Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người không yêu thương Ta chẳng vâng giữ lời Ta. Lời các con nghe Ta nói chẳng phải của Ta nhưng của Cha là Đấng đã sai Ta.
  • 新标点和合本 - 不爱我的人就不遵守我的道。你们所听见的道不是我的,乃是差我来之父的道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不爱我的人就不遵守我的道。你们所听见的道不是我的,而是差我来之父的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不爱我的人就不遵守我的道。你们所听见的道不是我的,而是差我来之父的。
  • 当代译本 - 不爱我的人不会遵行我的道。你们所听见的道不是出于我自己,而是出于差我来的父。
  • 圣经新译本 - 不爱我的,就不会遵守我的话。你们所听见的道,不是我的,而是那差我来的父的道。
  • 中文标准译本 - 不爱我的人,就不遵守我的话语。事实上,你们所听见的话语,不是我的,而是那派我来的父的话语。
  • 现代标点和合本 - 不爱我的人就不遵守我的道;你们所听见的道不是我的,乃是差我来之父的道。
  • 和合本(拼音版) - 不爱我的人就不遵守我的道;你们所听见的道不是我的,乃是差我来之父的道。
  • New International Version - Anyone who does not love me will not obey my teaching. These words you hear are not my own; they belong to the Father who sent me.
  • New International Reader's Version - Anyone who does not love me will not obey my teaching. The words you hear me say are not my own. They belong to the Father who sent me.
  • English Standard Version - Whoever does not love me does not keep my words. And the word that you hear is not mine but the Father’s who sent me.
  • New Living Translation - Anyone who doesn’t love me will not obey me. And remember, my words are not my own. What I am telling you is from the Father who sent me.
  • Christian Standard Bible - The one who doesn’t love me will not keep my words. The word that you hear is not mine but is from the Father who sent me.
  • New American Standard Bible - The one who does not love Me does not follow My words; and the word which you hear is not Mine, but the Father’s who sent Me.
  • New King James Version - He who does not love Me does not keep My words; and the word which you hear is not Mine but the Father’s who sent Me.
  • Amplified Bible - One who does not [really] love Me does not keep My words. And the word (teaching) which you hear is not Mine, but is the Father’s who sent Me.
  • American Standard Version - He that loveth me not keepeth not my words: and the word which ye hear is not mine, but the Father’s who sent me.
  • King James Version - He that loveth me not keepeth not my sayings: and the word which ye hear is not mine, but the Father's which sent me.
  • New English Translation - The person who does not love me does not obey my words. And the word you hear is not mine, but the Father’s who sent me.
  • World English Bible - He who doesn’t love me doesn’t keep my words. The word which you hear isn’t mine, but the Father’s who sent me.
  • 新標點和合本 - 不愛我的人就不遵守我的道。你們所聽見的道不是我的,乃是差我來之父的道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不愛我的人就不遵守我的道。你們所聽見的道不是我的,而是差我來之父的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不愛我的人就不遵守我的道。你們所聽見的道不是我的,而是差我來之父的。
  • 當代譯本 - 不愛我的人不會遵行我的道。你們所聽見的道不是出於我自己,而是出於差我來的父。
  • 聖經新譯本 - 不愛我的,就不會遵守我的話。你們所聽見的道,不是我的,而是那差我來的父的道。
  • 呂振中譯本 - 不愛我的人、不遵守我的話;你們所聽見的話不是我的,乃是差我之父的。
  • 中文標準譯本 - 不愛我的人,就不遵守我的話語。事實上,你們所聽見的話語,不是我的,而是那派我來的父的話語。
  • 現代標點和合本 - 不愛我的人就不遵守我的道;你們所聽見的道不是我的,乃是差我來之父的道。
  • 文理和合譯本 - 不愛我者、不守我道、爾所聞者非我道、乃遣我之父之道也、○
  • 文理委辦譯本 - 不愛我者、不守我道、然爾所聽者、非由我、乃由遣我之父也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不愛我者、不守我言、但爾曹所聞之言、非我之言、乃遣我之父之言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人不愛予、則必不守吾訓矣。顧爾所聞者、實非吾訓、乃遣予之父所訓也。
  • Nueva Versión Internacional - El que no me ama, no obedece mis palabras. Pero estas palabras que ustedes oyen no son mías, sino del Padre, que me envió.
  • 현대인의 성경 - 그러나 나를 사랑하지 않는 사람은 내 말을 지키지 않는다. 너희가 듣는 이 말은 내 말이 아니라 나를 보내신 아버지의 말씀이다.
  • Новый Русский Перевод - Тот, кто Меня не любит, не будет и соблюдать Моих слов. Слово же, которое вы слышите, – не Мое, оно принадлежит пославшему Меня Отцу.
  • Восточный перевод - Тот, кто Меня не любит, не будет и соблюдать слов Моих. Слово же, которое вы слышите, – не Моё, оно принадлежит пославшему Меня Отцу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот, кто Меня не любит, не будет и соблюдать слов Моих. Слово же, которое вы слышите, – не Моё, оно принадлежит пославшему Меня Отцу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот, кто Меня не любит, не будет и соблюдать слов Моих. Слово же, которое вы слышите, – не Моё, оно принадлежит пославшему Меня Отцу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais celui qui ne m’aime pas ne met pas mes paroles en pratique. Or, cette Parole que vous entendez ne vient pas de moi, c’est la Parole même du Père qui m’a envoyé.
  • リビングバイブル - わたしのことばを守らない人は、わたしを愛していないのです。わたしは、自分で考え出したことを話しているのではありません。わたしをお遣わしになった父が教えてくださったことを話しているのです。
  • Nestle Aland 28 - ὁ μὴ ἀγαπῶν με τοὺς λόγους μου οὐ τηρεῖ· καὶ ὁ λόγος ὃν ἀκούετε οὐκ ἔστιν ἐμὸς ἀλλὰ τοῦ πέμψαντός με πατρός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ μὴ ἀγαπῶν με, τοὺς λόγους μου οὐ τηρεῖ; καὶ ὁ λόγος ὃν ἀκούετε, οὐκ ἔστιν ἐμὸς, ἀλλὰ τοῦ πέμψαντός με Πατρός.
  • Nova Versão Internacional - Aquele que não me ama não obedece às minhas palavras. Estas palavras que vocês estão ouvindo não são minhas; são de meu Pai que me enviou.
  • Hoffnung für alle - Wer mich aber nicht liebt, der lebt auch nicht nach dem, was ich sage. Meine Worte kommen nicht von mir, sondern von meinem Vater, der mich gesandt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ไม่รักเราจะไม่เชื่อฟังคำสอนของเรา ถ้อยคำซึ่งพวกท่านได้ยินนี้ไม่ใช่คำของเราเองแต่เป็นของพระบิดาผู้ทรงส่งเรามา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​ไม่​รัก​เรา​ก็​ไม่​ปฏิบัติ​ตาม​คำ​ของ​เรา คำกล่าว​ที่​เจ้า​ได้ยิน​นี้​ไม่​ใช่​คำกล่าว​ของ​เรา แต่​เป็น​ของ​พระ​บิดา​ผู้​ส่ง​เรา​มา
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 19:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Muốn được hoàn toàn, anh về bán hết tài sản lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi theo Ta.”
  • 2 Cô-rinh-tô 8:8 - Không phải tôi truyền lệnh cho anh chị em, nhưng tôi xem thấy nhiệt thành của nhiều người khác, tôi muốn anh chị em được dịp chứng tỏ lòng yêu thương của mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • Giăng 7:28 - Lúc ấy Chúa Giê-xu đang giảng dạy trong Đền Thờ. Ngài lớn tiếng tuyên bố: “Phải, các ngươi biết Ta, các ngươi biết Ta từ đâu đến. Tuy nhiên, không phải Ta tự ý xuống đời, nhưng Đấng sai Ta là Nguồn Chân Lý, các ngươi chẳng biết Ngài.
  • Giăng 8:28 - Chúa Giê-xu tuyên bố: “Khi các ông treo Con Người trên cây thập tự, các ông sẽ biết Ta là ai. Ta không tự ý làm việc gì, nhưng chỉ nói những điều Cha đã dạy Ta.
  • Giăng 12:44 - Chúa Giê-xu nói lớn với đoàn dân: “Ai tin Ta, không chỉ tin Ta, nhưng tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 12:45 - Ai thấy Ta là thấy Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 12:46 - Ta đến như ánh sáng chiếu rọi trong thế gian tối tăm này, vì vậy ai tin Ta sẽ không còn lẩn quẩn trong bóng tối nữa.
  • Giăng 12:47 - Người nào nghe lời Ta mà không vâng giữ, Ta cũng không kết tội, vì lần này Ta đến thế gian không phải để kết tội, nhưng để cứu chuộc.
  • Giăng 12:48 - Nhưng ai chối bỏ Ta, không chịu tiếp nhận lời Ta đều sẽ bị kết tội, chính lời Ta nói hôm nay sẽ kết tội họ trong ngày phán xét.
  • Giăng 12:49 - Ta không nói theo ý Ta. Nhưng Cha là Đấng sai Ta đã truyền cho Ta nói.
  • Giăng 12:50 - Ta biết mệnh lệnh Ngài đem lại sự sống vĩnh cửu; vậy Ta chỉ nói những lời Cha đã truyền dạy cho Ta.”
  • Giăng 8:26 - Đáng lẽ Ta nói nhiều điều và lên án các ông, nhưng Ta chỉ truyền lại những điều Ta nghe Đấng sai Ta phán dạy, vì Ngài là nguồn chân lý.”
  • Giăng 8:38 - Ta chỉ nói những điều Cha Ta dạy bảo, còn các người làm những điều học với cha mình.”
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Ma-thi-ơ 25:42 - Vì Ta đói các ngươi không cho Ta ăn. Ta khát các ngươi không cho Ta uống.
  • Ma-thi-ơ 25:43 - Ta là khách lạ, các ngươi không tiếp đón Ta. Ta trần truồng, các ngươi không mặc áo cho Ta. Ta đau ốm và bị tù, các ngươi không thăm viếng Ta!’
  • Ma-thi-ơ 25:44 - Họ sẽ thắc mắc: ‘Thưa Chúa, chúng con có bao giờ thấy Chúa đói, khát, khách lạ, trần truồng, đau ốm, hay bị giam cầm đâu mà săn sóc giúp đỡ?’
  • Ma-thi-ơ 25:45 - Ngài sẽ đáp: ‘Ta quả quyết với các ngươi, khi các ngươi từ chối không cứu giúp một anh em và chị em hèn mọn nhất của Ta, tức là các ngươi khước từ Ta.’
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Giăng 5:38 - các ông không vâng giữ lời Ngài trong lòng, vì các ông không tin Ta—Đấng Ngài đã sai đến.
  • 1 Giăng 3:16 - Chúa Cứu Thế đã nêu gương yêu thương khi Ngài hy sinh tính mạng vì chúng ta. Vậy chúng ta cũng phải xả thân vì anh chị em trong Chúa.
  • 1 Giăng 3:17 - Nếu một tín hữu có của cải sung túc, thấy anh chị em mình thiếu thốn mà không chịu giúp đỡ, làm sao có thể gọi là người có tình thương của Đức Chúa Trời?
  • 1 Giăng 3:18 - Các con ơi, đừng yêu thương đầu môi chót lưỡi, nhưng phải thật lòng yêu thương người khác và bày tỏ tình yêu đó bằng hành động.
  • 1 Giăng 3:19 - Khi đã chứng tỏ tình yêu bằng hành động, chúng ta biết chắc mình thuộc về Đức Chúa Trời, và lương tâm chúng ta sẽ thanh thản khi đứng trước mặt Ngài.
  • 1 Giăng 3:20 - Nhưng nếu lương tâm lên án chúng ta vì làm điều quấy, thì Chúa lại càng thấy rõ hơn cả lương tâm chúng ta, vì Ngài biết hết mọi việc.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Giăng 5:19 - Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Ta quả quyết với các ông, Con không thể tự mình làm việc gì. Con chỉ làm những việc Con thấy Cha làm. Bất kỳ Cha làm việc gì, Con cũng làm như thế.
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Giăng 14:15 - “Nếu các con yêu thương Ta, hãy vâng giữ mệnh lệnh Ta.
  • Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
  • Giăng 8:42 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Đức Chúa Trời là Cha các người, các người đã yêu mến Ta, vì Ta từ Đức Chúa Trời đến đây. Đức Chúa Trời sai Ta, chứ Ta không tự ý đến.
  • Giăng 7:16 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta không đặt ra những lời này. Đó là lời Đức Chúa Trời, Đấng sai Ta xuống trần gian.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người không yêu thương Ta chẳng vâng giữ lời Ta. Lời các con nghe Ta nói chẳng phải của Ta nhưng của Cha là Đấng đã sai Ta.
  • 新标点和合本 - 不爱我的人就不遵守我的道。你们所听见的道不是我的,乃是差我来之父的道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不爱我的人就不遵守我的道。你们所听见的道不是我的,而是差我来之父的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不爱我的人就不遵守我的道。你们所听见的道不是我的,而是差我来之父的。
  • 当代译本 - 不爱我的人不会遵行我的道。你们所听见的道不是出于我自己,而是出于差我来的父。
  • 圣经新译本 - 不爱我的,就不会遵守我的话。你们所听见的道,不是我的,而是那差我来的父的道。
  • 中文标准译本 - 不爱我的人,就不遵守我的话语。事实上,你们所听见的话语,不是我的,而是那派我来的父的话语。
  • 现代标点和合本 - 不爱我的人就不遵守我的道;你们所听见的道不是我的,乃是差我来之父的道。
  • 和合本(拼音版) - 不爱我的人就不遵守我的道;你们所听见的道不是我的,乃是差我来之父的道。
  • New International Version - Anyone who does not love me will not obey my teaching. These words you hear are not my own; they belong to the Father who sent me.
  • New International Reader's Version - Anyone who does not love me will not obey my teaching. The words you hear me say are not my own. They belong to the Father who sent me.
  • English Standard Version - Whoever does not love me does not keep my words. And the word that you hear is not mine but the Father’s who sent me.
  • New Living Translation - Anyone who doesn’t love me will not obey me. And remember, my words are not my own. What I am telling you is from the Father who sent me.
  • Christian Standard Bible - The one who doesn’t love me will not keep my words. The word that you hear is not mine but is from the Father who sent me.
  • New American Standard Bible - The one who does not love Me does not follow My words; and the word which you hear is not Mine, but the Father’s who sent Me.
  • New King James Version - He who does not love Me does not keep My words; and the word which you hear is not Mine but the Father’s who sent Me.
  • Amplified Bible - One who does not [really] love Me does not keep My words. And the word (teaching) which you hear is not Mine, but is the Father’s who sent Me.
  • American Standard Version - He that loveth me not keepeth not my words: and the word which ye hear is not mine, but the Father’s who sent me.
  • King James Version - He that loveth me not keepeth not my sayings: and the word which ye hear is not mine, but the Father's which sent me.
  • New English Translation - The person who does not love me does not obey my words. And the word you hear is not mine, but the Father’s who sent me.
  • World English Bible - He who doesn’t love me doesn’t keep my words. The word which you hear isn’t mine, but the Father’s who sent me.
  • 新標點和合本 - 不愛我的人就不遵守我的道。你們所聽見的道不是我的,乃是差我來之父的道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不愛我的人就不遵守我的道。你們所聽見的道不是我的,而是差我來之父的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不愛我的人就不遵守我的道。你們所聽見的道不是我的,而是差我來之父的。
  • 當代譯本 - 不愛我的人不會遵行我的道。你們所聽見的道不是出於我自己,而是出於差我來的父。
  • 聖經新譯本 - 不愛我的,就不會遵守我的話。你們所聽見的道,不是我的,而是那差我來的父的道。
  • 呂振中譯本 - 不愛我的人、不遵守我的話;你們所聽見的話不是我的,乃是差我之父的。
  • 中文標準譯本 - 不愛我的人,就不遵守我的話語。事實上,你們所聽見的話語,不是我的,而是那派我來的父的話語。
  • 現代標點和合本 - 不愛我的人就不遵守我的道;你們所聽見的道不是我的,乃是差我來之父的道。
  • 文理和合譯本 - 不愛我者、不守我道、爾所聞者非我道、乃遣我之父之道也、○
  • 文理委辦譯本 - 不愛我者、不守我道、然爾所聽者、非由我、乃由遣我之父也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不愛我者、不守我言、但爾曹所聞之言、非我之言、乃遣我之父之言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人不愛予、則必不守吾訓矣。顧爾所聞者、實非吾訓、乃遣予之父所訓也。
  • Nueva Versión Internacional - El que no me ama, no obedece mis palabras. Pero estas palabras que ustedes oyen no son mías, sino del Padre, que me envió.
  • 현대인의 성경 - 그러나 나를 사랑하지 않는 사람은 내 말을 지키지 않는다. 너희가 듣는 이 말은 내 말이 아니라 나를 보내신 아버지의 말씀이다.
  • Новый Русский Перевод - Тот, кто Меня не любит, не будет и соблюдать Моих слов. Слово же, которое вы слышите, – не Мое, оно принадлежит пославшему Меня Отцу.
  • Восточный перевод - Тот, кто Меня не любит, не будет и соблюдать слов Моих. Слово же, которое вы слышите, – не Моё, оно принадлежит пославшему Меня Отцу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот, кто Меня не любит, не будет и соблюдать слов Моих. Слово же, которое вы слышите, – не Моё, оно принадлежит пославшему Меня Отцу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот, кто Меня не любит, не будет и соблюдать слов Моих. Слово же, которое вы слышите, – не Моё, оно принадлежит пославшему Меня Отцу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais celui qui ne m’aime pas ne met pas mes paroles en pratique. Or, cette Parole que vous entendez ne vient pas de moi, c’est la Parole même du Père qui m’a envoyé.
  • リビングバイブル - わたしのことばを守らない人は、わたしを愛していないのです。わたしは、自分で考え出したことを話しているのではありません。わたしをお遣わしになった父が教えてくださったことを話しているのです。
  • Nestle Aland 28 - ὁ μὴ ἀγαπῶν με τοὺς λόγους μου οὐ τηρεῖ· καὶ ὁ λόγος ὃν ἀκούετε οὐκ ἔστιν ἐμὸς ἀλλὰ τοῦ πέμψαντός με πατρός.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ μὴ ἀγαπῶν με, τοὺς λόγους μου οὐ τηρεῖ; καὶ ὁ λόγος ὃν ἀκούετε, οὐκ ἔστιν ἐμὸς, ἀλλὰ τοῦ πέμψαντός με Πατρός.
  • Nova Versão Internacional - Aquele que não me ama não obedece às minhas palavras. Estas palavras que vocês estão ouvindo não são minhas; são de meu Pai que me enviou.
  • Hoffnung für alle - Wer mich aber nicht liebt, der lebt auch nicht nach dem, was ich sage. Meine Worte kommen nicht von mir, sondern von meinem Vater, der mich gesandt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ไม่รักเราจะไม่เชื่อฟังคำสอนของเรา ถ้อยคำซึ่งพวกท่านได้ยินนี้ไม่ใช่คำของเราเองแต่เป็นของพระบิดาผู้ทรงส่งเรามา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​ไม่​รัก​เรา​ก็​ไม่​ปฏิบัติ​ตาม​คำ​ของ​เรา คำกล่าว​ที่​เจ้า​ได้ยิน​นี้​ไม่​ใช่​คำกล่าว​ของ​เรา แต่​เป็น​ของ​พระ​บิดา​ผู้​ส่ง​เรา​มา
  • Ma-thi-ơ 19:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Muốn được hoàn toàn, anh về bán hết tài sản lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi theo Ta.”
  • 2 Cô-rinh-tô 8:8 - Không phải tôi truyền lệnh cho anh chị em, nhưng tôi xem thấy nhiệt thành của nhiều người khác, tôi muốn anh chị em được dịp chứng tỏ lòng yêu thương của mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • Giăng 7:28 - Lúc ấy Chúa Giê-xu đang giảng dạy trong Đền Thờ. Ngài lớn tiếng tuyên bố: “Phải, các ngươi biết Ta, các ngươi biết Ta từ đâu đến. Tuy nhiên, không phải Ta tự ý xuống đời, nhưng Đấng sai Ta là Nguồn Chân Lý, các ngươi chẳng biết Ngài.
  • Giăng 8:28 - Chúa Giê-xu tuyên bố: “Khi các ông treo Con Người trên cây thập tự, các ông sẽ biết Ta là ai. Ta không tự ý làm việc gì, nhưng chỉ nói những điều Cha đã dạy Ta.
  • Giăng 12:44 - Chúa Giê-xu nói lớn với đoàn dân: “Ai tin Ta, không chỉ tin Ta, nhưng tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 12:45 - Ai thấy Ta là thấy Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 12:46 - Ta đến như ánh sáng chiếu rọi trong thế gian tối tăm này, vì vậy ai tin Ta sẽ không còn lẩn quẩn trong bóng tối nữa.
  • Giăng 12:47 - Người nào nghe lời Ta mà không vâng giữ, Ta cũng không kết tội, vì lần này Ta đến thế gian không phải để kết tội, nhưng để cứu chuộc.
  • Giăng 12:48 - Nhưng ai chối bỏ Ta, không chịu tiếp nhận lời Ta đều sẽ bị kết tội, chính lời Ta nói hôm nay sẽ kết tội họ trong ngày phán xét.
  • Giăng 12:49 - Ta không nói theo ý Ta. Nhưng Cha là Đấng sai Ta đã truyền cho Ta nói.
  • Giăng 12:50 - Ta biết mệnh lệnh Ngài đem lại sự sống vĩnh cửu; vậy Ta chỉ nói những lời Cha đã truyền dạy cho Ta.”
  • Giăng 8:26 - Đáng lẽ Ta nói nhiều điều và lên án các ông, nhưng Ta chỉ truyền lại những điều Ta nghe Đấng sai Ta phán dạy, vì Ngài là nguồn chân lý.”
  • Giăng 8:38 - Ta chỉ nói những điều Cha Ta dạy bảo, còn các người làm những điều học với cha mình.”
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Ma-thi-ơ 25:42 - Vì Ta đói các ngươi không cho Ta ăn. Ta khát các ngươi không cho Ta uống.
  • Ma-thi-ơ 25:43 - Ta là khách lạ, các ngươi không tiếp đón Ta. Ta trần truồng, các ngươi không mặc áo cho Ta. Ta đau ốm và bị tù, các ngươi không thăm viếng Ta!’
  • Ma-thi-ơ 25:44 - Họ sẽ thắc mắc: ‘Thưa Chúa, chúng con có bao giờ thấy Chúa đói, khát, khách lạ, trần truồng, đau ốm, hay bị giam cầm đâu mà săn sóc giúp đỡ?’
  • Ma-thi-ơ 25:45 - Ngài sẽ đáp: ‘Ta quả quyết với các ngươi, khi các ngươi từ chối không cứu giúp một anh em và chị em hèn mọn nhất của Ta, tức là các ngươi khước từ Ta.’
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Giăng 5:38 - các ông không vâng giữ lời Ngài trong lòng, vì các ông không tin Ta—Đấng Ngài đã sai đến.
  • 1 Giăng 3:16 - Chúa Cứu Thế đã nêu gương yêu thương khi Ngài hy sinh tính mạng vì chúng ta. Vậy chúng ta cũng phải xả thân vì anh chị em trong Chúa.
  • 1 Giăng 3:17 - Nếu một tín hữu có của cải sung túc, thấy anh chị em mình thiếu thốn mà không chịu giúp đỡ, làm sao có thể gọi là người có tình thương của Đức Chúa Trời?
  • 1 Giăng 3:18 - Các con ơi, đừng yêu thương đầu môi chót lưỡi, nhưng phải thật lòng yêu thương người khác và bày tỏ tình yêu đó bằng hành động.
  • 1 Giăng 3:19 - Khi đã chứng tỏ tình yêu bằng hành động, chúng ta biết chắc mình thuộc về Đức Chúa Trời, và lương tâm chúng ta sẽ thanh thản khi đứng trước mặt Ngài.
  • 1 Giăng 3:20 - Nhưng nếu lương tâm lên án chúng ta vì làm điều quấy, thì Chúa lại càng thấy rõ hơn cả lương tâm chúng ta, vì Ngài biết hết mọi việc.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Giăng 5:19 - Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Ta quả quyết với các ông, Con không thể tự mình làm việc gì. Con chỉ làm những việc Con thấy Cha làm. Bất kỳ Cha làm việc gì, Con cũng làm như thế.
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Giăng 14:15 - “Nếu các con yêu thương Ta, hãy vâng giữ mệnh lệnh Ta.
  • Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
  • Giăng 8:42 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Đức Chúa Trời là Cha các người, các người đã yêu mến Ta, vì Ta từ Đức Chúa Trời đến đây. Đức Chúa Trời sai Ta, chứ Ta không tự ý đến.
  • Giăng 7:16 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta không đặt ra những lời này. Đó là lời Đức Chúa Trời, Đấng sai Ta xuống trần gian.
圣经
资源
计划
奉献