy trưởng và nói: “Tù nhân Phao-lô yêu cầu tôi đưa cậu này lên ông, để báo một tin khẩn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:19 - Chỉ huy trưởng nắm tay cậu dẫn riêng ra một nơi, hỏi: “Em cần báo việc gì?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:20 - Cậu thưa: “Người Do Thái đã đồng mưu xin ông ngày mai giải Phao-lô ra Hội Đồng Quốc Gia, làm ra vẻ muốn tra vấn tỉ mỉ hơn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:21 - Nhưng xin ngài đừng nghe họ, vì có trên bốn mươi người đang rình rập chờ phục kích Phao-lô. Họ đã thề nguyện tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô. Bây giờ họ đã sẵn sàng, chỉ còn chờ ngài chấp thuận.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:22 - Chỉ huy trưởng cho thiếu niên ấy ra về, và căn dặn: “Đừng cho ai biết em đã mật báo cho tôi điều ấy!”
  • Ma-thi-ơ 27:2 - Họ xiềng Ngài thật chặt rồi giải qua Phi-lát, tổng trấn La Mã.
  • Mác 15:1 - Ngay sáng hôm sau, các thầy trưởng tế, các trưởng lão, các thầy dạy luật, và cả hội đồng quốc gia họp nhau thảo luận. Họ trói Chúa Giê-xu lại và giải Ngài qua Phi-lát, tổng trấn La Mã.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:37 - Lúc sắp được đưa vào đồn, Phao-lô hỏi viên chỉ huy: “Tôi được phép thưa chuyện với ngài không?” Viên chỉ huy ngạc nhiên: “Anh biết tiếng Hy Lạp sao?
  • Lu-ca 22:54 - Vậy họ bắt Chúa giải đến dinh thầy thượng tế. Phi-e-rơ theo sau Chúa xa xa.
  • Mác 14:53 - Người ta giải Chúa Giê-xu đến dinh thầy thượng tế, nơi các thầy trưởng tế, các trưởng lão, và các thầy dạy luật đã họp mặt đông đủ.
  • Thẩm Phán 16:21 - Người Phi-li-tin đến bắt và khoét mắt ông. Họ giải ông xuống Ga-xa, tại đó, ông bị xiềng bằng dây đồng đôi và bắt xay cối trong ngục.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:24 - Viên chỉ huy trưởng ra lệnh đem Phao-lô vào đồn, đánh đòn để ông khai tội ra. Viên chỉ huy muốn biết tại sao dân chúng la hét.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:25 - Khi lính căng ông ra định đánh đòn, Phao-lô hỏi viên quan đứng cạnh: “Pháp luật có cho đánh đòn một công dân La Mã trước khi tòa án xét xử không?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:26 - Viên quan nghe nói vậy, liền lên trình với chỉ huy trưởng: “Xin ông thận trọng, vì người này là công dân La Mã!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:27 - Viên chỉ huy trưởng đến hỏi Phao-lô: “Anh có phải thật là công dân La Mã không?” Phao-lô đáp: “Phải.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:28 - Viên chỉ huy trương nói tiếp: “Tôi cũng vậy, và phải tốn nhiều tiền ấy!” Phao-lô nói: “Còn tôi có quốc tịch ấy từ khi mới sinh ra!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:31 - Họ đang tìm cách giết Phao-lô, thì viên chỉ huy trung đoàn La Mã vừa nhận được tin cả thành Giê-ru-sa-lem nổi loạn.
  • Sáng Thế Ký 22:9 - Đến chỗ Đức Chúa Trời đã chỉ định, Áp-ra-ham dựng một bàn thờ, sắp củi lên, trói Y-sác, con mình, và đem đặt lên lớp củi trên bàn thờ.
  • Giăng 18:3 - Giu-đa hướng dẫn một đội tuần cảnh và chức dịch của các thầy trưởng tế và Pha-ri-si, mang theo đèn, đuốc, và vũ khí đến vườn ô-liu.
  • Ma-thi-ơ 26:57 - Bắt được Chúa rồi, họ giải Ngài đến dinh Thầy Thượng tế Cai-phe. Các thầy dạy luật và các trưởng lão đã họp mặt đông đủ trong dinh.
圣经
资源
计划
奉献