逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con đã cho chính mình là của lễ thánh hóa vì họ, để họ được thánh hóa nhờ chân lý của Cha.
- 新标点和合本 - 我为他们的缘故,自己分别为圣,叫他们也因真理成圣。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我为他们的缘故使自己分别为圣,为要使他们也因真理成圣。
- 和合本2010(神版-简体) - 我为他们的缘故使自己分别为圣,为要使他们也因真理成圣。
- 当代译本 - 为了他们,我献上自己,使他们借着真理可以圣洁。
- 圣经新译本 - 我为了他们的缘故,自己分别为圣,使他们也因着真理成圣。
- 中文标准译本 - 我为了他们,自己分别为圣, 好使他们也能在真理中被分别为圣。
- 现代标点和合本 - 我为他们的缘故,自己分别为圣,叫他们也因真理成圣。
- 和合本(拼音版) - 我为他们的缘故,自己分别为圣,叫他们也因真理成圣。”
- New International Version - For them I sanctify myself, that they too may be truly sanctified.
- New International Reader's Version - I make myself holy for them so that they too can be made holy by the truth.
- English Standard Version - And for their sake I consecrate myself, that they also may be sanctified in truth.
- New Living Translation - And I give myself as a holy sacrifice for them so they can be made holy by your truth.
- Christian Standard Bible - I sanctify myself for them, so that they also may be sanctified by the truth.
- New American Standard Bible - And for their sakes I sanctify Myself, so that they themselves also may be sanctified in truth.
- New King James Version - And for their sakes I sanctify Myself, that they also may be sanctified by the truth.
- Amplified Bible - For their sake I sanctify Myself [to do Your will], so that they also may be sanctified [set apart, dedicated, made holy] in [Your] truth.
- American Standard Version - And for their sakes I sanctify myself, that they themselves also may be sanctified in truth.
- King James Version - And for their sakes I sanctify myself, that they also might be sanctified through the truth.
- New English Translation - And I set myself apart on their behalf, so that they too may be truly set apart.
- World English Bible - For their sakes I sanctify myself, that they themselves also may be sanctified in truth.
- 新標點和合本 - 我為他們的緣故,自己分別為聖,叫他們也因真理成聖。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我為他們的緣故使自己分別為聖,為要使他們也因真理成聖。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我為他們的緣故使自己分別為聖,為要使他們也因真理成聖。
- 當代譯本 - 為了他們,我獻上自己,使他們藉著真理可以聖潔。
- 聖經新譯本 - 我為了他們的緣故,自己分別為聖,使他們也因著真理成聖。
- 呂振中譯本 - 我為了他們的緣故把自己分別為聖,使他們也因真理而分別為聖。
- 中文標準譯本 - 我為了他們,自己分別為聖, 好使他們也能在真理中被分別為聖。
- 現代標點和合本 - 我為他們的緣故,自己分別為聖,叫他們也因真理成聖。
- 文理和合譯本 - 我為彼而聖、使彼亦以真理而聖、
- 文理委辦譯本 - 我為彼作聖、使彼以真理作聖、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為彼成聖、使彼以真理成聖、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予為彼等之故而自聖、欲令彼等亦真能成聖也。
- Nueva Versión Internacional - Y por ellos me santifico a mí mismo, para que también ellos sean santificados en la verdad.
- 현대인의 성경 - 그들을 위해 내가 나를 거룩하게 합니다. 이것은 그들도 진리로 거룩해지기 위해서입니다.
- Новый Русский Перевод - Я Тебе посвящаю Себя ради них, чтобы и они истиной были освящены.
- Восточный перевод - Я Тебе посвящаю Себя ради них, чтобы и они истиной были освящены.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я Тебе посвящаю Себя ради них, чтобы и они истиной были освящены.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я Тебе посвящаю Себя ради них, чтобы и они истиной были освящены.
- La Bible du Semeur 2015 - Et je me consacre moi-même à toi pour eux, pour qu’ils soient, à leur tour, consacrés à toi par la vérité .
- リビングバイブル - また、彼らが真理を知る、きよい者として成長できるように、この身をささげます。
- Nestle Aland 28 - καὶ ὑπὲρ αὐτῶν ἐγὼ ἁγιάζω ἐμαυτόν, ἵνα ὦσιν καὶ αὐτοὶ ἡγιασμένοι ἐν ἀληθείᾳ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὑπὲρ αὐτῶν ἐγὼ ἁγιάζω ἐμαυτόν, ἵνα ὦσιν καὶ αὐτοὶ ἡγιασμένοι ἐν ἀληθείᾳ.
- Nova Versão Internacional - Em favor deles eu me santifico, para que também eles sejam santificados pela verdade.
- Hoffnung für alle - Für sie gebe ich mein Leben hin, damit ihr Leben ganz dir gehört. «
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเห็นแก่พวกเขาข้าพระองค์จึงชำระตนให้บริสุทธิ์ เพื่อว่าพวกเขาจะได้รับการชำระให้บริสุทธิ์อย่างแท้จริงด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้ารักษาตนให้บริสุทธิ์ก็เพื่อเขาเหล่านั้น และเขาจะได้รับการชำระให้บริสุทธิ์ด้วยความจริงเช่นกัน
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 9:18 - Vì thế, giao ước cũ cần được máu ấn chứng mới có hiệu lực.
- Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
- Giê-rê-mi 1:5 - “Ta đã biết con trước khi tạo nên con trong lòng mẹ. Trước khi con sinh ra, Ta đã dành riêng con và chỉ định con làm tiên tri cho các dân tộc.”
- Giăng 10:36 - thì khi Ta nói: Ta là Con Đức Chúa Trời, vì Ngài ủy thác cho Ta chức vụ thánh và sai Ta xuống trần gian, tại sao các ông tố cáo Ta xúc phạm Đức Chúa Trời?
- Giăng 17:17 - Xin Cha dùng chân lý thánh hóa họ. Lời Cha chính là chân lý.
- Hê-bơ-rơ 9:26 - Không lẽ từ khi sáng tạo vũ trụ đến nay, Ngài đã phải chịu chết nhiều lần sao? Không, Chúa Cứu Thế chỉ xuất hiện một lần vào cuối các thời đại, dâng thân Ngài làm sinh tế để xóa sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
- 2 Cô-rinh-tô 4:15 - Mọi việc ấy đều nhằm mục đích phục vụ anh chị em. Do đó, càng đông người hưởng ân sủng Đức Chúa Trời, càng thêm nhiều lời cảm tạ, ngợi tôn Ngài.
- Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
- 2 Ti-mô-thê 2:10 - Vì thế, ta chịu đựng mọi gian khổ để những người được Chúa lựa chọn có cơ hội tiếp nhận ơn cứu rỗi và được vinh quang vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 1 Cô-rinh-tô 1:2 - Kính gửi Hội Thánh của Đức Chúa Trời tại Cô-rinh-tô, những người được chọn làm dân Chúa và được thánh hóa nhờ liên hiệp với Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng tất cả những người ở khắp nơi đang cầu khẩn Danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa của họ và của chúng ta.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:7 - Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống thánh khiết, Ngài không chấp nhận con người ô uế.
- Y-sai 62:1 - Vì ta yêu Si-ôn, nên ta sẽ không yên lặng. Vì lòng ta thương mến Giê-ru-sa-lem, nên ta không thể nghỉ yên. Ta không ngớt cầu thay cho nó cho đến khi nó tỏa ánh sáng công chính và vinh quang cứu rỗi rực lên như ngọn đuốc.
- 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
- Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
- Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
- Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
- Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
- Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
- Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
- Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
- Hê-bơ-rơ 2:11 - Đấng thánh hóa loài người, và những người được thánh hóa đều là con một Cha. Nên Chúa Giê-xu không ngại mà gọi họ là anh chị em.