Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta thường dùng ẩn dụ để dạy dỗ các con. Sẽ đến lúc Ta không dùng ẩn dụ nữa, nhưng giãi bày trực tiếp về Cha cho các con.
  • 新标点和合本 - “这些事,我是用比喻对你们说的;时候将到,我不再用比喻对你们说,乃要将父明明地告诉你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “这些事,我是用比方对你们说的;时候将到,我不再用比方对你们说,而是要把父的事明白地告诉你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - “这些事,我是用比方对你们说的;时候将到,我不再用比方对你们说,而是要把父的事明白地告诉你们。
  • 当代译本 - “我一直用比喻跟你们讲这些事,不久,我就不再用比喻了,而是清楚地把父的事告诉你们。
  • 圣经新译本 - “我用譬喻对你们说了这些事,时候要到,我不再用譬喻对你们说了,而是把关于父的事明明白白告诉你们。
  • 中文标准译本 - “我用比喻对你们说了这些话。但是时候就要到了!那时我不再用比喻对你们说话,而是要明确地告诉你们有关父的事。
  • 现代标点和合本 - “这些事,我是用比喻对你们说的。时候将到,我不再用比喻对你们说,乃要将父明明地告诉你们。
  • 和合本(拼音版) - “这些事,我是用比喻对你们说的;时候将到,我不再用比喻对你们说,乃要将父明明地告诉你们。
  • New International Version - “Though I have been speaking figuratively, a time is coming when I will no longer use this kind of language but will tell you plainly about my Father.
  • New International Reader's Version - “I have not been speaking to you plainly. But a time is coming when I will speak clearly. Then I will tell you plainly about my Father.
  • English Standard Version - “I have said these things to you in figures of speech. The hour is coming when I will no longer speak to you in figures of speech but will tell you plainly about the Father.
  • New Living Translation - “I have spoken of these matters in figures of speech, but soon I will stop speaking figuratively and will tell you plainly all about the Father.
  • The Message - “I’ve used figures of speech in telling you these things. Soon I’ll drop the figures and tell you about the Father in plain language. Then you can make your requests directly to him in relation to this life I’ve revealed to you. I won’t continue making requests of the Father on your behalf. I won’t need to. Because you’ve gone out on a limb, committed yourselves to love and trust in me, believing I came directly from the Father, the Father loves you directly. First, I left the Father and arrived in the world; now I leave the world and travel to the Father.”
  • Christian Standard Bible - “I have spoken these things to you in figures of speech. A time is coming when I will no longer speak to you in figures, but I will tell you plainly about the Father.
  • New American Standard Bible - “These things I have spoken to you in figures of speech; an hour is coming when I will no longer speak to you in figures of speech, but will tell you plainly about the Father.
  • New King James Version - “These things I have spoken to you in figurative language; but the time is coming when I will no longer speak to you in figurative language, but I will tell you plainly about the Father.
  • Amplified Bible - “I have told you these things in figurative language (veiled language, proverbs); the hour is now coming when I will no longer speak to you in figures of speech, but I will tell you plainly about the Father.
  • American Standard Version - These things have I spoken unto you in dark sayings: the hour cometh, when I shall no more speak unto you in dark sayings, but shall tell you plainly of the Father.
  • King James Version - These things have I spoken unto you in proverbs: but the time cometh, when I shall no more speak unto you in proverbs, but I shall shew you plainly of the Father.
  • New English Translation - “I have told you these things in obscure figures of speech; a time is coming when I will no longer speak to you in obscure figures, but will tell you plainly about the Father.
  • World English Bible - I have spoken these things to you in figures of speech. But the time is coming when I will no more speak to you in figures of speech, but will tell you plainly about the Father.
  • 新標點和合本 - 「這些事,我是用比喻對你們說的;時候將到,我不再用比喻對你們說,乃要將父明明地告訴你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「這些事,我是用比方對你們說的;時候將到,我不再用比方對你們說,而是要把父的事明白地告訴你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「這些事,我是用比方對你們說的;時候將到,我不再用比方對你們說,而是要把父的事明白地告訴你們。
  • 當代譯本 - 「我一直用比喻跟你們講這些事,不久,我就不再用比喻了,而是清楚地把父的事告訴你們。
  • 聖經新譯本 - “我用譬喻對你們說了這些事,時候要到,我不再用譬喻對你們說了,而是把關於父的事明明白白告訴你們。
  • 呂振中譯本 - 『這些事我是用隱喻對你們說的;時候必到,那時我就不再用隱喻對你們講話了;我乃是要坦然無隱地將父傳告你們。
  • 中文標準譯本 - 「我用比喻對你們說了這些話。但是時候就要到了!那時我不再用比喻對你們說話,而是要明確地告訴你們有關父的事。
  • 現代標點和合本 - 「這些事,我是用比喻對你們說的。時候將到,我不再用比喻對你們說,乃要將父明明地告訴你們。
  • 文理和合譯本 - 凡此我曾以喻語爾、時至、我不復以喻語爾、乃以父明示於爾、
  • 文理委辦譯本 - 我以此設譬告爾、時至、我不設譬、乃以父明示爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我設喻以此事告爾、時將至、我不復設喻告爾、乃以父明示爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予向以譬喻教爾、惟時即至、予將不復設譬、必欲明白曉暢、以父示爾。
  • Nueva Versión Internacional - »Les he dicho todo esto por medio de comparaciones, pero viene la hora en que ya no les hablaré así, sino que les hablaré claramente acerca de mi Padre.
  • 현대인의 성경 - “지금까지는 내가 비유로 말했으나 때가 되면 너희에게 비유로 말하지 않고 아버지에 대한 것을 분명하게 말해 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - – Я говорил вам притчами, но наступает время, когда Я не буду говорить притчами, а скажу вам прямо об Отце.
  • Восточный перевод - – Я говорил вам притчами, но наступает время, когда Я не буду говорить притчами, а скажу вам прямо об Отце.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я говорил вам притчами, но наступает время, когда Я не буду говорить притчами, а скажу вам прямо об Отце.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я говорил вам притчами, но наступает время, когда Я не буду говорить притчами, а скажу вам прямо об Отце.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vous ai dit tout cela de manière figurée . L’heure vient où je ne vous parlerai plus de cette manière ; je vous annoncerai en toute clarté ce qui concerne le Père.
  • リビングバイブル - わたしはたとえを使って話しましたが、そんな必要はなくなる時が来ます。その時には、父についてはっきりと話しましょう。
  • Nestle Aland 28 - Ταῦτα ἐν παροιμίαις λελάληκα ὑμῖν· ἔρχεται ὥρα ὅτε οὐκέτι ἐν παροιμίαις λαλήσω ὑμῖν, ἀλλὰ παρρησίᾳ περὶ τοῦ πατρὸς ἀπαγγελῶ ὑμῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ταῦτα ἐν παροιμίαις λελάληκα ὑμῖν; ἔρχεται ὥρα ὅτε οὐκέτι ἐν παροιμίαις λαλήσω ὑμῖν, ἀλλὰ παρρησίᾳ περὶ τοῦ Πατρὸς ἀπαγγελῶ ὑμῖν.
  • Nova Versão Internacional - “Embora eu tenha falado por meio de figuras, vem a hora em que não usarei mais esse tipo de linguagem, mas falarei abertamente a respeito de meu Pai.
  • Hoffnung für alle - »Bisher habe ich das, was ich euch sagen wollte, anhand von Beispielen erklärt. Aber schon bald wird das nicht mehr nötig sein. Dann werde ich euch ohne Bilder und Umschreibungen zeigen, wer der Vater ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แม้เราเคยพูดเป็นโวหารเปรียบเทียบมาตลอดแต่อีกไม่นานเราจะไม่ใช้ภาษาแบบนี้อีกต่อไป แต่เราจะบอกพวกท่านตรงๆ เกี่ยวกับพระบิดาของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ได้​พูด​ถึง​สิ่ง​เหล่า​นี้​กับ​เจ้า​เป็น​ความ​เปรียบ จะ​ถึง​เวลา​ที่​เรา​ไม่​ต้อง​พูด​กับ​พวก​เจ้า​เป็น​ความ​เปรียบ​อีก​ต่อ​ไป​แล้ว และ​บอก​เรื่อง​ของ​พระ​บิดา​อย่าง​แจ่มแจ้ง​ได้
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
  • Giăng 16:2 - Người ta sẽ khai trừ các con. Sẽ có lúc mọi người nghĩ rằng giết các con là phục vụ Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 1:6 - nếu biết ứng dụng châm ngôn, ngụ ngôn dùng những lời khôn ngoan và những câu đố thâm trầm của hiền nhân.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Giăng 16:16 - “Chẳng bao lâu, các con không thấy Ta nữa, nhưng chỉ một thời gian ngắn các con lại gặp Ta.”
  • Giăng 16:17 - Vài môn đệ hỏi nhau: “Lời Thầy có nghĩa gì khi nói: ‘Chẳng bao lâu nữa các con không thấy Ta, nhưng chỉ một thời gian ngắn các con lại gặp Ta,’ và ‘Ta sắp về với Cha’?
  • Thi Thiên 49:4 - Tôi sẽ lắng tai nghe nhiều châm ngôn, và giải câu đố bí hiểm qua tiếng đàn hạc.
  • Thi Thiên 78:2 - vì ta sẽ nói về các ẩn dụ. Ta sẽ dạy về những điều giấu kín từ xưa—
  • 2 Cô-rinh-tô 3:12 - Với niềm hy vọng đó, chúng tôi dũng cảm truyền bá Phúc Âm,
  • 2 Cô-rinh-tô 3:13 - không như Môi-se lấy màn che mặt, để người Ít-ra-ên không nhìn thấy lúc vinh quang phai tàn.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:15 - Mãi đến ngày nay, khi họ đọc sách Môi-se, tấm màn vẫn che kín lòng họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:16 - Chỉ khi nào họ quay về với Chúa, tấm màn ấy mới được dẹp bỏ.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:17 - Chúa là Thánh Linh, Thánh Linh ở đâu, nơi ấy được tự do thật.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • Mác 4:13 - Chúa Giê-xu hỏi các môn đệ: “Nếu các con không hiểu ẩn dụ này, làm sao có thể hiểu những ẩn dụ khác?
  • Ma-thi-ơ 13:34 - Đó là những ẩn dụ Chúa Giê-xu dạy dỗ dân chúng. Ngài luôn luôn dùng ẩn dụ giảng dạy.
  • Ma-thi-ơ 13:35 - Đúng như lời Đức Chúa Trời phán qua tiên tri: “Ta sẽ dùng ẩn dụ giảng dạy Ta sẽ kể những huyền nhiệm từ khi sáng tạo thế gian.”
  • Giăng 16:28 - Ta từ Cha xuống trần gian, nay Ta sắp rời trần gian trở về với Cha.”
  • Giăng 16:29 - Các môn đệ thưa: “Thưa thầy, bây giờ Thầy giảng giải rõ ràng, không còn dùng ẩn dụ nữa.
  • Giăng 10:6 - Khi Chúa Giê-xu kể ẩn dụ này, người nghe không hiểu ý,
  • Ma-thi-ơ 13:10 - Các môn đệ đến và hỏi Chúa: “Sao Thầy dùng những chuyện ẩn dụ nói với dân chúng?”
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Giăng 16:12 - Ta còn nhiều điều muốn nói với các con, nhưng hiện giờ các con chưa hiểu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta thường dùng ẩn dụ để dạy dỗ các con. Sẽ đến lúc Ta không dùng ẩn dụ nữa, nhưng giãi bày trực tiếp về Cha cho các con.
  • 新标点和合本 - “这些事,我是用比喻对你们说的;时候将到,我不再用比喻对你们说,乃要将父明明地告诉你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “这些事,我是用比方对你们说的;时候将到,我不再用比方对你们说,而是要把父的事明白地告诉你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - “这些事,我是用比方对你们说的;时候将到,我不再用比方对你们说,而是要把父的事明白地告诉你们。
  • 当代译本 - “我一直用比喻跟你们讲这些事,不久,我就不再用比喻了,而是清楚地把父的事告诉你们。
  • 圣经新译本 - “我用譬喻对你们说了这些事,时候要到,我不再用譬喻对你们说了,而是把关于父的事明明白白告诉你们。
  • 中文标准译本 - “我用比喻对你们说了这些话。但是时候就要到了!那时我不再用比喻对你们说话,而是要明确地告诉你们有关父的事。
  • 现代标点和合本 - “这些事,我是用比喻对你们说的。时候将到,我不再用比喻对你们说,乃要将父明明地告诉你们。
  • 和合本(拼音版) - “这些事,我是用比喻对你们说的;时候将到,我不再用比喻对你们说,乃要将父明明地告诉你们。
  • New International Version - “Though I have been speaking figuratively, a time is coming when I will no longer use this kind of language but will tell you plainly about my Father.
  • New International Reader's Version - “I have not been speaking to you plainly. But a time is coming when I will speak clearly. Then I will tell you plainly about my Father.
  • English Standard Version - “I have said these things to you in figures of speech. The hour is coming when I will no longer speak to you in figures of speech but will tell you plainly about the Father.
  • New Living Translation - “I have spoken of these matters in figures of speech, but soon I will stop speaking figuratively and will tell you plainly all about the Father.
  • The Message - “I’ve used figures of speech in telling you these things. Soon I’ll drop the figures and tell you about the Father in plain language. Then you can make your requests directly to him in relation to this life I’ve revealed to you. I won’t continue making requests of the Father on your behalf. I won’t need to. Because you’ve gone out on a limb, committed yourselves to love and trust in me, believing I came directly from the Father, the Father loves you directly. First, I left the Father and arrived in the world; now I leave the world and travel to the Father.”
  • Christian Standard Bible - “I have spoken these things to you in figures of speech. A time is coming when I will no longer speak to you in figures, but I will tell you plainly about the Father.
  • New American Standard Bible - “These things I have spoken to you in figures of speech; an hour is coming when I will no longer speak to you in figures of speech, but will tell you plainly about the Father.
  • New King James Version - “These things I have spoken to you in figurative language; but the time is coming when I will no longer speak to you in figurative language, but I will tell you plainly about the Father.
  • Amplified Bible - “I have told you these things in figurative language (veiled language, proverbs); the hour is now coming when I will no longer speak to you in figures of speech, but I will tell you plainly about the Father.
  • American Standard Version - These things have I spoken unto you in dark sayings: the hour cometh, when I shall no more speak unto you in dark sayings, but shall tell you plainly of the Father.
  • King James Version - These things have I spoken unto you in proverbs: but the time cometh, when I shall no more speak unto you in proverbs, but I shall shew you plainly of the Father.
  • New English Translation - “I have told you these things in obscure figures of speech; a time is coming when I will no longer speak to you in obscure figures, but will tell you plainly about the Father.
  • World English Bible - I have spoken these things to you in figures of speech. But the time is coming when I will no more speak to you in figures of speech, but will tell you plainly about the Father.
  • 新標點和合本 - 「這些事,我是用比喻對你們說的;時候將到,我不再用比喻對你們說,乃要將父明明地告訴你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「這些事,我是用比方對你們說的;時候將到,我不再用比方對你們說,而是要把父的事明白地告訴你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「這些事,我是用比方對你們說的;時候將到,我不再用比方對你們說,而是要把父的事明白地告訴你們。
  • 當代譯本 - 「我一直用比喻跟你們講這些事,不久,我就不再用比喻了,而是清楚地把父的事告訴你們。
  • 聖經新譯本 - “我用譬喻對你們說了這些事,時候要到,我不再用譬喻對你們說了,而是把關於父的事明明白白告訴你們。
  • 呂振中譯本 - 『這些事我是用隱喻對你們說的;時候必到,那時我就不再用隱喻對你們講話了;我乃是要坦然無隱地將父傳告你們。
  • 中文標準譯本 - 「我用比喻對你們說了這些話。但是時候就要到了!那時我不再用比喻對你們說話,而是要明確地告訴你們有關父的事。
  • 現代標點和合本 - 「這些事,我是用比喻對你們說的。時候將到,我不再用比喻對你們說,乃要將父明明地告訴你們。
  • 文理和合譯本 - 凡此我曾以喻語爾、時至、我不復以喻語爾、乃以父明示於爾、
  • 文理委辦譯本 - 我以此設譬告爾、時至、我不設譬、乃以父明示爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我設喻以此事告爾、時將至、我不復設喻告爾、乃以父明示爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予向以譬喻教爾、惟時即至、予將不復設譬、必欲明白曉暢、以父示爾。
  • Nueva Versión Internacional - »Les he dicho todo esto por medio de comparaciones, pero viene la hora en que ya no les hablaré así, sino que les hablaré claramente acerca de mi Padre.
  • 현대인의 성경 - “지금까지는 내가 비유로 말했으나 때가 되면 너희에게 비유로 말하지 않고 아버지에 대한 것을 분명하게 말해 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - – Я говорил вам притчами, но наступает время, когда Я не буду говорить притчами, а скажу вам прямо об Отце.
  • Восточный перевод - – Я говорил вам притчами, но наступает время, когда Я не буду говорить притчами, а скажу вам прямо об Отце.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я говорил вам притчами, но наступает время, когда Я не буду говорить притчами, а скажу вам прямо об Отце.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я говорил вам притчами, но наступает время, когда Я не буду говорить притчами, а скажу вам прямо об Отце.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vous ai dit tout cela de manière figurée . L’heure vient où je ne vous parlerai plus de cette manière ; je vous annoncerai en toute clarté ce qui concerne le Père.
  • リビングバイブル - わたしはたとえを使って話しましたが、そんな必要はなくなる時が来ます。その時には、父についてはっきりと話しましょう。
  • Nestle Aland 28 - Ταῦτα ἐν παροιμίαις λελάληκα ὑμῖν· ἔρχεται ὥρα ὅτε οὐκέτι ἐν παροιμίαις λαλήσω ὑμῖν, ἀλλὰ παρρησίᾳ περὶ τοῦ πατρὸς ἀπαγγελῶ ὑμῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ταῦτα ἐν παροιμίαις λελάληκα ὑμῖν; ἔρχεται ὥρα ὅτε οὐκέτι ἐν παροιμίαις λαλήσω ὑμῖν, ἀλλὰ παρρησίᾳ περὶ τοῦ Πατρὸς ἀπαγγελῶ ὑμῖν.
  • Nova Versão Internacional - “Embora eu tenha falado por meio de figuras, vem a hora em que não usarei mais esse tipo de linguagem, mas falarei abertamente a respeito de meu Pai.
  • Hoffnung für alle - »Bisher habe ich das, was ich euch sagen wollte, anhand von Beispielen erklärt. Aber schon bald wird das nicht mehr nötig sein. Dann werde ich euch ohne Bilder und Umschreibungen zeigen, wer der Vater ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แม้เราเคยพูดเป็นโวหารเปรียบเทียบมาตลอดแต่อีกไม่นานเราจะไม่ใช้ภาษาแบบนี้อีกต่อไป แต่เราจะบอกพวกท่านตรงๆ เกี่ยวกับพระบิดาของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ได้​พูด​ถึง​สิ่ง​เหล่า​นี้​กับ​เจ้า​เป็น​ความ​เปรียบ จะ​ถึง​เวลา​ที่​เรา​ไม่​ต้อง​พูด​กับ​พวก​เจ้า​เป็น​ความ​เปรียบ​อีก​ต่อ​ไป​แล้ว และ​บอก​เรื่อง​ของ​พระ​บิดา​อย่าง​แจ่มแจ้ง​ได้
  • 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
  • Giăng 16:2 - Người ta sẽ khai trừ các con. Sẽ có lúc mọi người nghĩ rằng giết các con là phục vụ Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 1:6 - nếu biết ứng dụng châm ngôn, ngụ ngôn dùng những lời khôn ngoan và những câu đố thâm trầm của hiền nhân.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Giăng 16:16 - “Chẳng bao lâu, các con không thấy Ta nữa, nhưng chỉ một thời gian ngắn các con lại gặp Ta.”
  • Giăng 16:17 - Vài môn đệ hỏi nhau: “Lời Thầy có nghĩa gì khi nói: ‘Chẳng bao lâu nữa các con không thấy Ta, nhưng chỉ một thời gian ngắn các con lại gặp Ta,’ và ‘Ta sắp về với Cha’?
  • Thi Thiên 49:4 - Tôi sẽ lắng tai nghe nhiều châm ngôn, và giải câu đố bí hiểm qua tiếng đàn hạc.
  • Thi Thiên 78:2 - vì ta sẽ nói về các ẩn dụ. Ta sẽ dạy về những điều giấu kín từ xưa—
  • 2 Cô-rinh-tô 3:12 - Với niềm hy vọng đó, chúng tôi dũng cảm truyền bá Phúc Âm,
  • 2 Cô-rinh-tô 3:13 - không như Môi-se lấy màn che mặt, để người Ít-ra-ên không nhìn thấy lúc vinh quang phai tàn.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:15 - Mãi đến ngày nay, khi họ đọc sách Môi-se, tấm màn vẫn che kín lòng họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:16 - Chỉ khi nào họ quay về với Chúa, tấm màn ấy mới được dẹp bỏ.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:17 - Chúa là Thánh Linh, Thánh Linh ở đâu, nơi ấy được tự do thật.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • Mác 4:13 - Chúa Giê-xu hỏi các môn đệ: “Nếu các con không hiểu ẩn dụ này, làm sao có thể hiểu những ẩn dụ khác?
  • Ma-thi-ơ 13:34 - Đó là những ẩn dụ Chúa Giê-xu dạy dỗ dân chúng. Ngài luôn luôn dùng ẩn dụ giảng dạy.
  • Ma-thi-ơ 13:35 - Đúng như lời Đức Chúa Trời phán qua tiên tri: “Ta sẽ dùng ẩn dụ giảng dạy Ta sẽ kể những huyền nhiệm từ khi sáng tạo thế gian.”
  • Giăng 16:28 - Ta từ Cha xuống trần gian, nay Ta sắp rời trần gian trở về với Cha.”
  • Giăng 16:29 - Các môn đệ thưa: “Thưa thầy, bây giờ Thầy giảng giải rõ ràng, không còn dùng ẩn dụ nữa.
  • Giăng 10:6 - Khi Chúa Giê-xu kể ẩn dụ này, người nghe không hiểu ý,
  • Ma-thi-ơ 13:10 - Các môn đệ đến và hỏi Chúa: “Sao Thầy dùng những chuyện ẩn dụ nói với dân chúng?”
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Giăng 16:12 - Ta còn nhiều điều muốn nói với các con, nhưng hiện giờ các con chưa hiểu.
圣经
资源
计划
奉献