逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các con thân yêu! Ta còn ở với các con không bao lâu nữa. Các con sẽ tìm kiếm Ta, nhưng không thể đến nơi Ta đi, như lời Ta đã nói với người Do Thái.
- 新标点和合本 - 小子们,我还有不多的时候与你们同在;后来你们要找我,但我所去的地方你们不能到。这话我曾对犹太人说过,如今也照样对你们说。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 孩子们!我与你们同在的时候不多了;你们会找我,但我所去的地方,你们不能去。这话我曾对犹太人说过,现在也照样对你们说。
- 和合本2010(神版-简体) - 孩子们!我与你们同在的时候不多了;你们会找我,但我所去的地方,你们不能去。这话我曾对犹太人说过,现在也照样对你们说。
- 当代译本 - 孩子们,我与你们同在的时间不多了,你们会寻找我,但我去的地方,你们不能去。这句话我以前对犹太人说过,现在也照样告诉你们。
- 圣经新译本 - 孩子们啊,我跟你们在一起的时候不多了。你们要寻找我,但是我对犹太人说过,现在也照样对你们说:‘我去的地方,是你们不能去的。’
- 中文标准译本 - “孩子们哪,我与你们在一起的时候不多了。你们将寻找我,而且就像我曾经告诉过那些犹太人一样,现在我也告诉你们:我去的地方,你们不能去。
- 现代标点和合本 - 小子们,我还有不多的时候与你们同在,后来你们要找我,但我所去的地方你们不能到。这话我曾对犹太人说过,如今也照样对你们说。
- 和合本(拼音版) - 小子们,我还有不多的时候与你们同在;后来你们要找我,但我所去的地方你们不能到。这话我曾对犹太人说过,如今也照样对你们说。
- New International Version - “My children, I will be with you only a little longer. You will look for me, and just as I told the Jews, so I tell you now: Where I am going, you cannot come.
- New International Reader's Version - “My children, I will be with you only a little longer. You will look for me. Just as I told the Jews, so I am telling you now. You can’t come where I am going.
- English Standard Version - Little children, yet a little while I am with you. You will seek me, and just as I said to the Jews, so now I also say to you, ‘Where I am going you cannot come.’
- New Living Translation - Dear children, I will be with you only a little longer. And as I told the Jewish leaders, you will search for me, but you can’t come where I am going.
- The Message - “Children, I am with you for only a short time longer. You are going to look high and low for me. But just as I told the Jews, I’m telling you: ‘Where I go, you are not able to come.’
- Christian Standard Bible - Little children, I am with you a little while longer. You will look for me, and just as I told the Jews, so now I tell you, ‘Where I am going, you cannot come.’
- New American Standard Bible - Little children, I am still with you a little longer. You will look for Me; and just as I said to the Jews, now I also say to you: ‘Where I am going, you cannot come.’
- New King James Version - Little children, I shall be with you a little while longer. You will seek Me; and as I said to the Jews, ‘Where I am going, you cannot come,’ so now I say to you.
- Amplified Bible - Little children, I am with you [only] a little longer. You will look for Me and, as I told the Jews, so I tell you now, ‘Where I am going, you are not able to come.’
- American Standard Version - Little children, yet a little while I am with you. Ye shall seek me: and as I said unto the Jews, Whither I go, ye cannot come; so now I say unto you.
- King James Version - Little children, yet a little while I am with you. Ye shall seek me: and as I said unto the Jews, Whither I go, ye cannot come; so now I say to you.
- New English Translation - Children, I am still with you for a little while. You will look for me, and just as I said to the Jewish religious leaders, ‘Where I am going you cannot come,’ now I tell you the same.
- World English Bible - Little children, I will be with you a little while longer. You will seek me, and as I said to the Jews, ‘Where I am going, you can’t come,’ so now I tell you.
- 新標點和合本 - 小子們,我還有不多的時候與你們同在;後來你們要找我,但我所去的地方你們不能到。這話我曾對猶太人說過,如今也照樣對你們說。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 孩子們!我與你們同在的時候不多了;你們會找我,但我所去的地方,你們不能去。這話我曾對猶太人說過,現在也照樣對你們說。
- 和合本2010(神版-繁體) - 孩子們!我與你們同在的時候不多了;你們會找我,但我所去的地方,你們不能去。這話我曾對猶太人說過,現在也照樣對你們說。
- 當代譯本 - 孩子們,我與你們同在的時間不多了,你們會尋找我,但我去的地方,你們不能去。這句話我以前對猶太人說過,現在也照樣告訴你們。
- 聖經新譯本 - 孩子們啊,我跟你們在一起的時候不多了。你們要尋找我,但是我對猶太人說過,現在也照樣對你們說:‘我去的地方,是你們不能去的。’
- 呂振中譯本 - 小子們,我還有一會兒同你們在一起;你們必尋求我;我怎樣對 猶太 人說過:「我所去的地方、你們不能到」,現在我也怎樣對你們說。
- 中文標準譯本 - 「孩子們哪,我與你們在一起的時候不多了。你們將尋找我,而且就像我曾經告訴過那些猶太人一樣,現在我也告訴你們:我去的地方,你們不能去。
- 現代標點和合本 - 小子們,我還有不多的時候與你們同在,後來你們要找我,但我所去的地方你們不能到。這話我曾對猶太人說過,如今也照樣對你們說。
- 文理和合譯本 - 小子乎、我尚暫偕爾、爾將尋我、昔我語猶太人、我所往爾不能至、今亦如是語爾也、
- 文理委辦譯本 - 小子、我暫偕爾、爾將尋我、我往之所、爾不得至、昔告猶太人者、今亦以告爾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 小子、我偕爾僅片時、爾將尋我、我所往之處、爾不能至、昔我告 猶太 人者、今亦告爾、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 小子乎、予與爾俱、尚有片時、爾將依依追念、予之所往、爾不能來。曩曾以此語 猶太 人、今亦舉以語爾。
- Nueva Versión Internacional - »Mis queridos hijos, poco tiempo me queda para estar con ustedes. Me buscarán, y lo que antes les dije a los judíos, ahora se lo digo a ustedes: Adonde yo voy, ustedes no pueden ir.
- 현대인의 성경 - 내 자녀들아, 내가 너희와 함께 잠시만 더 있겠다. 너희가 나를 찾겠지만 이미 내가 유대인들에게 말한 대로 내가 가는 곳에는 너희가 올 수 없다.
- Новый Русский Перевод - Дети Мои, недолго Мне еще быть с вами. Вы будете искать Меня, и, как Я говорил иудеям, так говорю и вам: «Туда, куда Я иду, вы не можете прийти».
- Восточный перевод - Дети Мои, недолго Мне ещё быть с вами. Вы будете искать Меня, и как Я говорил предводителям иудеев, так говорю и вам: туда, куда Я иду, вы не можете прийти.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дети Мои, недолго Мне ещё быть с вами. Вы будете искать Меня, и как Я говорил предводителям иудеев, так говорю и вам: туда, куда Я иду, вы не можете прийти.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дети Мои, недолго Мне ещё быть с вами. Вы будете искать Меня, и как Я говорил предводителям иудеев, так говорю и вам: туда, куда Я иду, вы не можете прийти.
- La Bible du Semeur 2015 - Mes chers enfants, je suis encore avec vous, mais plus pour longtemps. Vous me chercherez ; et ce que j’ai dit à tous, je vous le dis à vous aussi maintenant : vous ne pouvez pas aller là où je vais.
- リビングバイブル - 心から愛してやまない子どもたちよ。ああ、もう時間がありません。あなたがたを残して行かなければならないのです……。その時には、いくらわたしを捜しても、わたしのところへ来ることはできません。ユダヤ人の指導者たちにも言っておいたとおりです。
- Nestle Aland 28 - τεκνία, ἔτι μικρὸν μεθ’ ὑμῶν εἰμι· ζητήσετέ με, καὶ καθὼς εἶπον τοῖς Ἰουδαίοις ὅτι ὅπου ἐγὼ ὑπάγω ὑμεῖς οὐ δύνασθε ἐλθεῖν, καὶ ὑμῖν λέγω ἄρτι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τεκνία, ἔτι μικρὸν μεθ’ ὑμῶν εἰμι. ζητήσετέ με, καὶ καθὼς εἶπον τοῖς Ἰουδαίοις, ὅτι ὅπου ἐγὼ ὑπάγω, ὑμεῖς οὐ δύνασθε ἐλθεῖν, καὶ ὑμῖν λέγω ἄρτι.
- Nova Versão Internacional - “Meus filhinhos, vou estar com vocês apenas mais um pouco. Vocês procurarão por mim e, como eu disse aos judeus, agora digo a vocês: Para onde eu vou, vocês não podem ir.
- Hoffnung für alle - Denn bei euch, meine Kinder, werde ich nur noch kurze Zeit sein. Ihr werdet mich suchen. Doch was ich den führenden Juden gesagt habe, muss ich jetzt auch euch sagen: Wohin ich gehen werde, dahin könnt ihr mir nicht folgen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ลูกของเราเอ๋ย เราจะอยู่กับพวกท่านอีกเพียงไม่นาน พวกท่านจะหาเรา แต่เหมือนที่เราได้บอกพวกยิวไว้และจะบอกพวกท่านในเวลานี้ คือที่ซึ่งเราจะไปนั้น พวกท่านไม่สามารถไปได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาลูกที่รักเอ๋ย เราอยู่กับเจ้ายาวนานอีกสักประเดี๋ยวหนึ่ง เจ้าจะแสวงหาเรา และเราจะบอกเจ้าอีกครั้งเหมือนกับที่เคยพูดกับชาวยิวแล้วว่า ‘ที่ซึ่งเราจะไป เจ้าไม่อาจไปถึงได้’
交叉引用
- Ga-la-ti 4:19 - Các con thơ bé ơi! Các con làm cho ta đau đớn như người mẹ quặn thắt, đợi chờ đứa con lọt lòng, mong mỏi đến lúc hình dạng Chúa Cứu Thế nổi bật trong các con.
- 1 Giăng 5:21 - Các con thân yêu, hãy xa lánh những thần tượng có thể chiếm ngai của Chúa trong lòng các con!
- Giăng 14:4 - Các con đều biết đường đến nơi Ta đi.”
- Giăng 14:5 - Thô-ma thưa: “Chúng con không biết Chúa đi đâu, làm sao biết đường mà đến?”
- Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
- Giăng 14:19 - Không bao lâu nữa người đời chẳng còn thấy Ta, nhưng các con sẽ thấy Ta, vì Ta sống thì các con cũng sẽ sống.
- 1 Giăng 2:1 - Các con ơi, ta bảo các con điều ấy để các con xa lánh tội lỗi. Nhưng nếu lỡ lầm phạm tội, các con sẽ được sự bào chữa của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Toàn Thiện cầu thay cho các con trước Chúa Cha.
- Giăng 16:16 - “Chẳng bao lâu, các con không thấy Ta nữa, nhưng chỉ một thời gian ngắn các con lại gặp Ta.”
- Giăng 16:17 - Vài môn đệ hỏi nhau: “Lời Thầy có nghĩa gì khi nói: ‘Chẳng bao lâu nữa các con không thấy Ta, nhưng chỉ một thời gian ngắn các con lại gặp Ta,’ và ‘Ta sắp về với Cha’?
- Giăng 16:18 - Và ý Thầy nói ‘một thời gian ngắn’ là bao lâu? Chúng ta không hiểu được.”
- Giăng 16:19 - Chúa Giê-xu biết họ đang hoang mang, Ngài phán: “Các con không hiểu lời Ta vừa nói sao?
- Giăng 16:20 - Ta cho các con biết, các con sẽ than khóc về những việc sắp xảy đến cho Ta nhưng người đời sẽ mừng rỡ. Các con sẽ đau buồn, nhưng nỗi buồn ấy sẽ biến thành niềm vui, vì các con lại gặp Ta.
- Giăng 16:21 - Người mẹ sắp đến giờ sinh nở phải chịu đau đớn, buồn lo. Nhưng sau khi sinh con, người mẹ vui mừng và quên hết đau đớn.
- Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
- Giăng 12:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Các người chỉ còn hưởng ánh sáng trong một thời gian ngắn. Vậy hãy bước đi khi còn ánh sáng. Khi bóng đêm phủ xuống, các người sẽ chẳng nhìn thấy gì.
- Giăng 12:36 - Hãy tin cậy ánh sáng đang khi còn ánh sáng; để các người trở nên con cái của ánh sáng.” Nói xong những điều đó, Chúa Giê-xu đi và lánh khỏi họ.
- Giăng 8:21 - Chúa Giê-xu lại phán với họ: “Khi Ta ra đi, các ông sẽ tìm kiếm Ta và sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng các ông không thể tìm đến nơi Ta đi.”
- Giăng 8:22 - Họ thắc mắc: “Ông ấy đi tự tử sao? Ông ấy có ý gì khi nói: ‘Các ông không thể đến nơi Ta đi’?”
- Giăng 8:23 - Chúa Giê-xu tiếp tục: “Các ông sinh ra từ dưới đất; còn Ta từ trời xuống. Các ông thuộc trần gian; nhưng Ta không thuộc trần gian.
- Giăng 8:24 - Đó là tại sao Ta nói các ông sẽ chết trong tội lỗi mình; nếu các ông không tin Ta là Đấng đó, các ông sẽ chết trong tội lỗi mình.”
- Giăng 7:33 - Chúa nói với họ: “Ta còn ở đây với các người một thời gian ngắn, rồi Ta sẽ về với Đấng đã sai Ta.
- Giăng 7:34 - Lúc ấy các người có tìm Ta cũng không gặp. Vì các người không thể đến nơi Ta ở.”