Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đám đông thắc mắc: “Chúng tôi hiểu từ Thánh Kinh cho biết Đấng Mết-si-a sống vĩnh viễn. Sao Thầy nói Con Người sẽ chết. Con Người này là ai?”
  • 新标点和合本 - 众人回答说:“我们听见律法上有话说,基督是永存的,你怎么说‘人子必须被举起来’呢?这人子是谁呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人就回答他:“我们听见律法书上说,基督是永存的;你怎么说,人子必须被举起来呢?这人子是谁呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人就回答他:“我们听见律法书上说,基督是永存的;你怎么说,人子必须被举起来呢?这人子是谁呢?”
  • 当代译本 - 众人问:“我们从律法书上知道,基督是永远长存的,你怎么说‘人子必须被举起来’呢?这人子是谁呢?”
  • 圣经新译本 - 于是群众对他说:“我们从律法上知道基督是永远常存的,你怎么说‘人子必须被举起来’呢?这人子是谁呢?”
  • 中文标准译本 - 众人回答他:“我们从律法中听到,基督是永远长存的。你怎么说‘人子必须被举起来’呢?这‘人子’到底是谁?”
  • 现代标点和合本 - 众人回答说:“我们听见律法上有话说基督是永存的,你怎么说人子必须被举起来呢?这人子是谁呢?”
  • 和合本(拼音版) - 众人回答说:“我们听见律法上有话说基督是永存的,你怎么说人子必须被举起来呢?这人子是谁呢?”
  • New International Version - The crowd spoke up, “We have heard from the Law that the Messiah will remain forever, so how can you say, ‘The Son of Man must be lifted up’? Who is this ‘Son of Man’?”
  • New International Reader's Version - The crowd spoke up. “The Law tells us that the Messiah will remain forever,” they said. “So how can you say, ‘The Son of Man must be lifted up’? Who is this ‘Son of Man’?”
  • English Standard Version - So the crowd answered him, “We have heard from the Law that the Christ remains forever. How can you say that the Son of Man must be lifted up? Who is this Son of Man?”
  • New Living Translation - The crowd responded, “We understood from Scripture that the Messiah would live forever. How can you say the Son of Man will die? Just who is this Son of Man, anyway?”
  • The Message - Voices from the crowd answered, “We heard from God’s Law that the Messiah lasts forever. How can it be necessary, as you put it, that the Son of Man ‘be lifted up’? Who is this ‘Son of Man’?”
  • Christian Standard Bible - Then the crowd replied to him, “We have heard from the law that the Messiah will remain forever. So how can you say, ‘The Son of Man must be lifted up’? Who is this Son of Man?”
  • New American Standard Bible - The crowd then answered Him, “We have heard from the Law that the Christ is to remain forever; and how is it that You say, ‘The Son of Man must be lifted up’? Who is this Son of Man?”
  • New King James Version - The people answered Him, “We have heard from the law that the Christ remains forever; and how can You say, ‘The Son of Man must be lifted up’? Who is this Son of Man?”
  • Amplified Bible - At this the crowd answered Him, “ We have heard from the Law that the Christ is to remain forever; how then can You say, ‘The Son of Man must be lifted up’? Who is this Son of Man?”
  • American Standard Version - The multitude therefore answered him, We have heard out of the law that the Christ abideth for ever: and how sayest thou, The Son of man must be lifted up? who is this Son of man?
  • King James Version - The people answered him, We have heard out of the law that Christ abideth for ever: and how sayest thou, The Son of man must be lifted up? who is this Son of man?
  • New English Translation - Then the crowd responded, “We have heard from the law that the Christ will remain forever. How can you say, ‘The Son of Man must be lifted up’? Who is this Son of Man?”
  • World English Bible - The multitude answered him, “We have heard out of the law that the Christ remains forever. How do you say, ‘The Son of Man must be lifted up?’ Who is this Son of Man?”
  • 新標點和合本 - 眾人回答說:「我們聽見律法上有話說,基督是永存的,你怎麼說『人子必須被舉起來』呢?這人子是誰呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人就回答他:「我們聽見律法書上說,基督是永存的;你怎麼說,人子必須被舉起來呢?這人子是誰呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人就回答他:「我們聽見律法書上說,基督是永存的;你怎麼說,人子必須被舉起來呢?這人子是誰呢?」
  • 當代譯本 - 眾人問:「我們從律法書上知道,基督是永遠長存的,你怎麼說『人子必須被舉起來』呢?這人子是誰呢?」
  • 聖經新譯本 - 於是群眾對他說:“我們從律法上知道基督是永遠常存的,你怎麼說‘人子必須被舉起來’呢?這人子是誰呢?”
  • 呂振中譯本 - 於是羣眾應時對他說:『我們從律法上聽說,基督是永遠長存的。你怎麼說人子必須被舉起呢?這人子是誰啊?』
  • 中文標準譯本 - 眾人回答他:「我們從律法中聽到,基督是永遠長存的。你怎麼說『人子必須被舉起來』呢?這『人子』到底是誰?」
  • 現代標點和合本 - 眾人回答說:「我們聽見律法上有話說基督是永存的,你怎麼說人子必須被舉起來呢?這人子是誰呢?」
  • 文理和合譯本 - 眾曰、我聞律云、基督永存、爾何言人子將見舉乎、此人子誰耶、
  • 文理委辦譯本 - 眾曰、我聞律云、基督永存、爾何言人子必見舉、人子誰乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾曰、我聞律法云、基督永存、爾何言人子必見舉、此人子為誰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾曰:『吾聞諸律法云:「基督永留、」今汝曰:「人子必須被舉」何也?且所謂人子者、誰耶?』
  • Nueva Versión Internacional - —De la ley hemos sabido —le respondió la gente— que el Cristo permanecerá para siempre; ¿cómo, pues, dices que el Hijo del hombre tiene que ser levantado? ¿Quién es ese Hijo del hombre?
  • 현대인의 성경 - 그때 군중들이 예수님께 “우리는 율법에서 그리스도가 영원히 계신다고 들었습니다. 그런데 어째서 선생님은 자신이 죽을 것이라고 하십니까? 그리스도란 도대체 누굽니까?” 하고 묻자
  • Новый Русский Перевод - Толпа ответила Ему: – Мы слышали из Закона, что Христос вечно жив . Как же Ты можешь говорить, что «Сын Человеческий будет поднят»? Кто Этот Сын Человеческий?
  • Восточный перевод - Толпа ответила Ему: – Мы слышали из Писания, что Масих вечно жив . Как же Ты можешь говорить, что «Ниспосланный как Человек будет поднят»? И что тогда из Себя представляет Ниспосланный как Человек?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Толпа ответила Ему: – Мы слышали из Писания, что аль-Масих вечно жив . Как же Ты можешь говорить, что «Ниспосланный как Человек будет поднят»? И что тогда из Себя представляет Ниспосланный как Человек?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Толпа ответила Ему: – Мы слышали из Писания, что Масех вечно жив . Как же Ты можешь говорить, что «Ниспосланный как Человек будет поднят»? И что тогда из Себя представляет Ниспосланный как Человек?
  • La Bible du Semeur 2015 - La foule répondit : La Loi nous apprend que le Messie vivra éternellement. Comment peux-tu dire que le Fils de l’homme doit être élevé au-dessus de la terre ? Au fait : qui est donc ce Fils de l’homme ?
  • リビングバイブル - 群衆はイエスに答えました。「あなたが死ぬですって? メシヤは永遠に生きていて、絶対に死んだりなさらないものと思っておりましたのに。どうしてそんなことをおっしゃるのですか? いったいどんなメシヤのことを言っておられるのですか。」
  • Nestle Aland 28 - Ἀπεκρίθη οὖν αὐτῷ ὁ ὄχλος· ἡμεῖς ἠκούσαμεν ἐκ τοῦ νόμου ὅτι ὁ χριστὸς μένει εἰς τὸν αἰῶνα, καὶ πῶς λέγεις σὺ ὅτι δεῖ ὑψωθῆναι τὸν υἱὸν τοῦ ἀνθρώπου; τίς ἐστιν οὗτος ὁ υἱὸς τοῦ ἀνθρώπου;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθη οὖν αὐτῷ ὁ ὄχλος, ἡμεῖς ἠκούσαμεν ἐκ τοῦ νόμου, ὅτι ὁ Χριστὸς μένει εἰς τὸν αἰῶνα, καὶ πῶς λέγεις σὺ, ὅτι δεῖ ὑψωθῆναι τὸν Υἱὸν τοῦ Ἀνθρώπου? τίς ἐστιν οὗτος ὁ Υἱὸς τοῦ Ἀνθρώπου?
  • Nova Versão Internacional - A multidão falou: “A Lei nos ensina que o Cristo permanecerá para sempre; como podes dizer: ‘O Filho do homem precisa ser levantado’? Quem é esse ‘Filho do homem’?”
  • Hoffnung für alle - Viele der Versammelten wandten ein: »Aus dem Gesetz wissen wir doch, dass der Christus, der von Gott versprochene Retter, für immer bei uns bleiben wird. Wie kannst du dann sagen: ›Der Menschensohn muss erhöht werden‹? Wer ist überhaupt dieser Menschensohn?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝูงชนพูดขึ้นว่า “พวกข้าพเจ้าทราบจากหนังสือบทบัญญัติว่า พระคริสต์ จะทรงดำรงนิรันดร์ เหตุใดท่านจึงพูดว่า ‘บุตรมนุษย์จะต้องถูกยกขึ้น ?’ ใครคือ ‘บุตรมนุษย์’ ผู้นี้?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝูง​ชน​จึง​ตอบ​ว่า “เรา​ได้ยิน​จาก​กฎ​บัญญัติ​ว่า​พระ​คริสต์​จะ​ดำรง​อยู่​ตลอด​กาล และ​ท่าน​พูด​ได้​อย่างไร​ว่า ‘บุตรมนุษย์​จะ​ต้อง​ถูก​ชู​ขึ้น’ บุตรมนุษย์​คือ​ใคร”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 22:42 - “Các ông nghĩ thế nào về Đấng Mết-si-a? Ngài là dòng dõi của ai?” Họ đáp: “Con của Đa-vít.”
  • Ma-thi-ơ 22:43 - Chúa Giê-xu hỏi tiếp: “Tại sao Đa-vít được Chúa Thánh Linh cảm hứng, gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi’? Vì Đa-vít nói:
  • Ma-thi-ơ 22:44 - ‘Chúa Hằng Hữu phán cùng Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
  • Ma-thi-ơ 22:45 - Đa-vít đã gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi,’ thì sao Đấng Mết-si-a có thể là dòng dõi của Đa-vít được?”
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
  • Giăng 5:27 - Cha đã giao quyền xét xử loài người cho Con, vì Ngài là Con Người.
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Thi Thiên 72:7 - Nguyện dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao.
  • Giăng 12:32 - Còn Ta, khi bị treo lên khỏi mặt đất, Ta sẽ kéo mọi người đến cùng Ta.”
  • Ma-thi-ơ 16:13 - Khi đến thành Sê-sa-rê Phi-líp, Chúa hỏi các môn đệ: “Người ta nói Con Người là ai?”
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • Y-sai 53:8 - Người đã bị ức hiếp, xử tội, và giết đi. Không một ai quan tâm Người chết trong cô đơn, cuộc sống Người nửa chừng kết thúc. Nhưng Người bị đánh đập đến chết vì sự phản nghịch của dân Người.
  • Ma-thi-ơ 21:10 - Cả thành Giê-ru-sa-lem náo động khi Chúa tiến vào thành. Họ hỏi: “Ông này là ai?”
  • Giăng 8:53 - Liệu Thầy lớn hơn Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi là người đã chết sao? Thầy tài giỏi hơn các nhà tiên tri đã qua đời sao? Thầy nghĩ mình là ai?”
  • Giăng 8:54 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta tự đề cao thì chẳng vinh quang gì. Nhưng Cha Ta ban vinh dự cho Ta. Các người nói: ‘Ngài là Đức Chúa Trời chúng tôi,’
  • Giăng 8:55 - nhưng các người không biết Ngài. Còn Ta biết Ngài. Nếu nói Ta không biết Ngài, là Ta nói dối như các người! Nhưng Ta biết Ngài và vâng giữ lời Ngài.
  • Giăng 8:56 - Áp-ra-ham, tổ phụ các người rất hân hoan khi biết được thời kỳ Ta xuống đời. Người biết trước nên vô cùng mừng rỡ.”
  • Giăng 8:57 - Người Do Thái mỉa mai: “Thầy chưa đầy năm mươi tuổi mà đã thấy Áp-ra-ham!”
  • Giăng 8:58 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, trước khi Áp-ra-ham ra đời đã có Ta!”
  • Đa-ni-ên 7:27 - Chúa sẽ ban cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao vương quốc, uy quyền và vinh quang vĩ đại bao trùm cả hoàn vũ . Vương quốc Chúa tồn tại đời đời và tất cả các nước đều sẽ thần phục và phụng sự Ngài.”
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
  • 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
  • Mi-ca 4:7 - Ta sẽ cho người yếu đuối được tồn tại; và biến những người lưu đày thành một dân tộc cường thịnh. Rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, từ nay sẽ cai trị tại Giê-ru-sa-lem, là Vua của họ mãi mãi.”
  • Ma-thi-ơ 8:20 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cáo có hang, chim trời có tổ, nhưng Con Người không có chỗ gối đầu!”
  • Rô-ma 5:18 - Do tội của A-đam, mọi người bị kết án, nhưng do việc công chính của Chúa Cứu Thế, mọi người được xưng công chính và được đời sống mới.
  • Giăng 10:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Như đã viết trong Thánh Kinh, Đức Chúa Trời phán với các lãnh đạo: ‘Ta phán, các ngươi là thần!’
  • Giăng 3:14 - Như Môi-se đã treo con rắn giữa hoang mạc, Con Người cũng phải bị treo lên,
  • Giăng 3:15 - để bất cứ người nào tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Thi Thiên 110:4 - Chúa Hằng Hữu đã thề hứa và sẽ không đổi ý rằng: “Con làm thầy tế lễ đời đời theo phẩm trật Mên-chi-xê-đéc.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đám đông thắc mắc: “Chúng tôi hiểu từ Thánh Kinh cho biết Đấng Mết-si-a sống vĩnh viễn. Sao Thầy nói Con Người sẽ chết. Con Người này là ai?”
  • 新标点和合本 - 众人回答说:“我们听见律法上有话说,基督是永存的,你怎么说‘人子必须被举起来’呢?这人子是谁呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人就回答他:“我们听见律法书上说,基督是永存的;你怎么说,人子必须被举起来呢?这人子是谁呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人就回答他:“我们听见律法书上说,基督是永存的;你怎么说,人子必须被举起来呢?这人子是谁呢?”
  • 当代译本 - 众人问:“我们从律法书上知道,基督是永远长存的,你怎么说‘人子必须被举起来’呢?这人子是谁呢?”
  • 圣经新译本 - 于是群众对他说:“我们从律法上知道基督是永远常存的,你怎么说‘人子必须被举起来’呢?这人子是谁呢?”
  • 中文标准译本 - 众人回答他:“我们从律法中听到,基督是永远长存的。你怎么说‘人子必须被举起来’呢?这‘人子’到底是谁?”
  • 现代标点和合本 - 众人回答说:“我们听见律法上有话说基督是永存的,你怎么说人子必须被举起来呢?这人子是谁呢?”
  • 和合本(拼音版) - 众人回答说:“我们听见律法上有话说基督是永存的,你怎么说人子必须被举起来呢?这人子是谁呢?”
  • New International Version - The crowd spoke up, “We have heard from the Law that the Messiah will remain forever, so how can you say, ‘The Son of Man must be lifted up’? Who is this ‘Son of Man’?”
  • New International Reader's Version - The crowd spoke up. “The Law tells us that the Messiah will remain forever,” they said. “So how can you say, ‘The Son of Man must be lifted up’? Who is this ‘Son of Man’?”
  • English Standard Version - So the crowd answered him, “We have heard from the Law that the Christ remains forever. How can you say that the Son of Man must be lifted up? Who is this Son of Man?”
  • New Living Translation - The crowd responded, “We understood from Scripture that the Messiah would live forever. How can you say the Son of Man will die? Just who is this Son of Man, anyway?”
  • The Message - Voices from the crowd answered, “We heard from God’s Law that the Messiah lasts forever. How can it be necessary, as you put it, that the Son of Man ‘be lifted up’? Who is this ‘Son of Man’?”
  • Christian Standard Bible - Then the crowd replied to him, “We have heard from the law that the Messiah will remain forever. So how can you say, ‘The Son of Man must be lifted up’? Who is this Son of Man?”
  • New American Standard Bible - The crowd then answered Him, “We have heard from the Law that the Christ is to remain forever; and how is it that You say, ‘The Son of Man must be lifted up’? Who is this Son of Man?”
  • New King James Version - The people answered Him, “We have heard from the law that the Christ remains forever; and how can You say, ‘The Son of Man must be lifted up’? Who is this Son of Man?”
  • Amplified Bible - At this the crowd answered Him, “ We have heard from the Law that the Christ is to remain forever; how then can You say, ‘The Son of Man must be lifted up’? Who is this Son of Man?”
  • American Standard Version - The multitude therefore answered him, We have heard out of the law that the Christ abideth for ever: and how sayest thou, The Son of man must be lifted up? who is this Son of man?
  • King James Version - The people answered him, We have heard out of the law that Christ abideth for ever: and how sayest thou, The Son of man must be lifted up? who is this Son of man?
  • New English Translation - Then the crowd responded, “We have heard from the law that the Christ will remain forever. How can you say, ‘The Son of Man must be lifted up’? Who is this Son of Man?”
  • World English Bible - The multitude answered him, “We have heard out of the law that the Christ remains forever. How do you say, ‘The Son of Man must be lifted up?’ Who is this Son of Man?”
  • 新標點和合本 - 眾人回答說:「我們聽見律法上有話說,基督是永存的,你怎麼說『人子必須被舉起來』呢?這人子是誰呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人就回答他:「我們聽見律法書上說,基督是永存的;你怎麼說,人子必須被舉起來呢?這人子是誰呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人就回答他:「我們聽見律法書上說,基督是永存的;你怎麼說,人子必須被舉起來呢?這人子是誰呢?」
  • 當代譯本 - 眾人問:「我們從律法書上知道,基督是永遠長存的,你怎麼說『人子必須被舉起來』呢?這人子是誰呢?」
  • 聖經新譯本 - 於是群眾對他說:“我們從律法上知道基督是永遠常存的,你怎麼說‘人子必須被舉起來’呢?這人子是誰呢?”
  • 呂振中譯本 - 於是羣眾應時對他說:『我們從律法上聽說,基督是永遠長存的。你怎麼說人子必須被舉起呢?這人子是誰啊?』
  • 中文標準譯本 - 眾人回答他:「我們從律法中聽到,基督是永遠長存的。你怎麼說『人子必須被舉起來』呢?這『人子』到底是誰?」
  • 現代標點和合本 - 眾人回答說:「我們聽見律法上有話說基督是永存的,你怎麼說人子必須被舉起來呢?這人子是誰呢?」
  • 文理和合譯本 - 眾曰、我聞律云、基督永存、爾何言人子將見舉乎、此人子誰耶、
  • 文理委辦譯本 - 眾曰、我聞律云、基督永存、爾何言人子必見舉、人子誰乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾曰、我聞律法云、基督永存、爾何言人子必見舉、此人子為誰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾曰:『吾聞諸律法云:「基督永留、」今汝曰:「人子必須被舉」何也?且所謂人子者、誰耶?』
  • Nueva Versión Internacional - —De la ley hemos sabido —le respondió la gente— que el Cristo permanecerá para siempre; ¿cómo, pues, dices que el Hijo del hombre tiene que ser levantado? ¿Quién es ese Hijo del hombre?
  • 현대인의 성경 - 그때 군중들이 예수님께 “우리는 율법에서 그리스도가 영원히 계신다고 들었습니다. 그런데 어째서 선생님은 자신이 죽을 것이라고 하십니까? 그리스도란 도대체 누굽니까?” 하고 묻자
  • Новый Русский Перевод - Толпа ответила Ему: – Мы слышали из Закона, что Христос вечно жив . Как же Ты можешь говорить, что «Сын Человеческий будет поднят»? Кто Этот Сын Человеческий?
  • Восточный перевод - Толпа ответила Ему: – Мы слышали из Писания, что Масих вечно жив . Как же Ты можешь говорить, что «Ниспосланный как Человек будет поднят»? И что тогда из Себя представляет Ниспосланный как Человек?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Толпа ответила Ему: – Мы слышали из Писания, что аль-Масих вечно жив . Как же Ты можешь говорить, что «Ниспосланный как Человек будет поднят»? И что тогда из Себя представляет Ниспосланный как Человек?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Толпа ответила Ему: – Мы слышали из Писания, что Масех вечно жив . Как же Ты можешь говорить, что «Ниспосланный как Человек будет поднят»? И что тогда из Себя представляет Ниспосланный как Человек?
  • La Bible du Semeur 2015 - La foule répondit : La Loi nous apprend que le Messie vivra éternellement. Comment peux-tu dire que le Fils de l’homme doit être élevé au-dessus de la terre ? Au fait : qui est donc ce Fils de l’homme ?
  • リビングバイブル - 群衆はイエスに答えました。「あなたが死ぬですって? メシヤは永遠に生きていて、絶対に死んだりなさらないものと思っておりましたのに。どうしてそんなことをおっしゃるのですか? いったいどんなメシヤのことを言っておられるのですか。」
  • Nestle Aland 28 - Ἀπεκρίθη οὖν αὐτῷ ὁ ὄχλος· ἡμεῖς ἠκούσαμεν ἐκ τοῦ νόμου ὅτι ὁ χριστὸς μένει εἰς τὸν αἰῶνα, καὶ πῶς λέγεις σὺ ὅτι δεῖ ὑψωθῆναι τὸν υἱὸν τοῦ ἀνθρώπου; τίς ἐστιν οὗτος ὁ υἱὸς τοῦ ἀνθρώπου;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθη οὖν αὐτῷ ὁ ὄχλος, ἡμεῖς ἠκούσαμεν ἐκ τοῦ νόμου, ὅτι ὁ Χριστὸς μένει εἰς τὸν αἰῶνα, καὶ πῶς λέγεις σὺ, ὅτι δεῖ ὑψωθῆναι τὸν Υἱὸν τοῦ Ἀνθρώπου? τίς ἐστιν οὗτος ὁ Υἱὸς τοῦ Ἀνθρώπου?
  • Nova Versão Internacional - A multidão falou: “A Lei nos ensina que o Cristo permanecerá para sempre; como podes dizer: ‘O Filho do homem precisa ser levantado’? Quem é esse ‘Filho do homem’?”
  • Hoffnung für alle - Viele der Versammelten wandten ein: »Aus dem Gesetz wissen wir doch, dass der Christus, der von Gott versprochene Retter, für immer bei uns bleiben wird. Wie kannst du dann sagen: ›Der Menschensohn muss erhöht werden‹? Wer ist überhaupt dieser Menschensohn?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝูงชนพูดขึ้นว่า “พวกข้าพเจ้าทราบจากหนังสือบทบัญญัติว่า พระคริสต์ จะทรงดำรงนิรันดร์ เหตุใดท่านจึงพูดว่า ‘บุตรมนุษย์จะต้องถูกยกขึ้น ?’ ใครคือ ‘บุตรมนุษย์’ ผู้นี้?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝูง​ชน​จึง​ตอบ​ว่า “เรา​ได้ยิน​จาก​กฎ​บัญญัติ​ว่า​พระ​คริสต์​จะ​ดำรง​อยู่​ตลอด​กาล และ​ท่าน​พูด​ได้​อย่างไร​ว่า ‘บุตรมนุษย์​จะ​ต้อง​ถูก​ชู​ขึ้น’ บุตรมนุษย์​คือ​ใคร”
  • Ma-thi-ơ 22:42 - “Các ông nghĩ thế nào về Đấng Mết-si-a? Ngài là dòng dõi của ai?” Họ đáp: “Con của Đa-vít.”
  • Ma-thi-ơ 22:43 - Chúa Giê-xu hỏi tiếp: “Tại sao Đa-vít được Chúa Thánh Linh cảm hứng, gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi’? Vì Đa-vít nói:
  • Ma-thi-ơ 22:44 - ‘Chúa Hằng Hữu phán cùng Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
  • Ma-thi-ơ 22:45 - Đa-vít đã gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi,’ thì sao Đấng Mết-si-a có thể là dòng dõi của Đa-vít được?”
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
  • Giăng 5:27 - Cha đã giao quyền xét xử loài người cho Con, vì Ngài là Con Người.
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Thi Thiên 72:7 - Nguyện dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao.
  • Giăng 12:32 - Còn Ta, khi bị treo lên khỏi mặt đất, Ta sẽ kéo mọi người đến cùng Ta.”
  • Ma-thi-ơ 16:13 - Khi đến thành Sê-sa-rê Phi-líp, Chúa hỏi các môn đệ: “Người ta nói Con Người là ai?”
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • Y-sai 53:8 - Người đã bị ức hiếp, xử tội, và giết đi. Không một ai quan tâm Người chết trong cô đơn, cuộc sống Người nửa chừng kết thúc. Nhưng Người bị đánh đập đến chết vì sự phản nghịch của dân Người.
  • Ma-thi-ơ 21:10 - Cả thành Giê-ru-sa-lem náo động khi Chúa tiến vào thành. Họ hỏi: “Ông này là ai?”
  • Giăng 8:53 - Liệu Thầy lớn hơn Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi là người đã chết sao? Thầy tài giỏi hơn các nhà tiên tri đã qua đời sao? Thầy nghĩ mình là ai?”
  • Giăng 8:54 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta tự đề cao thì chẳng vinh quang gì. Nhưng Cha Ta ban vinh dự cho Ta. Các người nói: ‘Ngài là Đức Chúa Trời chúng tôi,’
  • Giăng 8:55 - nhưng các người không biết Ngài. Còn Ta biết Ngài. Nếu nói Ta không biết Ngài, là Ta nói dối như các người! Nhưng Ta biết Ngài và vâng giữ lời Ngài.
  • Giăng 8:56 - Áp-ra-ham, tổ phụ các người rất hân hoan khi biết được thời kỳ Ta xuống đời. Người biết trước nên vô cùng mừng rỡ.”
  • Giăng 8:57 - Người Do Thái mỉa mai: “Thầy chưa đầy năm mươi tuổi mà đã thấy Áp-ra-ham!”
  • Giăng 8:58 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, trước khi Áp-ra-ham ra đời đã có Ta!”
  • Đa-ni-ên 7:27 - Chúa sẽ ban cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao vương quốc, uy quyền và vinh quang vĩ đại bao trùm cả hoàn vũ . Vương quốc Chúa tồn tại đời đời và tất cả các nước đều sẽ thần phục và phụng sự Ngài.”
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
  • 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
  • Mi-ca 4:7 - Ta sẽ cho người yếu đuối được tồn tại; và biến những người lưu đày thành một dân tộc cường thịnh. Rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, từ nay sẽ cai trị tại Giê-ru-sa-lem, là Vua của họ mãi mãi.”
  • Ma-thi-ơ 8:20 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cáo có hang, chim trời có tổ, nhưng Con Người không có chỗ gối đầu!”
  • Rô-ma 5:18 - Do tội của A-đam, mọi người bị kết án, nhưng do việc công chính của Chúa Cứu Thế, mọi người được xưng công chính và được đời sống mới.
  • Giăng 10:34 - Chúa Giê-xu giải thích: “Như đã viết trong Thánh Kinh, Đức Chúa Trời phán với các lãnh đạo: ‘Ta phán, các ngươi là thần!’
  • Giăng 3:14 - Như Môi-se đã treo con rắn giữa hoang mạc, Con Người cũng phải bị treo lên,
  • Giăng 3:15 - để bất cứ người nào tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Thi Thiên 110:4 - Chúa Hằng Hữu đã thề hứa và sẽ không đổi ý rằng: “Con làm thầy tế lễ đời đời theo phẩm trật Mên-chi-xê-đéc.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
圣经
资源
计划
奉献