Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải, Ta là cây nho, các con là cành. Người nào sống trong Ta và được Ta sống trong lòng sẽ kết quả dồi dào, vì ngoài Ta các con chẳng làm chi được.
  • 新标点和合本 - 我是葡萄树,你们是枝子。常在我里面的,我也常在他里面,这人就多结果子;因为离了我,你们就不能作什么。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我就是葡萄树,你们是枝子。常在我里面的,我也常在他里面,这人就多结果子,因为离了我,你们就不能做什么。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我就是葡萄树,你们是枝子。常在我里面的,我也常在他里面,这人就多结果子,因为离了我,你们就不能做什么。
  • 当代译本 - “我是葡萄树,你们是枝子。常在我里面的,我也常在他里面,他就会多结果子,因为你们离了我什么都不能做。
  • 圣经新译本 - 我是葡萄树,你们是枝子。住在我里面的,我也住在他里面,他就结出很多果子;因为离开了我,你们就不能作什么。
  • 中文标准译本 - “我就是葡萄树,你们是枝条。那住在我里面、我也在他里面的,他才结出很多果子,因为没有我,你们什么也不能做。
  • 现代标点和合本 - 我是葡萄树,你们是枝子。常在我里面的,我也常在他里面,这人就多结果子;因为离了我,你们就不能做什么。
  • 和合本(拼音版) - 我是葡萄树,你们是枝子;常在我里面的,我也常在他里面,这人就多结果子;因为离了我,你们就不能作什么。
  • New International Version - “I am the vine; you are the branches. If you remain in me and I in you, you will bear much fruit; apart from me you can do nothing.
  • New International Reader's Version - “I am the vine. You are the branches. If you remain joined to me, and I to you, you will bear a lot of fruit. You can’t do anything without me.
  • English Standard Version - I am the vine; you are the branches. Whoever abides in me and I in him, he it is that bears much fruit, for apart from me you can do nothing.
  • New Living Translation - “Yes, I am the vine; you are the branches. Those who remain in me, and I in them, will produce much fruit. For apart from me you can do nothing.
  • The Message - “I am the Vine, you are the branches. When you’re joined with me and I with you, the relation intimate and organic, the harvest is sure to be abundant. Separated, you can’t produce a thing. Anyone who separates from me is deadwood, gathered up and thrown on the bonfire. But if you make yourselves at home with me and my words are at home in you, you can be sure that whatever you ask will be listened to and acted upon. This is how my Father shows who he is—when you produce grapes, when you mature as my disciples.
  • Christian Standard Bible - I am the vine; you are the branches. The one who remains in me and I in him produces much fruit, because you can do nothing without me.
  • New American Standard Bible - I am the vine, you are the branches; the one who remains in Me, and I in him bears much fruit, for apart from Me you can do nothing.
  • New King James Version - “I am the vine, you are the branches. He who abides in Me, and I in him, bears much fruit; for without Me you can do nothing.
  • Amplified Bible - I am the Vine; you are the branches. The one who remains in Me and I in him bears much fruit, for [otherwise] apart from Me [that is, cut off from vital union with Me] you can do nothing.
  • American Standard Version - I am the vine, ye are the branches: He that abideth in me, and I in him, the same beareth much fruit: for apart from me ye can do nothing.
  • King James Version - I am the vine, ye are the branches: He that abideth in me, and I in him, the same bringeth forth much fruit: for without me ye can do nothing.
  • New English Translation - “I am the vine; you are the branches. The one who remains in me – and I in him – bears much fruit, because apart from me you can accomplish nothing.
  • World English Bible - I am the vine. You are the branches. He who remains in me and I in him bears much fruit, for apart from me you can do nothing.
  • 新標點和合本 - 我是葡萄樹,你們是枝子。常在我裏面的,我也常在他裏面,這人就多結果子;因為離了我,你們就不能做甚麼。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就是葡萄樹,你們是枝子。常在我裏面的,我也常在他裏面,這人就多結果子,因為離了我,你們就不能做甚麼。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我就是葡萄樹,你們是枝子。常在我裏面的,我也常在他裏面,這人就多結果子,因為離了我,你們就不能做甚麼。
  • 當代譯本 - 「我是葡萄樹,你們是枝子。常在我裡面的,我也常在他裡面,他就會多結果子,因為你們離了我什麼都不能做。
  • 聖經新譯本 - 我是葡萄樹,你們是枝子。住在我裡面的,我也住在他裡面,他就結出很多果子;因為離開了我,你們就不能作甚麼。
  • 呂振中譯本 - 我是葡萄樹,你們是枝子。住在我裏面、而我 住 在他裏面的、這種人才能多結果子;因為離了我、你們就不能作甚麼。
  • 中文標準譯本 - 「我就是葡萄樹,你們是枝條。那住在我裡面、我也在他裡面的,他才結出很多果子,因為沒有我,你們什麼也不能做。
  • 現代標點和合本 - 我是葡萄樹,你們是枝子。常在我裡面的,我也常在他裡面,這人就多結果子;因為離了我,你們就不能做什麼。
  • 文理和合譯本 - 我為葡萄樹、爾為枝、恆在我中、我亦在彼中者、則結實孔繁、蓋外乎我、爾無能為也、
  • 文理委辦譯本 - 我乃葡萄樹、爾乃枝、凡在我、而我在之者、則結實繁、絕於我、爾無能為也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為葡萄樹、爾為枝、凡在我內而我在彼內者、則結果繁矣、蓋爾曹離我、則無能為也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾為樹身、爾為樹枝。凡寓乎吾身、而有我寓乎其衷者、必結實繁多。離乎吾、爾將一無所能。
  • Nueva Versión Internacional - »Yo soy la vid y ustedes son las ramas. El que permanece en mí, como yo en él, dará mucho fruto; separados de mí no pueden ustedes hacer nada.
  • 현대인의 성경 - 나는 포도나무이고 너희는 가지다. 사람이 내 안에 살고 내가 그 사람 안에 살면 그는 많은 열매를 맺는다. 나를 떠나서는 너희가 아무것도 할 수 없다.
  • Новый Русский Перевод - Я лоза, а вы ветви. Кто находится во Мне, а Я в нем, приносит много плода. Без Меня вы не можете делать ничего.
  • Восточный перевод - Я лоза, а вы ветви. Кто находится во Мне, а Я в нём, приносит много плода. Без Меня вы не можете ничего делать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я лоза, а вы ветви. Кто находится во Мне, а Я в нём, приносит много плода. Без Меня вы не можете ничего делать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я лоза, а вы ветви. Кто находится во Мне, а Я в нём, приносит много плода. Без Меня вы не можете ничего делать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis le cep de la vigne, vous en êtes les sarments. Celui qui demeure en moi et en qui je demeure, portera du fruit en abondance, car sans moi, vous ne pouvez rien faire.
  • リビングバイブル - わたしはぶどうの木で、あなたがたはその枝です。人がわたしのうちに生き、わたしもその人のうちに生きているなら、その人は多くの実を結びます。わたしを離れては何もできません。
  • Nestle Aland 28 - ἐγώ εἰμι ἡ ἄμπελος, ὑμεῖς τὰ κλήματα. ὁ μένων ἐν ἐμοὶ κἀγὼ ἐν αὐτῷ οὗτος φέρει καρπὸν πολύν, ὅτι χωρὶς ἐμοῦ οὐ δύνασθε ποιεῖν οὐδέν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγώ εἰμι ἡ ἄμπελος; ὑμεῖς τὰ κλήματα. ὁ μένων ἐν ἐμοὶ κἀγὼ ἐν αὐτῷ, οὗτος φέρει καρπὸν πολύν; ὅτι χωρὶς ἐμοῦ, οὐ δύνασθε ποιεῖν οὐδέν.
  • Nova Versão Internacional - “Eu sou a videira; vocês são os ramos. Se alguém permanecer em mim e eu nele, esse dará muito fruto; pois sem mim vocês não podem fazer coisa alguma.
  • Hoffnung für alle - Ich bin der Weinstock, und ihr seid die Reben. Wer mit mir verbunden bleibt, so wie ich mit ihm, der trägt viel Frucht. Denn ohne mich könnt ihr nichts ausrichten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราเป็นเถาองุ่น ท่านทั้งหลายเป็นแขนง ถ้าผู้ใดคงอยู่ในเราและเราคงอยู่ในเขาผู้นั้นจะเกิดผลมาก เพราะถ้าแยกจากเราแล้วพวกท่านไม่อาจทำสิ่งใดได้เลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​คือ​เถา​องุ่น ส่วน​พวก​เจ้า​คือ​กิ่งก้าน ผู้​ที่​ดำรง​อยู่​ใน​เรา​และ​เรา​ดำรง​อยู่​ใน​เขา ผู้​นั้น​ก็​จะ​ให้​ผล​มาก หาก​แยก​ห่าง​จาก​เรา​ไป​แล้ว พวก​เจ้า​ก็​ทำ​อะไร​ไม่​ได้
交叉引用
  • Ô-sê 4:8 - Khi dân chúng dâng tế lễ chuộc tội thì các thầy tế lễ nhận được tiền công. Vì vậy các thầy tế lễ vui mừng khi dân chúng phạm tội!
  • 1 Cô-rinh-tô 10:16 - Khi nâng chén xin Chúa ban phước lành, chúng ta không dự phần với máu Chúa Cứu Thế sao? Khi bẻ bánh tưởng niệm Chúa, chúng ta không dự phần với thân thể Chúa sao?
  • Rô-ma 12:5 - Cũng thế, trong Chúa Cứu Thế, tất cả chúng ta hợp làm một thân thể, và các chi thể đều tùy thuộc lẫn nhau.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:10 - Đức Chúa Trời cung cấp hạt giống cho người gieo để thu hoạch lương thực, chính Ngài sẽ cung cấp hạt giống cho anh chị em, khiến nó sinh sản thêm nhiều, nhờ đó anh chị em có thể gia tăng việc từ thiện.
  • Cô-lô-se 1:6 - Phúc Âm đã truyền đến anh chị em, cũng được quảng bá khắp thế giới, kết quả và phát triển mọi nơi cũng như đổi mới đời sống anh chị em ngay từ ngày anh chị em nghe và hiểu được ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 5:9 - Nhờ ánh sáng của Chúa, anh chị em sẽ làm mọi điều tốt đẹp, công chính và chân thật.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:27 - Anh chị em là thân thể của Chúa Cứu Thế, mỗi người là một chi thể.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:12 - Thân thể con người gồm nhiều chi thể khác nhau. Chi thể tuy nhiều nhưng kết hợp làm một thân thể. Thân thể Chúa Cứu Thế cũng vậy.
  • 1 Phi-e-rơ 2:4 - Hãy đến gần Chúa Cứu Thế là nền đá sống. Ngài đã bị loài người loại bỏ, nhưng được Đức Chúa Trời lựa chọn và quý chuộng.
  • Giăng 9:33 - Nếu ông ấy không do Đức Chúa Trời sai đến thì làm việc này sao được?”
  • Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:12 - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
  • Lu-ca 13:6 - Rồi Chúa kể ẩn dụ này: “Người kia trồng cây vả trong vườn, thường ra xem có trái không, nhưng chẳng thấy.
  • Lu-ca 13:7 - Ông bảo người làm vườn: ‘Ba năm nay tôi đến hái trái mà không thấy. Anh đốn nó đi, để làm gì choán đất.’
  • Lu-ca 13:8 - Người làm vườn thưa: ‘Xin chủ hoãn cho nó một năm nữa. Tôi sẽ chăm sóc, bón phân thật nhiều.
  • Lu-ca 13:9 - Nếu không kết quả, khi ấy ông hãy đốn.’”
  • Phi-líp 4:17 - Không phải tôi thích được quà, nhưng tôi muốn anh chị em được Chúa thưởng lại dồi dào vì nghĩa cử cao đẹp.
  • Giăng 12:24 - Ta quả quyết với các người, nếu hạt lúa kia không được gieo vào lòng đất và chết đi, nó chỉ là một hạt giống lẻ loi. Nhưng nếu chết đi, nó sinh sôi nẩy nở rất nhiều.
  • Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
  • 2 Phi-e-rơ 1:2 - Cầu xin Đức Chúa Trời ban cho anh chị em càng được ơn phước và bình an nhờ sự nhận biết Đức Chúa Trời và Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • 2 Phi-e-rơ 1:3 - Bởi quyền năng thiên thượng, Đức Chúa Trời đã ban cho anh chị em mọi nhu cầu để sống cuộc đời tin kính. Chúng ta đã nhận được tất cả những phước hạnh này khi nhận biết Đấng đã kêu gọi chúng ta đến với Ngài bằng vinh quang và nhân đức của Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 1:4 - Cũng với quyền năng ấy, Ngài đã ban cho chúng ta mọi phước lành quý báu kỳ diệu mà Ngài đã hứa, giải thoát chúng ta khỏi mọi dục vọng, băng hoại đang ngự trị khắp nơi, và cho chúng ta được có cùng bản tính với Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
  • 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • 2 Phi-e-rơ 1:8 - Càng tiến bước theo chiều hướng đó, tâm linh anh chị em ngày càng tăng trưởng và kết quả tốt đẹp cho Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Phi-e-rơ 1:9 - Ai đi ngược lại hẳn là người mù lòa, nếu không cũng là cận thị, vì họ quên rằng Đức Chúa Trời giải cứu họ khỏi nếp sống cũ đầy tội lỗi cốt để họ sống cuộc đời mạnh mẽ, đức hạnh trong Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
  • 2 Phi-e-rơ 1:11 - Đức Chúa Trời sẽ mở rộng cửa tiếp đón anh chị em vào Vương Quốc vĩnh cửu của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • 2 Phi-e-rơ 1:12 - Bởi thế, tôi không ngần ngại nhắc lại những điều này cho anh chị em, dù anh chị em đã biết và thực hành chân lý.
  • 2 Phi-e-rơ 1:13 - Vậy hễ còn sống bao lâu, tôi sẽ tiếp tục nhắc nhở anh chị em.
  • 2 Phi-e-rơ 1:14 - Vì Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, có cho tôi biết những ngày tôi sống trên đất không còn bao lâu nữa,
  • 2 Phi-e-rơ 1:15 - vậy nên, tôi sẽ cố gắng để lại một ấn tượng sâu đậm, hầu anh chị em có thể nhớ mãi sau khi tôi ra đi.
  • 2 Phi-e-rơ 1:16 - Khi chúng tôi giải thích cho anh chị em quyền năng của Chúa Cứu Thế Giê-xu và sự tái lâm của Ngài, không phải chúng tôi kể chuyện huyễn hoặc đâu. Chính mắt tôi đã trông thấy vinh quang rực rỡ của Ngài
  • 2 Phi-e-rơ 1:17 - khi Ngài nhận danh dự và vinh quang từ Đức Chúa Cha. Có tiếng từ nơi vinh quang uy nghiêm của Đức Chúa Trời phán với Ngài: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • 2 Phi-e-rơ 1:18 - Chính chúng tôi đã nghe tiếng phán từ trời khi chúng tôi ở với Ngài trên núi thánh.
  • Rô-ma 7:4 - Thưa anh chị em, trường hợp anh chị em cũng thế. Đối với luật pháp, anh chị em đã chết trên cây thập tự với Chúa Cứu Thế. Ngày nay anh chị em thuộc về Đấng đã sống lại từ cõi chết. Nhờ đó, anh chị em kết quả tốt đẹp cho Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:19 - Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Ta quả quyết với các ông, Con không thể tự mình làm việc gì. Con chỉ làm những việc Con thấy Cha làm. Bất kỳ Cha làm việc gì, Con cũng làm như thế.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:8 - Vì chúng tôi tôn trọng chân lý, không bao giờ làm điều gì sai quấy.
  • 2 Phi-e-rơ 3:18 - Nhưng anh chị em hãy tăng trưởng trong ơn phước Chúa và học biết nhiều hơn về Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi chúng ta. Cầu xin vinh quang quy về Chúa hiện nay và suốt cả cõi đời đời! A-men.
  • Châm Ngôn 11:30 - Ai kính sợ Chúa trồng cây sự sống; ai khôn ngoan chinh phục nhiều linh hồn.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải, Ta là cây nho, các con là cành. Người nào sống trong Ta và được Ta sống trong lòng sẽ kết quả dồi dào, vì ngoài Ta các con chẳng làm chi được.
  • 新标点和合本 - 我是葡萄树,你们是枝子。常在我里面的,我也常在他里面,这人就多结果子;因为离了我,你们就不能作什么。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我就是葡萄树,你们是枝子。常在我里面的,我也常在他里面,这人就多结果子,因为离了我,你们就不能做什么。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我就是葡萄树,你们是枝子。常在我里面的,我也常在他里面,这人就多结果子,因为离了我,你们就不能做什么。
  • 当代译本 - “我是葡萄树,你们是枝子。常在我里面的,我也常在他里面,他就会多结果子,因为你们离了我什么都不能做。
  • 圣经新译本 - 我是葡萄树,你们是枝子。住在我里面的,我也住在他里面,他就结出很多果子;因为离开了我,你们就不能作什么。
  • 中文标准译本 - “我就是葡萄树,你们是枝条。那住在我里面、我也在他里面的,他才结出很多果子,因为没有我,你们什么也不能做。
  • 现代标点和合本 - 我是葡萄树,你们是枝子。常在我里面的,我也常在他里面,这人就多结果子;因为离了我,你们就不能做什么。
  • 和合本(拼音版) - 我是葡萄树,你们是枝子;常在我里面的,我也常在他里面,这人就多结果子;因为离了我,你们就不能作什么。
  • New International Version - “I am the vine; you are the branches. If you remain in me and I in you, you will bear much fruit; apart from me you can do nothing.
  • New International Reader's Version - “I am the vine. You are the branches. If you remain joined to me, and I to you, you will bear a lot of fruit. You can’t do anything without me.
  • English Standard Version - I am the vine; you are the branches. Whoever abides in me and I in him, he it is that bears much fruit, for apart from me you can do nothing.
  • New Living Translation - “Yes, I am the vine; you are the branches. Those who remain in me, and I in them, will produce much fruit. For apart from me you can do nothing.
  • The Message - “I am the Vine, you are the branches. When you’re joined with me and I with you, the relation intimate and organic, the harvest is sure to be abundant. Separated, you can’t produce a thing. Anyone who separates from me is deadwood, gathered up and thrown on the bonfire. But if you make yourselves at home with me and my words are at home in you, you can be sure that whatever you ask will be listened to and acted upon. This is how my Father shows who he is—when you produce grapes, when you mature as my disciples.
  • Christian Standard Bible - I am the vine; you are the branches. The one who remains in me and I in him produces much fruit, because you can do nothing without me.
  • New American Standard Bible - I am the vine, you are the branches; the one who remains in Me, and I in him bears much fruit, for apart from Me you can do nothing.
  • New King James Version - “I am the vine, you are the branches. He who abides in Me, and I in him, bears much fruit; for without Me you can do nothing.
  • Amplified Bible - I am the Vine; you are the branches. The one who remains in Me and I in him bears much fruit, for [otherwise] apart from Me [that is, cut off from vital union with Me] you can do nothing.
  • American Standard Version - I am the vine, ye are the branches: He that abideth in me, and I in him, the same beareth much fruit: for apart from me ye can do nothing.
  • King James Version - I am the vine, ye are the branches: He that abideth in me, and I in him, the same bringeth forth much fruit: for without me ye can do nothing.
  • New English Translation - “I am the vine; you are the branches. The one who remains in me – and I in him – bears much fruit, because apart from me you can accomplish nothing.
  • World English Bible - I am the vine. You are the branches. He who remains in me and I in him bears much fruit, for apart from me you can do nothing.
  • 新標點和合本 - 我是葡萄樹,你們是枝子。常在我裏面的,我也常在他裏面,這人就多結果子;因為離了我,你們就不能做甚麼。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就是葡萄樹,你們是枝子。常在我裏面的,我也常在他裏面,這人就多結果子,因為離了我,你們就不能做甚麼。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我就是葡萄樹,你們是枝子。常在我裏面的,我也常在他裏面,這人就多結果子,因為離了我,你們就不能做甚麼。
  • 當代譯本 - 「我是葡萄樹,你們是枝子。常在我裡面的,我也常在他裡面,他就會多結果子,因為你們離了我什麼都不能做。
  • 聖經新譯本 - 我是葡萄樹,你們是枝子。住在我裡面的,我也住在他裡面,他就結出很多果子;因為離開了我,你們就不能作甚麼。
  • 呂振中譯本 - 我是葡萄樹,你們是枝子。住在我裏面、而我 住 在他裏面的、這種人才能多結果子;因為離了我、你們就不能作甚麼。
  • 中文標準譯本 - 「我就是葡萄樹,你們是枝條。那住在我裡面、我也在他裡面的,他才結出很多果子,因為沒有我,你們什麼也不能做。
  • 現代標點和合本 - 我是葡萄樹,你們是枝子。常在我裡面的,我也常在他裡面,這人就多結果子;因為離了我,你們就不能做什麼。
  • 文理和合譯本 - 我為葡萄樹、爾為枝、恆在我中、我亦在彼中者、則結實孔繁、蓋外乎我、爾無能為也、
  • 文理委辦譯本 - 我乃葡萄樹、爾乃枝、凡在我、而我在之者、則結實繁、絕於我、爾無能為也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為葡萄樹、爾為枝、凡在我內而我在彼內者、則結果繁矣、蓋爾曹離我、則無能為也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾為樹身、爾為樹枝。凡寓乎吾身、而有我寓乎其衷者、必結實繁多。離乎吾、爾將一無所能。
  • Nueva Versión Internacional - »Yo soy la vid y ustedes son las ramas. El que permanece en mí, como yo en él, dará mucho fruto; separados de mí no pueden ustedes hacer nada.
  • 현대인의 성경 - 나는 포도나무이고 너희는 가지다. 사람이 내 안에 살고 내가 그 사람 안에 살면 그는 많은 열매를 맺는다. 나를 떠나서는 너희가 아무것도 할 수 없다.
  • Новый Русский Перевод - Я лоза, а вы ветви. Кто находится во Мне, а Я в нем, приносит много плода. Без Меня вы не можете делать ничего.
  • Восточный перевод - Я лоза, а вы ветви. Кто находится во Мне, а Я в нём, приносит много плода. Без Меня вы не можете ничего делать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я лоза, а вы ветви. Кто находится во Мне, а Я в нём, приносит много плода. Без Меня вы не можете ничего делать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я лоза, а вы ветви. Кто находится во Мне, а Я в нём, приносит много плода. Без Меня вы не можете ничего делать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis le cep de la vigne, vous en êtes les sarments. Celui qui demeure en moi et en qui je demeure, portera du fruit en abondance, car sans moi, vous ne pouvez rien faire.
  • リビングバイブル - わたしはぶどうの木で、あなたがたはその枝です。人がわたしのうちに生き、わたしもその人のうちに生きているなら、その人は多くの実を結びます。わたしを離れては何もできません。
  • Nestle Aland 28 - ἐγώ εἰμι ἡ ἄμπελος, ὑμεῖς τὰ κλήματα. ὁ μένων ἐν ἐμοὶ κἀγὼ ἐν αὐτῷ οὗτος φέρει καρπὸν πολύν, ὅτι χωρὶς ἐμοῦ οὐ δύνασθε ποιεῖν οὐδέν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγώ εἰμι ἡ ἄμπελος; ὑμεῖς τὰ κλήματα. ὁ μένων ἐν ἐμοὶ κἀγὼ ἐν αὐτῷ, οὗτος φέρει καρπὸν πολύν; ὅτι χωρὶς ἐμοῦ, οὐ δύνασθε ποιεῖν οὐδέν.
  • Nova Versão Internacional - “Eu sou a videira; vocês são os ramos. Se alguém permanecer em mim e eu nele, esse dará muito fruto; pois sem mim vocês não podem fazer coisa alguma.
  • Hoffnung für alle - Ich bin der Weinstock, und ihr seid die Reben. Wer mit mir verbunden bleibt, so wie ich mit ihm, der trägt viel Frucht. Denn ohne mich könnt ihr nichts ausrichten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราเป็นเถาองุ่น ท่านทั้งหลายเป็นแขนง ถ้าผู้ใดคงอยู่ในเราและเราคงอยู่ในเขาผู้นั้นจะเกิดผลมาก เพราะถ้าแยกจากเราแล้วพวกท่านไม่อาจทำสิ่งใดได้เลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​คือ​เถา​องุ่น ส่วน​พวก​เจ้า​คือ​กิ่งก้าน ผู้​ที่​ดำรง​อยู่​ใน​เรา​และ​เรา​ดำรง​อยู่​ใน​เขา ผู้​นั้น​ก็​จะ​ให้​ผล​มาก หาก​แยก​ห่าง​จาก​เรา​ไป​แล้ว พวก​เจ้า​ก็​ทำ​อะไร​ไม่​ได้
  • Ô-sê 4:8 - Khi dân chúng dâng tế lễ chuộc tội thì các thầy tế lễ nhận được tiền công. Vì vậy các thầy tế lễ vui mừng khi dân chúng phạm tội!
  • 1 Cô-rinh-tô 10:16 - Khi nâng chén xin Chúa ban phước lành, chúng ta không dự phần với máu Chúa Cứu Thế sao? Khi bẻ bánh tưởng niệm Chúa, chúng ta không dự phần với thân thể Chúa sao?
  • Rô-ma 12:5 - Cũng thế, trong Chúa Cứu Thế, tất cả chúng ta hợp làm một thân thể, và các chi thể đều tùy thuộc lẫn nhau.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:10 - Đức Chúa Trời cung cấp hạt giống cho người gieo để thu hoạch lương thực, chính Ngài sẽ cung cấp hạt giống cho anh chị em, khiến nó sinh sản thêm nhiều, nhờ đó anh chị em có thể gia tăng việc từ thiện.
  • Cô-lô-se 1:6 - Phúc Âm đã truyền đến anh chị em, cũng được quảng bá khắp thế giới, kết quả và phát triển mọi nơi cũng như đổi mới đời sống anh chị em ngay từ ngày anh chị em nghe và hiểu được ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 5:9 - Nhờ ánh sáng của Chúa, anh chị em sẽ làm mọi điều tốt đẹp, công chính và chân thật.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:27 - Anh chị em là thân thể của Chúa Cứu Thế, mỗi người là một chi thể.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:12 - Thân thể con người gồm nhiều chi thể khác nhau. Chi thể tuy nhiều nhưng kết hợp làm một thân thể. Thân thể Chúa Cứu Thế cũng vậy.
  • 1 Phi-e-rơ 2:4 - Hãy đến gần Chúa Cứu Thế là nền đá sống. Ngài đã bị loài người loại bỏ, nhưng được Đức Chúa Trời lựa chọn và quý chuộng.
  • Giăng 9:33 - Nếu ông ấy không do Đức Chúa Trời sai đến thì làm việc này sao được?”
  • Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:12 - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
  • Lu-ca 13:6 - Rồi Chúa kể ẩn dụ này: “Người kia trồng cây vả trong vườn, thường ra xem có trái không, nhưng chẳng thấy.
  • Lu-ca 13:7 - Ông bảo người làm vườn: ‘Ba năm nay tôi đến hái trái mà không thấy. Anh đốn nó đi, để làm gì choán đất.’
  • Lu-ca 13:8 - Người làm vườn thưa: ‘Xin chủ hoãn cho nó một năm nữa. Tôi sẽ chăm sóc, bón phân thật nhiều.
  • Lu-ca 13:9 - Nếu không kết quả, khi ấy ông hãy đốn.’”
  • Phi-líp 4:17 - Không phải tôi thích được quà, nhưng tôi muốn anh chị em được Chúa thưởng lại dồi dào vì nghĩa cử cao đẹp.
  • Giăng 12:24 - Ta quả quyết với các người, nếu hạt lúa kia không được gieo vào lòng đất và chết đi, nó chỉ là một hạt giống lẻ loi. Nhưng nếu chết đi, nó sinh sôi nẩy nở rất nhiều.
  • Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
  • 2 Phi-e-rơ 1:2 - Cầu xin Đức Chúa Trời ban cho anh chị em càng được ơn phước và bình an nhờ sự nhận biết Đức Chúa Trời và Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • 2 Phi-e-rơ 1:3 - Bởi quyền năng thiên thượng, Đức Chúa Trời đã ban cho anh chị em mọi nhu cầu để sống cuộc đời tin kính. Chúng ta đã nhận được tất cả những phước hạnh này khi nhận biết Đấng đã kêu gọi chúng ta đến với Ngài bằng vinh quang và nhân đức của Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 1:4 - Cũng với quyền năng ấy, Ngài đã ban cho chúng ta mọi phước lành quý báu kỳ diệu mà Ngài đã hứa, giải thoát chúng ta khỏi mọi dục vọng, băng hoại đang ngự trị khắp nơi, và cho chúng ta được có cùng bản tính với Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
  • 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • 2 Phi-e-rơ 1:8 - Càng tiến bước theo chiều hướng đó, tâm linh anh chị em ngày càng tăng trưởng và kết quả tốt đẹp cho Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Phi-e-rơ 1:9 - Ai đi ngược lại hẳn là người mù lòa, nếu không cũng là cận thị, vì họ quên rằng Đức Chúa Trời giải cứu họ khỏi nếp sống cũ đầy tội lỗi cốt để họ sống cuộc đời mạnh mẽ, đức hạnh trong Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
  • 2 Phi-e-rơ 1:11 - Đức Chúa Trời sẽ mở rộng cửa tiếp đón anh chị em vào Vương Quốc vĩnh cửu của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • 2 Phi-e-rơ 1:12 - Bởi thế, tôi không ngần ngại nhắc lại những điều này cho anh chị em, dù anh chị em đã biết và thực hành chân lý.
  • 2 Phi-e-rơ 1:13 - Vậy hễ còn sống bao lâu, tôi sẽ tiếp tục nhắc nhở anh chị em.
  • 2 Phi-e-rơ 1:14 - Vì Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, có cho tôi biết những ngày tôi sống trên đất không còn bao lâu nữa,
  • 2 Phi-e-rơ 1:15 - vậy nên, tôi sẽ cố gắng để lại một ấn tượng sâu đậm, hầu anh chị em có thể nhớ mãi sau khi tôi ra đi.
  • 2 Phi-e-rơ 1:16 - Khi chúng tôi giải thích cho anh chị em quyền năng của Chúa Cứu Thế Giê-xu và sự tái lâm của Ngài, không phải chúng tôi kể chuyện huyễn hoặc đâu. Chính mắt tôi đã trông thấy vinh quang rực rỡ của Ngài
  • 2 Phi-e-rơ 1:17 - khi Ngài nhận danh dự và vinh quang từ Đức Chúa Cha. Có tiếng từ nơi vinh quang uy nghiêm của Đức Chúa Trời phán với Ngài: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • 2 Phi-e-rơ 1:18 - Chính chúng tôi đã nghe tiếng phán từ trời khi chúng tôi ở với Ngài trên núi thánh.
  • Rô-ma 7:4 - Thưa anh chị em, trường hợp anh chị em cũng thế. Đối với luật pháp, anh chị em đã chết trên cây thập tự với Chúa Cứu Thế. Ngày nay anh chị em thuộc về Đấng đã sống lại từ cõi chết. Nhờ đó, anh chị em kết quả tốt đẹp cho Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:19 - Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Ta quả quyết với các ông, Con không thể tự mình làm việc gì. Con chỉ làm những việc Con thấy Cha làm. Bất kỳ Cha làm việc gì, Con cũng làm như thế.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:8 - Vì chúng tôi tôn trọng chân lý, không bao giờ làm điều gì sai quấy.
  • 2 Phi-e-rơ 3:18 - Nhưng anh chị em hãy tăng trưởng trong ơn phước Chúa và học biết nhiều hơn về Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi chúng ta. Cầu xin vinh quang quy về Chúa hiện nay và suốt cả cõi đời đời! A-men.
  • Châm Ngôn 11:30 - Ai kính sợ Chúa trồng cây sự sống; ai khôn ngoan chinh phục nhiều linh hồn.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
圣经
资源
计划
奉献