逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con không cầu xin Cha rút họ ra khỏi thế gian, nhưng xin Cha giữ họ khỏi điều gian ác.
- 新标点和合本 - 我不求你叫他们离开世界,只求你保守他们脱离那恶者(或作“脱离罪恶”)。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我不求你把他们从世上接走,只求你保全他们,使他们脱离那恶者。
- 和合本2010(神版-简体) - 我不求你把他们从世上接走,只求你保全他们,使他们脱离那恶者。
- 当代译本 - 我不求你带他们离开这个世界,但求你保守他们脱离那恶者。
- 圣经新译本 - 我不求你使他们离开世界,只求你保守他们脱离那恶者。
- 中文标准译本 - 我不是求你带他们离开这世界, 而是求你保守他们脱离那恶者。
- 现代标点和合本 - 我不求你叫他们离开世界,只求你保守他们脱离那恶者 。
- 和合本(拼音版) - 我不求你叫他们离开世界,只求你保守他们脱离那恶者 。
- New International Version - My prayer is not that you take them out of the world but that you protect them from the evil one.
- New International Reader's Version - I do not pray that you will take them out of the world. I pray that you will keep them safe from the evil one.
- English Standard Version - I do not ask that you take them out of the world, but that you keep them from the evil one.
- New Living Translation - I’m not asking you to take them out of the world, but to keep them safe from the evil one.
- Christian Standard Bible - I am not praying that you take them out of the world but that you protect them from the evil one.
- New American Standard Bible - I am not asking You to take them out of the world, but to keep them away from the evil one.
- New King James Version - I do not pray that You should take them out of the world, but that You should keep them from the evil one.
- Amplified Bible - I do not ask You to take them out of the world, but that You keep them and protect them from the evil one.
- American Standard Version - I pray not that thou shouldest take them from the world, but that thou shouldest keep them from the evil one.
- King James Version - I pray not that thou shouldest take them out of the world, but that thou shouldest keep them from the evil.
- New English Translation - I am not asking you to take them out of the world, but that you keep them safe from the evil one.
- World English Bible - I pray not that you would take them from the world, but that you would keep them from the evil one.
- 新標點和合本 - 我不求你叫他們離開世界,只求你保守他們脫離那惡者(或譯:脫離罪惡)。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我不求你把他們從世上接走,只求你保全他們,使他們脫離那惡者。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我不求你把他們從世上接走,只求你保全他們,使他們脫離那惡者。
- 當代譯本 - 我不求你帶他們離開這個世界,但求你保守他們脫離那惡者。
- 聖經新譯本 - 我不求你使他們離開世界,只求你保守他們脫離那惡者。
- 呂振中譯本 - 我不求你使他們離開世界而出來,只 求 你保守他們脫離那邪惡者。
- 中文標準譯本 - 我不是求你帶他們離開這世界, 而是求你保守他們脫離那惡者。
- 現代標點和合本 - 我不求你叫他們離開世界,只求你保守他們脫離那惡者 。
- 文理和合譯本 - 我非祈爾取之離世、乃保之脫惡也、
- 文理委辦譯本 - 我非彼離世是求、乃保之、使不陷於惡、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我非求爾取彼離世、惟求保其不陷於惡、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予非求父令其脫世、第求保其湼而不緇。
- Nueva Versión Internacional - No te pido que los quites del mundo, sino que los protejas del maligno.
- 현대인의 성경 - 나의 기도는 그들을 세상에서 데려가 달라는 것이 아니라 악한 자에게서 지켜 달라는 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Я молюсь не о том, чтобы Ты взял их из мира, но чтобы Ты сохранил их от зла .
- Восточный перевод - Я молюсь не о том, чтобы Ты взял их из мира, но чтобы Ты сохранил их от дьявола .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я молюсь не о том, чтобы Ты взял их из мира, но чтобы Ты сохранил их от Иблиса .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я молюсь не о том, чтобы Ты взял их из мира, но чтобы Ты сохранил их от дьявола .
- La Bible du Semeur 2015 - Je ne te demande pas de les retirer du monde, mais de les préserver du diable .
- リビングバイブル - 彼らをこの世から取り去ってくださいとはお願いしません。ただ、サタンから守ってください。
- Nestle Aland 28 - οὐκ ἐρωτῶ ἵνα ἄρῃς αὐτοὺς ἐκ τοῦ κόσμου, ἀλλ’ ἵνα τηρήσῃς αὐτοὺς ἐκ τοῦ πονηροῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὐκ ἐρωτῶ ἵνα ἄρῃς αὐτοὺς ἐκ τοῦ κόσμου, ἀλλ’ ἵνα τηρήσῃς αὐτοὺς ἐκ τοῦ πονηροῦ.
- Nova Versão Internacional - Não rogo que os tires do mundo, mas que os protejas do Maligno.
- Hoffnung für alle - Ich bitte dich nicht, sie aus der Welt zu nehmen, aber schütze sie vor der Macht des Bösen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ไม่ได้อธิษฐานขอให้พระองค์ทรงเอาพวกเขาออกไปจากโลก แต่ขอให้พระองค์ทรงปกป้องพวกเขาให้พ้นจากผู้ชั่วร้าย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าไม่ได้ขอให้พระองค์พาตัวพวกเขาไปจากโลก แต่พิทักษ์รักษาเขาให้พ้นจากมารร้าย
交叉引用
- Truyền Đạo 9:10 - Bất cứ điều gì con làm, hãy làm hết sức mình. Vì khi con đến trong cõi chết, sẽ không có công việc, kế hoạch, tri thức, hay khôn ngoan.
- Ma-thi-ơ 5:37 - Nhưng chỉ nên nói: ‘Đúng’ hay ‘Không’ là đủ. Càng thề thốt càng chứng tỏ mình sai quấy.”
- Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
- Lu-ca 8:38 - Người vốn bị quỷ ám xin đi theo. Nhưng Chúa Giê-xu không cho, Ngài bảo:
- Lu-ca 8:39 - “Hãy về nhà, thuật lại những việc lạ lùng Đức Chúa Trời đã làm cho con.” Người ấy đi khắp thành phố công bố việc lớn lao Chúa Giê-xu đã làm cho mình.
- 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
- Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
- Y-sai 38:18 - Vì âm phủ không thể ngợi tôn Chúa; chúng không thể cất tiếng tôn ngợi Ngài. Những người đi xuống mộ huyệt không còn hy vọng vào sự thành tín Ngài nữa.
- Y-sai 38:19 - Chỉ những người còn sống mới ca ngợi Chúa như tôi làm hôm nay. Mỗi thế hệ hãy nói về sự thành tín của Chúa cho thế hệ mai sau.
- Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
- Phi-líp 1:21 - Đối với tôi, hễ còn sống ngày nào là còn có cơ hội làm vinh hiển Chúa Cứu Thế; nếu chết đi lại càng ích lợi cho tôi.
- Phi-líp 1:22 - Còn tiếp tục sống trong thân xác, tôi còn có cơ hội dìu dắt nhiều người đến với Chúa; nên tôi không biết lựa chọn thế nào.
- Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
- Phi-líp 1:24 - Nhưng tôi còn ở lại đây để giúp ích anh chị em lại là điều tốt hơn.
- Phi-líp 1:25 - Tôi biết chắc tôi sẽ còn ở lại với anh chị em một thời gian nữa để giúp anh chị em tăng trưởng và vui sống trong đức tin.
- Phi-líp 1:26 - Nhờ đó, khi tôi trở lại viếng thăm, anh chị em sẽ càng vui mừng, ca ngợi Chúa Cứu Thế.
- Thi Thiên 30:9 - “Để con chết, ích gì cho Chúa, dưới mộ sâu, làm sao phục vụ Ngài? Cát bụi nào đâu biết ngợi tôn Chúa? Làm sao biết rao truyền đức thành tính của Ngài?
- Ga-la-ti 1:4 - Chúa Cứu Thế đã hiến dâng mạng sống để chuộc tội chúng ta và cứu chúng ta khỏi cuộc đời gian ác hiện tại, đúng theo ý định của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
- 1 Giăng 5:18 - Những ai được Đức Chúa Trời sinh thành không còn tiếp tục phạm tội, vì Chúa Cứu Thế, Con Ngài, bảo vệ họ và quỷ vương không thể động chạm đến họ được.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:3 - Chúa luôn luôn thành tín, Ngài sẽ cho anh chị em mạnh mẽ và bảo vệ anh chị em khỏi ác quỷ.
- Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
- 1 Sử Ký 4:10 - Gia-bê cầu nguyện với Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên: “Xin Chúa ban phước lành cho con, mở rộng biên cương, phù hộ con trong mọi công việc con làm, và giữ gìn con khỏi mọi điều ác, đừng để điều ác gây buồn thảm cho con!” Đức Chúa Trời nhậm lời cầu nguyện của Gia-bê.
- Lu-ca 11:4 - xin tha tội lỗi chúng con, như chúng con tha người phạm tội nghịch cùng chúng con. Xin đừng để chúng con vào vòng bị cám dỗ.”
- Thi Thiên 121:7 - Chúa Hằng Hữu gìn giữ ngươi khỏi mọi tai họa và bảo vệ mạng sống ngươi.