Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:38 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thật đúng như lời Tiên tri Y-sai đã nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ai tin lời giảng của chúng con? Ai thấy được cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?”
  • 新标点和合本 - 这是要应验先知以赛亚的话,说: “主啊,我们所传的有谁信呢? 主的膀臂向谁显露呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是要应验以赛亚先知所说的话: “主啊,我们所传的有谁信呢? 主的膀臂向谁显露呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是要应验以赛亚先知所说的话: “主啊,我们所传的有谁信呢? 主的膀臂向谁显露呢?”
  • 当代译本 - 这是要应验以赛亚先知的话: “主啊,谁相信我们所传的呢?主的臂膀向谁彰显呢?”
  • 圣经新译本 - 这是要应验以赛亚先知所说的话: “主啊,我们所传的,有谁信呢? 主的膀臂向谁显露呢?”
  • 中文标准译本 - 这是为要应验先知以赛亚所说的话: “主啊,我们所传的,有谁相信了? 主的膀臂 ,向谁显示了?”
  • 现代标点和合本 - 这是要应验先知以赛亚的话说: “主啊,我们所传的有谁信呢? 主的膀臂向谁显露呢?”
  • 和合本(拼音版) - 这是要应验先知以赛亚的话,说: “主啊,我们所传的有谁信呢? 主的膀臂向谁显露呢?”
  • New International Version - This was to fulfill the word of Isaiah the prophet: “Lord, who has believed our message and to whom has the arm of the Lord been revealed?”
  • New International Reader's Version - This happened as Isaiah the prophet had said it would. He had said, “Lord, who has believed what we’ve been saying? Who has seen the Lord’s saving power?” ( Isaiah 53:1 )
  • English Standard Version - so that the word spoken by the prophet Isaiah might be fulfilled: “Lord, who has believed what he heard from us, and to whom has the arm of the Lord been revealed?”
  • New Living Translation - This is exactly what Isaiah the prophet had predicted: “Lord, who has believed our message? To whom has the Lord revealed his powerful arm?”
  • Christian Standard Bible - This was to fulfill the word of Isaiah the prophet, who said: Lord, who has believed our message? And to whom has the arm of the Lord been revealed?
  • New American Standard Bible - This happened so that the word of Isaiah the prophet which he spoke would be fulfilled: “Lord, who has believed our report? And to whom has the arm of the Lord been revealed?”
  • New King James Version - that the word of Isaiah the prophet might be fulfilled, which he spoke: “Lord, who has believed our report? And to whom has the arm of the Lord been revealed?”
  • Amplified Bible - This was to fulfill what Isaiah the prophet said: “Lord, who has believed our message? And to whom has the arm (the power) of the Lord been shown (unveiled, revealed)?”
  • American Standard Version - that the word of Isaiah the prophet might be fulfilled, which he spake, Lord, who hath believed our report? And to whom hath the arm of the Lord been revealed?
  • King James Version - That the saying of Esaias the prophet might be fulfilled, which he spake, Lord, who hath believed our report? and to whom hath the arm of the Lord been revealed?
  • New English Translation - so that the word of Isaiah the prophet would be fulfilled. He said, “Lord, who has believed our message, and to whom has the arm of the Lord been revealed?”
  • World English Bible - that the word of Isaiah the prophet might be fulfilled, which he spoke, “Lord, who has believed our report? To whom has the arm of the Lord been revealed?”
  • 新標點和合本 - 這是要應驗先知以賽亞的話,說: 主啊,我們所傳的有誰信呢? 主的膀臂向誰顯露呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是要應驗以賽亞先知所說的話: 「主啊,我們所傳的有誰信呢? 主的膀臂向誰顯露呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是要應驗以賽亞先知所說的話: 「主啊,我們所傳的有誰信呢? 主的膀臂向誰顯露呢?」
  • 當代譯本 - 這是要應驗以賽亞先知的話: 「主啊,誰相信我們所傳的呢?主的臂膀向誰彰顯呢?」
  • 聖經新譯本 - 這是要應驗以賽亞先知所說的話: “主啊,我們所傳的,有誰信呢? 主的膀臂向誰顯露呢?”
  • 呂振中譯本 - 這是要應驗神言人 以賽亞 的話說: 『主啊,我們所傳給人聽的、有誰信呢? 主的膀臂向誰現露過呢?』
  • 中文標準譯本 - 這是為要應驗先知以賽亞所說的話: 「主啊,我們所傳的,有誰相信了? 主的膀臂 ,向誰顯示了?」
  • 現代標點和合本 - 這是要應驗先知以賽亞的話說: 「主啊,我們所傳的有誰信呢? 主的膀臂向誰顯露呢?」
  • 文理和合譯本 - 以應先知以賽亞之言云、主歟、我所宣傳、信之者誰、主之臂力、顯於誰乎、
  • 文理委辦譯本 - 如是、應先知以賽亞言云、主、我所傳聞、篤信者誰、主之大力、誠服者誰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為應先知 以賽亞 之言云、主、我所傳聞、誰信乎、主所顯之大力、誰見乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此蓋所以應乎先知 意灑雅 之所言曰: 『主乎!我之所傳、誰其信之? 主之臂力、誰其領之?』
  • Nueva Versión Internacional - Así se cumplió lo dicho por el profeta Isaías: «Señor, ¿quién ha creído a nuestro mensaje, y a quién se le ha revelado el poder del Señor?»
  • 현대인의 성경 - 그래서 “주여, 우리가 전한 것을 누가 믿었으며 주의 능력이 누구에게 나타났습니까?” 라고 한 예언자 이사야의 예언이 이루어졌다.
  • Новый Русский Перевод - Так исполнились слова пророка Исаии: «Господи, кто поверил слышанному от нас, и кому открылась мышца Господня?»
  • Восточный перевод - Так исполнились слова пророка Исаии: «Вечный, кто поверил слышанному от нас, и кому открылась сила Вечного?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так исполнились слова пророка Исаии: «Вечный, кто поверил слышанному от нас, и кому открылась сила Вечного?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так исполнились слова пророка Исаии: «Вечный, кто поверил слышанному от нас, и кому открылась сила Вечного?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi s’accomplit ce que le prophète Esaïe avait prédit : Seigneur, qui a cru à notre message et à qui la puissance du Seigneur a-t-elle été révélée ?
  • リビングバイブル - まさに、イザヤが預言したとおりです。「主よ。だれが私たちのことばを信じるのか。だれが神の力強い奇跡を証拠と認めるのか。」(イザヤ53・1)
  • Nestle Aland 28 - ἵνα ὁ λόγος Ἠσαΐου τοῦ προφήτου πληρωθῇ ὃν εἶπεν· κύριε, τίς ἐπίστευσεν τῇ ἀκοῇ ἡμῶν; καὶ ὁ βραχίων κυρίου τίνι ἀπεκαλύφθη;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα ὁ λόγος Ἠσαΐου τοῦ προφήτου πληρωθῇ ὃν εἶπεν, Κύριε, τίς ἐπίστευσεν τῇ ἀκοῇ ἡμῶν? καὶ ὁ βραχίων Κυρίου τίνι ἀπεκαλύφθη?
  • Nova Versão Internacional - Isso aconteceu para se cumprir a palavra do profeta Isaías, que disse: “Senhor, quem creu em nossa mensagem, e a quem foi revelado o braço do Senhor?”
  • Hoffnung für alle - So sollte sich erfüllen, was der Prophet Jesaja vorausgesagt hatte: »Herr, wer glaubt denn unserer Botschaft? Wer erkennt, dass Gott es ist, der diese mächtigen Taten vollbringt?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งนี้เป็นไปตามคำของผู้เผยพระวจนะอิสยาห์ที่ว่า “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ใครเล่าได้เชื่อถ้อยคำของเรา และพระกรขององค์พระผู้เป็นเจ้าได้สำแดงแก่ผู้ใด?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซึ่ง​เป็น​ไป​ตาม​คำ​ที่​อิสยาห์​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​กล่าว​ไว้​คือ “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ใคร​บ้าง​ที่​เชื่อ​ใน​สิ่ง​ที่​ได้ยิน​จาก​พวก​เรา​แล้ว และ​อานุภาพ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ปรากฏ​แจ้ง​แก่​ผู้​ใด”
交叉引用
  • Giăng 19:36 - Mọi việc diễn ra đúng theo lời Thánh Kinh đã nói: “Không một cái xương nào của Ngài bị gãy,”
  • Giăng 19:37 - và “Họ sẽ nhìn thấy Người họ đã đâm.”
  • Y-sai 40:10 - Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đang đến trong quyền năng. Chúa sẽ dùng cánh tay mạnh mẽ để cai trị. Kìa, Chúa đem theo phần thưởng với Chúa khi Ngài đến.
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:28 - và đang trên đường trở về. Ông ngồi xe đọc sách tiên tri Y-sai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:29 - Chúa Thánh Linh phán bảo Phi-líp: “Hãy tiến lên và đuổi theo xe đó!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:30 - Phi-líp chạy đến, nghe hoạn quan đang đọc sách tiên tri Y-sai. Phi-líp hỏi: “Ông có hiểu điều ông đang đọc không?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:27 - Vì dân thành Giê-ru-sa-lem và các cấp lãnh đạo không nhận biết Chúa Giê-xu, là Đấng đã được các vị tiên tri nói đến. Thay vào đó, họ kết án Ngài, và việc này làm ứng nghiệm các lời tiên tri thường được đọc trong ngày Sa-bát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:28 - Dù không tìm được lý do khép Ngài vào tội tử hình, nhưng họ vẫn cứ xin Phi-lát giết Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:29 - Sau khi làm ứng nghiệm mọi lời đã chép về Chúa, họ gỡ thi thể Ngài khỏi cây thập tự và đặt trong ngôi mộ.
  • Giăng 19:24 - Họ nói: “Tốt hơn là đừng xé áo ra, chúng ta hãy gieo súc sắc xem tấm áo đó về phần ai.” Việc xảy ra đúng như lời Thánh Kinh: “Họ chia nhau áo xống Ta và bắt thăm lấy áo dài Ta.” Đó là điều mà họ đã làm.
  • Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • Y-sai 51:5 - Sự thương xót và công chính của Ta sẽ sớm đến. Sự cứu rỗi của Ta đang đến. Cánh tay mạnh mẽ của Ta sẽ mang công bình đến các dân tộc. Các hải đảo xa xôi trông đợi Ta và hy vọng nơi cánh tay quyền năng của Ta.
  • Ma-thi-ơ 15:7 - Hạng đạo đức giả! Tiên tri Y-sai đã nói về các ông thật đúng:
  • Ma-thi-ơ 27:35 - Quân lính đóng đinh Chúa trên cây thập tự. Họ gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài,
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • Giăng 17:12 - Trong thời gian sống với họ, Con luôn luôn bảo vệ, che chở họ trong Danh Cha. Mọi người Cha giao thác, Con đều bảo vệ an toàn, ngoại trừ một người ngoan cố đi vào con đường chết, đúng như Thánh Kinh đã chép.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:24 - Nhưng đối với người Do Thái hay Hy Lạp nào tiếp nhận Phúc Âm, Chúa Cứu Thế là hiện thân của quyền năng và khôn ngoan của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:3 - Nếu Phúc Âm chúng tôi truyền giảng có vẻ khó hiểu, chỉ khó hiểu cho người hư vong.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • 2 Sử Ký 32:20 - Vua Ê-xê-chia và Tiên tri Y-sai, con A-mốt, cùng cầu nguyện, kêu la thấu nơi ngự của Đức Chúa Trời trên trời.
  • Rô-ma 10:20 - Sau đó, Y-sai cũng đã quả quyết: “Người chẳng tìm kiếm thì sẽ gặp được Ta, Ta đã tỏ mình cho người chẳng cần hỏi Ta.”
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ga-la-ti 1:16 - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:15 - Mãi đến ngày nay, khi họ đọc sách Môi-se, tấm màn vẫn che kín lòng họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:16 - Chỉ khi nào họ quay về với Chúa, tấm màn ấy mới được dẹp bỏ.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:17 - Chúa là Thánh Linh, Thánh Linh ở đâu, nơi ấy được tự do thật.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • Rô-ma 10:16 - Tuy nhiên, chẳng phải mọi người nghe Phúc Âm đều tin nhận, như Tiên tri Y-sai đã nói: “Thưa Chúa Hằng Hữu, ai chịu tin lời giảng của chúng con?”
  • Y-sai 53:1 - Ai tin được điều chúng tôi đã nghe? Và ai đã được thấy cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thật đúng như lời Tiên tri Y-sai đã nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ai tin lời giảng của chúng con? Ai thấy được cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?”
  • 新标点和合本 - 这是要应验先知以赛亚的话,说: “主啊,我们所传的有谁信呢? 主的膀臂向谁显露呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是要应验以赛亚先知所说的话: “主啊,我们所传的有谁信呢? 主的膀臂向谁显露呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是要应验以赛亚先知所说的话: “主啊,我们所传的有谁信呢? 主的膀臂向谁显露呢?”
  • 当代译本 - 这是要应验以赛亚先知的话: “主啊,谁相信我们所传的呢?主的臂膀向谁彰显呢?”
  • 圣经新译本 - 这是要应验以赛亚先知所说的话: “主啊,我们所传的,有谁信呢? 主的膀臂向谁显露呢?”
  • 中文标准译本 - 这是为要应验先知以赛亚所说的话: “主啊,我们所传的,有谁相信了? 主的膀臂 ,向谁显示了?”
  • 现代标点和合本 - 这是要应验先知以赛亚的话说: “主啊,我们所传的有谁信呢? 主的膀臂向谁显露呢?”
  • 和合本(拼音版) - 这是要应验先知以赛亚的话,说: “主啊,我们所传的有谁信呢? 主的膀臂向谁显露呢?”
  • New International Version - This was to fulfill the word of Isaiah the prophet: “Lord, who has believed our message and to whom has the arm of the Lord been revealed?”
  • New International Reader's Version - This happened as Isaiah the prophet had said it would. He had said, “Lord, who has believed what we’ve been saying? Who has seen the Lord’s saving power?” ( Isaiah 53:1 )
  • English Standard Version - so that the word spoken by the prophet Isaiah might be fulfilled: “Lord, who has believed what he heard from us, and to whom has the arm of the Lord been revealed?”
  • New Living Translation - This is exactly what Isaiah the prophet had predicted: “Lord, who has believed our message? To whom has the Lord revealed his powerful arm?”
  • Christian Standard Bible - This was to fulfill the word of Isaiah the prophet, who said: Lord, who has believed our message? And to whom has the arm of the Lord been revealed?
  • New American Standard Bible - This happened so that the word of Isaiah the prophet which he spoke would be fulfilled: “Lord, who has believed our report? And to whom has the arm of the Lord been revealed?”
  • New King James Version - that the word of Isaiah the prophet might be fulfilled, which he spoke: “Lord, who has believed our report? And to whom has the arm of the Lord been revealed?”
  • Amplified Bible - This was to fulfill what Isaiah the prophet said: “Lord, who has believed our message? And to whom has the arm (the power) of the Lord been shown (unveiled, revealed)?”
  • American Standard Version - that the word of Isaiah the prophet might be fulfilled, which he spake, Lord, who hath believed our report? And to whom hath the arm of the Lord been revealed?
  • King James Version - That the saying of Esaias the prophet might be fulfilled, which he spake, Lord, who hath believed our report? and to whom hath the arm of the Lord been revealed?
  • New English Translation - so that the word of Isaiah the prophet would be fulfilled. He said, “Lord, who has believed our message, and to whom has the arm of the Lord been revealed?”
  • World English Bible - that the word of Isaiah the prophet might be fulfilled, which he spoke, “Lord, who has believed our report? To whom has the arm of the Lord been revealed?”
  • 新標點和合本 - 這是要應驗先知以賽亞的話,說: 主啊,我們所傳的有誰信呢? 主的膀臂向誰顯露呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是要應驗以賽亞先知所說的話: 「主啊,我們所傳的有誰信呢? 主的膀臂向誰顯露呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是要應驗以賽亞先知所說的話: 「主啊,我們所傳的有誰信呢? 主的膀臂向誰顯露呢?」
  • 當代譯本 - 這是要應驗以賽亞先知的話: 「主啊,誰相信我們所傳的呢?主的臂膀向誰彰顯呢?」
  • 聖經新譯本 - 這是要應驗以賽亞先知所說的話: “主啊,我們所傳的,有誰信呢? 主的膀臂向誰顯露呢?”
  • 呂振中譯本 - 這是要應驗神言人 以賽亞 的話說: 『主啊,我們所傳給人聽的、有誰信呢? 主的膀臂向誰現露過呢?』
  • 中文標準譯本 - 這是為要應驗先知以賽亞所說的話: 「主啊,我們所傳的,有誰相信了? 主的膀臂 ,向誰顯示了?」
  • 現代標點和合本 - 這是要應驗先知以賽亞的話說: 「主啊,我們所傳的有誰信呢? 主的膀臂向誰顯露呢?」
  • 文理和合譯本 - 以應先知以賽亞之言云、主歟、我所宣傳、信之者誰、主之臂力、顯於誰乎、
  • 文理委辦譯本 - 如是、應先知以賽亞言云、主、我所傳聞、篤信者誰、主之大力、誠服者誰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為應先知 以賽亞 之言云、主、我所傳聞、誰信乎、主所顯之大力、誰見乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此蓋所以應乎先知 意灑雅 之所言曰: 『主乎!我之所傳、誰其信之? 主之臂力、誰其領之?』
  • Nueva Versión Internacional - Así se cumplió lo dicho por el profeta Isaías: «Señor, ¿quién ha creído a nuestro mensaje, y a quién se le ha revelado el poder del Señor?»
  • 현대인의 성경 - 그래서 “주여, 우리가 전한 것을 누가 믿었으며 주의 능력이 누구에게 나타났습니까?” 라고 한 예언자 이사야의 예언이 이루어졌다.
  • Новый Русский Перевод - Так исполнились слова пророка Исаии: «Господи, кто поверил слышанному от нас, и кому открылась мышца Господня?»
  • Восточный перевод - Так исполнились слова пророка Исаии: «Вечный, кто поверил слышанному от нас, и кому открылась сила Вечного?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так исполнились слова пророка Исаии: «Вечный, кто поверил слышанному от нас, и кому открылась сила Вечного?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так исполнились слова пророка Исаии: «Вечный, кто поверил слышанному от нас, и кому открылась сила Вечного?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi s’accomplit ce que le prophète Esaïe avait prédit : Seigneur, qui a cru à notre message et à qui la puissance du Seigneur a-t-elle été révélée ?
  • リビングバイブル - まさに、イザヤが預言したとおりです。「主よ。だれが私たちのことばを信じるのか。だれが神の力強い奇跡を証拠と認めるのか。」(イザヤ53・1)
  • Nestle Aland 28 - ἵνα ὁ λόγος Ἠσαΐου τοῦ προφήτου πληρωθῇ ὃν εἶπεν· κύριε, τίς ἐπίστευσεν τῇ ἀκοῇ ἡμῶν; καὶ ὁ βραχίων κυρίου τίνι ἀπεκαλύφθη;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα ὁ λόγος Ἠσαΐου τοῦ προφήτου πληρωθῇ ὃν εἶπεν, Κύριε, τίς ἐπίστευσεν τῇ ἀκοῇ ἡμῶν? καὶ ὁ βραχίων Κυρίου τίνι ἀπεκαλύφθη?
  • Nova Versão Internacional - Isso aconteceu para se cumprir a palavra do profeta Isaías, que disse: “Senhor, quem creu em nossa mensagem, e a quem foi revelado o braço do Senhor?”
  • Hoffnung für alle - So sollte sich erfüllen, was der Prophet Jesaja vorausgesagt hatte: »Herr, wer glaubt denn unserer Botschaft? Wer erkennt, dass Gott es ist, der diese mächtigen Taten vollbringt?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งนี้เป็นไปตามคำของผู้เผยพระวจนะอิสยาห์ที่ว่า “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ใครเล่าได้เชื่อถ้อยคำของเรา และพระกรขององค์พระผู้เป็นเจ้าได้สำแดงแก่ผู้ใด?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซึ่ง​เป็น​ไป​ตาม​คำ​ที่​อิสยาห์​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​กล่าว​ไว้​คือ “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ใคร​บ้าง​ที่​เชื่อ​ใน​สิ่ง​ที่​ได้ยิน​จาก​พวก​เรา​แล้ว และ​อานุภาพ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ปรากฏ​แจ้ง​แก่​ผู้​ใด”
  • Giăng 19:36 - Mọi việc diễn ra đúng theo lời Thánh Kinh đã nói: “Không một cái xương nào của Ngài bị gãy,”
  • Giăng 19:37 - và “Họ sẽ nhìn thấy Người họ đã đâm.”
  • Y-sai 40:10 - Phải, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đang đến trong quyền năng. Chúa sẽ dùng cánh tay mạnh mẽ để cai trị. Kìa, Chúa đem theo phần thưởng với Chúa khi Ngài đến.
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
  • Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:28 - và đang trên đường trở về. Ông ngồi xe đọc sách tiên tri Y-sai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:29 - Chúa Thánh Linh phán bảo Phi-líp: “Hãy tiến lên và đuổi theo xe đó!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:30 - Phi-líp chạy đến, nghe hoạn quan đang đọc sách tiên tri Y-sai. Phi-líp hỏi: “Ông có hiểu điều ông đang đọc không?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:27 - Vì dân thành Giê-ru-sa-lem và các cấp lãnh đạo không nhận biết Chúa Giê-xu, là Đấng đã được các vị tiên tri nói đến. Thay vào đó, họ kết án Ngài, và việc này làm ứng nghiệm các lời tiên tri thường được đọc trong ngày Sa-bát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:28 - Dù không tìm được lý do khép Ngài vào tội tử hình, nhưng họ vẫn cứ xin Phi-lát giết Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:29 - Sau khi làm ứng nghiệm mọi lời đã chép về Chúa, họ gỡ thi thể Ngài khỏi cây thập tự và đặt trong ngôi mộ.
  • Giăng 19:24 - Họ nói: “Tốt hơn là đừng xé áo ra, chúng ta hãy gieo súc sắc xem tấm áo đó về phần ai.” Việc xảy ra đúng như lời Thánh Kinh: “Họ chia nhau áo xống Ta và bắt thăm lấy áo dài Ta.” Đó là điều mà họ đã làm.
  • Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
  • Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
  • Y-sai 51:5 - Sự thương xót và công chính của Ta sẽ sớm đến. Sự cứu rỗi của Ta đang đến. Cánh tay mạnh mẽ của Ta sẽ mang công bình đến các dân tộc. Các hải đảo xa xôi trông đợi Ta và hy vọng nơi cánh tay quyền năng của Ta.
  • Ma-thi-ơ 15:7 - Hạng đạo đức giả! Tiên tri Y-sai đã nói về các ông thật đúng:
  • Ma-thi-ơ 27:35 - Quân lính đóng đinh Chúa trên cây thập tự. Họ gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài,
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • Giăng 17:12 - Trong thời gian sống với họ, Con luôn luôn bảo vệ, che chở họ trong Danh Cha. Mọi người Cha giao thác, Con đều bảo vệ an toàn, ngoại trừ một người ngoan cố đi vào con đường chết, đúng như Thánh Kinh đã chép.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:24 - Nhưng đối với người Do Thái hay Hy Lạp nào tiếp nhận Phúc Âm, Chúa Cứu Thế là hiện thân của quyền năng và khôn ngoan của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:3 - Nếu Phúc Âm chúng tôi truyền giảng có vẻ khó hiểu, chỉ khó hiểu cho người hư vong.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • 2 Sử Ký 32:20 - Vua Ê-xê-chia và Tiên tri Y-sai, con A-mốt, cùng cầu nguyện, kêu la thấu nơi ngự của Đức Chúa Trời trên trời.
  • Rô-ma 10:20 - Sau đó, Y-sai cũng đã quả quyết: “Người chẳng tìm kiếm thì sẽ gặp được Ta, Ta đã tỏ mình cho người chẳng cần hỏi Ta.”
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ga-la-ti 1:16 - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:15 - Mãi đến ngày nay, khi họ đọc sách Môi-se, tấm màn vẫn che kín lòng họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:16 - Chỉ khi nào họ quay về với Chúa, tấm màn ấy mới được dẹp bỏ.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:17 - Chúa là Thánh Linh, Thánh Linh ở đâu, nơi ấy được tự do thật.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • Rô-ma 10:16 - Tuy nhiên, chẳng phải mọi người nghe Phúc Âm đều tin nhận, như Tiên tri Y-sai đã nói: “Thưa Chúa Hằng Hữu, ai chịu tin lời giảng của chúng con?”
  • Y-sai 53:1 - Ai tin được điều chúng tôi đã nghe? Và ai đã được thấy cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?
圣经
资源
计划
奉献