Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • 新标点和合本 - 这要应验他们律法上所写的话,说:‘他们无故地恨我。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是要应验他们律法上所写的话:‘他们无故地恨我。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是要应验他们律法上所写的话:‘他们无故地恨我。’
  • 当代译本 - 这是要应验他们律法书上的话,‘他们无故地恨我。’
  • 圣经新译本 - 这就应验了他们律法上所写的话:‘他们无故地恨我。’
  • 中文标准译本 - 不过这是为要应验他们律法上所记载的话:‘他们无缘无故地恨我。’
  • 现代标点和合本 - 这要应验他们律法上所写的话说:‘他们无故地恨我。’
  • 和合本(拼音版) - 这要应验他们律法上所写的话,说:‘他们无故地恨我。’
  • New International Version - But this is to fulfill what is written in their Law: ‘They hated me without reason.’
  • New International Reader's Version - This has happened so that what is written in their Law would come true. It says, ‘They hated me without any reason.’ (Psalms 35:19; 69:4)
  • English Standard Version - But the word that is written in their Law must be fulfilled: ‘They hated me without a cause.’
  • New Living Translation - This fulfills what is written in their Scriptures : ‘They hated me without cause.’
  • Christian Standard Bible - But this happened so that the statement written in their law might be fulfilled: They hated me for no reason.
  • New American Standard Bible - But this has happened so that the word that is written in their Law will be fulfilled: ‘They hated Me for no reason.’
  • New King James Version - But this happened that the word might be fulfilled which is written in their law, ‘They hated Me without a cause.’
  • Amplified Bible - But [this is so] that the word which has been written in their Law would be fulfilled, ‘They hated Me without a cause.’
  • American Standard Version - But this cometh to pass, that the word may be fulfilled that is written in their law, They hated me without a cause.
  • King James Version - But this cometh to pass, that the word might be fulfilled that is written in their law, They hated me without a cause.
  • New English Translation - Now this happened to fulfill the word that is written in their law, ‘They hated me without reason.’
  • World English Bible - But this happened so that the word may be fulfilled which was written in their law, ‘They hated me without a cause.’
  • 新標點和合本 - 這要應驗他們律法上所寫的話,說:『他們無故地恨我。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是要應驗他們律法上所寫的話:『他們無故地恨我。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是要應驗他們律法上所寫的話:『他們無故地恨我。』
  • 當代譯本 - 這是要應驗他們律法書上的話,『他們無故地恨我。』
  • 聖經新譯本 - 這就應驗了他們律法上所寫的話:‘他們無故地恨我。’
  • 呂振中譯本 - 不過,這是要應驗他們律法書上所寫的話說:「他們無緣無故地恨我」。
  • 中文標準譯本 - 不過這是為要應驗他們律法上所記載的話:『他們無緣無故地恨我。』
  • 現代標點和合本 - 這要應驗他們律法上所寫的話說:『他們無故地恨我。』
  • 文理和合譯本 - 此乃應其律所載云、彼無故惡我也、
  • 文理委辦譯本 - 如是、律言人無故惡我者應矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是皆為應其律法所載云、彼無故而惡我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼經有云: 「人之仇予、非予之辜。」 於是乎驗矣!
  • Nueva Versión Internacional - Pero esto sucede para que se cumpla lo que está escrito en la ley de ellos: “Me odiaron sin motivo”.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들이 이렇게 하는 것은 ‘그들이 이유 없이 나를 미워하였다’ 라고 기록된 성경 말씀을 이루기 위해서이다.
  • Новый Русский Перевод - В этом исполняется сказанное в их Законе: «Они возненавидели Меня без всякой причины» .
  • Восточный перевод - В этом исполняется сказанное в их Писании: «Они возненавидели Меня без всякой причины» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В этом исполняется сказанное в их Писании: «Они возненавидели Меня без всякой причины» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В этом исполняется сказанное в их Писании: «Они возненавидели Меня без всякой причины» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais il fallait bien que s’accomplisse cette parole écrite dans leur Loi : Ils m’ont haï sans raison .
  • リビングバイブル - こうして、『彼らは理由もなしにわたしを憎んだ』(詩篇35・19、69・4)というメシヤについての預言は、そのとおり実現しました。
  • Nestle Aland 28 - ἀλλ’ ἵνα πληρωθῇ ὁ λόγος ὁ ἐν τῷ νόμῳ αὐτῶν γεγραμμένος ὅτι ἐμίσησάν με δωρεάν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλ’ ἵνα πληρωθῇ ὁ λόγος ὁ ἐν τῷ νόμῳ αὐτῶν γεγραμμένος, ὅτι ἐμίσησάν με δωρεάν.
  • Nova Versão Internacional - Mas isto aconteceu para se cumprir o que está escrito na Lei deles: ‘Odiaram-me sem razão’ .
  • Hoffnung für alle - Dies geschieht, damit in Erfüllung geht, was in ihrem Gesetz steht: ›Sie hassen mich ohne jeden Grund!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่นี่เพื่อให้เป็นจริงตามที่เขียนไว้ในหนังสือบทบัญญัติของพวกเขาที่ว่า ‘พวกเขาได้เกลียดชังเราโดยไม่มีเหตุผล’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ให้​เป็น​ไป​ตาม​ที่​เขียน​ไว้​ใน​กฎ​บัญญัติ​ของ​พวก​เขา​ว่า ‘พวก​เขา​เกลียดชัง​ข้าพเจ้า​อย่าง​ไร้​สาเหตุ’
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 10:8 - Hãy chữa lành bệnh tật, trị chứng phong hủi, khiến người chết sống lại, đuổi quỷ khỏi người bị ám. Hãy ban tặng như các con đã được ban tặng.
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi không ăn nhờ người khác, nhưng ngày đêm làm việc nặng nhọc để khỏi phiền lụy ai.
  • Giăng 19:36 - Mọi việc diễn ra đúng theo lời Thánh Kinh đã nói: “Không một cái xương nào của Ngài bị gãy,”
  • Ga-la-ti 2:21 - Tôi không phải là người phủ nhận giá trị sự chết của Chúa Cứu Thế. Nếu con người có thể được cứu rỗi nhờ vâng giữ luật pháp thì Chúa Cứu Thế không cần chịu chết làm gì.
  • Rô-ma 3:24 - Nhưng Đức Chúa Trời ban ơn, rộng lòng tha thứ, kể chúng ta là công chính, do công lao cứu chuộc bằng máu của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 7:4 - nếu con xử tệ với người sống thuận hòa, hoặc vô cớ cướp bóc kẻ thù,
  • Giăng 10:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Như đã viết trong Thánh Kinh, Đức Chúa Trời phán với các lãnh đạo: ‘Ta phán, các ngươi là thần!’
  • 2 Cô-rinh-tô 11:7 - Hay tôi đã lầm lỗi vì truyền giảng Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em mà không đòi hỏi gì, tôi tự hạ mình để anh chị em được đề cao?
  • Khải Huyền 21:6 - Chúa phán tôi: “Xong rồi! Ta là An-pha và Ô-mê-ga, là Đầu Tiên và Cuối Cùng. Ai khát sẽ được Ta cho uống miễn phí Nước Suối Hằng Sống.
  • Lu-ca 24:44 - Chúa nhắc nhở: “Trước đây, khi còn ở với các con, Ta đã từng nói mọi lời Môi-se, các tiên tri, và các Thi Thiên viết về Ta đều phải được ứng nghiệm.”
  • Thi Thiên 35:19 - Xin chớ để kẻ thù reo vui, người vô cớ thù ghét con, nheo mắt trêu chọc.
  • Thi Thiên 69:4 - Người ghét con vô lý nhiều hơn tóc trên đầu con. Nhiều kẻ thù vô cớ tìm hại con, bắt con đền bù những gì con chẳng lấy.
  • Thi Thiên 109:3 - Phủ đầu con với những câu thù hận, đả kích và sỉ nhục con vô cớ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • 新标点和合本 - 这要应验他们律法上所写的话,说:‘他们无故地恨我。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是要应验他们律法上所写的话:‘他们无故地恨我。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是要应验他们律法上所写的话:‘他们无故地恨我。’
  • 当代译本 - 这是要应验他们律法书上的话,‘他们无故地恨我。’
  • 圣经新译本 - 这就应验了他们律法上所写的话:‘他们无故地恨我。’
  • 中文标准译本 - 不过这是为要应验他们律法上所记载的话:‘他们无缘无故地恨我。’
  • 现代标点和合本 - 这要应验他们律法上所写的话说:‘他们无故地恨我。’
  • 和合本(拼音版) - 这要应验他们律法上所写的话,说:‘他们无故地恨我。’
  • New International Version - But this is to fulfill what is written in their Law: ‘They hated me without reason.’
  • New International Reader's Version - This has happened so that what is written in their Law would come true. It says, ‘They hated me without any reason.’ (Psalms 35:19; 69:4)
  • English Standard Version - But the word that is written in their Law must be fulfilled: ‘They hated me without a cause.’
  • New Living Translation - This fulfills what is written in their Scriptures : ‘They hated me without cause.’
  • Christian Standard Bible - But this happened so that the statement written in their law might be fulfilled: They hated me for no reason.
  • New American Standard Bible - But this has happened so that the word that is written in their Law will be fulfilled: ‘They hated Me for no reason.’
  • New King James Version - But this happened that the word might be fulfilled which is written in their law, ‘They hated Me without a cause.’
  • Amplified Bible - But [this is so] that the word which has been written in their Law would be fulfilled, ‘They hated Me without a cause.’
  • American Standard Version - But this cometh to pass, that the word may be fulfilled that is written in their law, They hated me without a cause.
  • King James Version - But this cometh to pass, that the word might be fulfilled that is written in their law, They hated me without a cause.
  • New English Translation - Now this happened to fulfill the word that is written in their law, ‘They hated me without reason.’
  • World English Bible - But this happened so that the word may be fulfilled which was written in their law, ‘They hated me without a cause.’
  • 新標點和合本 - 這要應驗他們律法上所寫的話,說:『他們無故地恨我。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是要應驗他們律法上所寫的話:『他們無故地恨我。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是要應驗他們律法上所寫的話:『他們無故地恨我。』
  • 當代譯本 - 這是要應驗他們律法書上的話,『他們無故地恨我。』
  • 聖經新譯本 - 這就應驗了他們律法上所寫的話:‘他們無故地恨我。’
  • 呂振中譯本 - 不過,這是要應驗他們律法書上所寫的話說:「他們無緣無故地恨我」。
  • 中文標準譯本 - 不過這是為要應驗他們律法上所記載的話:『他們無緣無故地恨我。』
  • 現代標點和合本 - 這要應驗他們律法上所寫的話說:『他們無故地恨我。』
  • 文理和合譯本 - 此乃應其律所載云、彼無故惡我也、
  • 文理委辦譯本 - 如是、律言人無故惡我者應矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是皆為應其律法所載云、彼無故而惡我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼經有云: 「人之仇予、非予之辜。」 於是乎驗矣!
  • Nueva Versión Internacional - Pero esto sucede para que se cumpla lo que está escrito en la ley de ellos: “Me odiaron sin motivo”.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들이 이렇게 하는 것은 ‘그들이 이유 없이 나를 미워하였다’ 라고 기록된 성경 말씀을 이루기 위해서이다.
  • Новый Русский Перевод - В этом исполняется сказанное в их Законе: «Они возненавидели Меня без всякой причины» .
  • Восточный перевод - В этом исполняется сказанное в их Писании: «Они возненавидели Меня без всякой причины» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В этом исполняется сказанное в их Писании: «Они возненавидели Меня без всякой причины» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В этом исполняется сказанное в их Писании: «Они возненавидели Меня без всякой причины» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais il fallait bien que s’accomplisse cette parole écrite dans leur Loi : Ils m’ont haï sans raison .
  • リビングバイブル - こうして、『彼らは理由もなしにわたしを憎んだ』(詩篇35・19、69・4)というメシヤについての預言は、そのとおり実現しました。
  • Nestle Aland 28 - ἀλλ’ ἵνα πληρωθῇ ὁ λόγος ὁ ἐν τῷ νόμῳ αὐτῶν γεγραμμένος ὅτι ἐμίσησάν με δωρεάν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλ’ ἵνα πληρωθῇ ὁ λόγος ὁ ἐν τῷ νόμῳ αὐτῶν γεγραμμένος, ὅτι ἐμίσησάν με δωρεάν.
  • Nova Versão Internacional - Mas isto aconteceu para se cumprir o que está escrito na Lei deles: ‘Odiaram-me sem razão’ .
  • Hoffnung für alle - Dies geschieht, damit in Erfüllung geht, was in ihrem Gesetz steht: ›Sie hassen mich ohne jeden Grund!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่นี่เพื่อให้เป็นจริงตามที่เขียนไว้ในหนังสือบทบัญญัติของพวกเขาที่ว่า ‘พวกเขาได้เกลียดชังเราโดยไม่มีเหตุผล’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ให้​เป็น​ไป​ตาม​ที่​เขียน​ไว้​ใน​กฎ​บัญญัติ​ของ​พวก​เขา​ว่า ‘พวก​เขา​เกลียดชัง​ข้าพเจ้า​อย่าง​ไร้​สาเหตุ’
  • Ma-thi-ơ 10:8 - Hãy chữa lành bệnh tật, trị chứng phong hủi, khiến người chết sống lại, đuổi quỷ khỏi người bị ám. Hãy ban tặng như các con đã được ban tặng.
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi không ăn nhờ người khác, nhưng ngày đêm làm việc nặng nhọc để khỏi phiền lụy ai.
  • Giăng 19:36 - Mọi việc diễn ra đúng theo lời Thánh Kinh đã nói: “Không một cái xương nào của Ngài bị gãy,”
  • Ga-la-ti 2:21 - Tôi không phải là người phủ nhận giá trị sự chết của Chúa Cứu Thế. Nếu con người có thể được cứu rỗi nhờ vâng giữ luật pháp thì Chúa Cứu Thế không cần chịu chết làm gì.
  • Rô-ma 3:24 - Nhưng Đức Chúa Trời ban ơn, rộng lòng tha thứ, kể chúng ta là công chính, do công lao cứu chuộc bằng máu của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 7:4 - nếu con xử tệ với người sống thuận hòa, hoặc vô cớ cướp bóc kẻ thù,
  • Giăng 10:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Như đã viết trong Thánh Kinh, Đức Chúa Trời phán với các lãnh đạo: ‘Ta phán, các ngươi là thần!’
  • 2 Cô-rinh-tô 11:7 - Hay tôi đã lầm lỗi vì truyền giảng Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em mà không đòi hỏi gì, tôi tự hạ mình để anh chị em được đề cao?
  • Khải Huyền 21:6 - Chúa phán tôi: “Xong rồi! Ta là An-pha và Ô-mê-ga, là Đầu Tiên và Cuối Cùng. Ai khát sẽ được Ta cho uống miễn phí Nước Suối Hằng Sống.
  • Lu-ca 24:44 - Chúa nhắc nhở: “Trước đây, khi còn ở với các con, Ta đã từng nói mọi lời Môi-se, các tiên tri, và các Thi Thiên viết về Ta đều phải được ứng nghiệm.”
  • Thi Thiên 35:19 - Xin chớ để kẻ thù reo vui, người vô cớ thù ghét con, nheo mắt trêu chọc.
  • Thi Thiên 69:4 - Người ghét con vô lý nhiều hơn tóc trên đầu con. Nhiều kẻ thù vô cớ tìm hại con, bắt con đền bù những gì con chẳng lấy.
  • Thi Thiên 109:3 - Phủ đầu con với những câu thù hận, đả kích và sỉ nhục con vô cớ.
圣经
资源
计划
奉献