Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vì nhiều người Do Thái nhân La-xa-rơ sống lại đã bỏ họ và tin nhận Chúa Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 因有好些犹太人为拉撒路的缘故,回去信了耶稣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为有许多犹太人为了拉撒路的缘故,开始背离他们,信了耶稣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为有许多犹太人为了拉撒路的缘故,开始背离他们,信了耶稣。
  • 当代译本 - 因为有许多犹太人因为拉撒路的缘故离开他们,去信了耶稣。
  • 圣经新译本 - 因为有许多犹太人为了拉撒路的缘故,离开他们,信了耶稣。
  • 中文标准译本 - 因为有许多犹太人为了拉撒路的缘故,离开他们,信了耶稣。
  • 现代标点和合本 - 因有好些犹太人为拉撒路的缘故,回去信了耶稣。
  • 和合本(拼音版) - 因有好些犹太人为拉撒路的缘故,回去信了耶稣。
  • New International Version - for on account of him many of the Jews were going over to Jesus and believing in him.
  • New International Reader's Version - Because of Lazarus, many of the Jews were starting to follow Jesus. They were believing in him.
  • English Standard Version - because on account of him many of the Jews were going away and believing in Jesus.
  • New Living Translation - for it was because of him that many of the people had deserted them and believed in Jesus.
  • Christian Standard Bible - because he was the reason many of the Jews were deserting them and believing in Jesus.
  • New American Standard Bible - because on account of him many of the Jews were going away and were believing in Jesus.
  • New King James Version - because on account of him many of the Jews went away and believed in Jesus.
  • Amplified Bible - because on account of him many of the Jews were going away [from the teaching and traditions of the Jewish leaders] and believing in Jesus [following Him as Savior and Messiah].
  • American Standard Version - because that by reason of him many of the Jews went away, and believed on Jesus.
  • King James Version - Because that by reason of him many of the Jews went away, and believed on Jesus.
  • New English Translation - for on account of him many of the Jewish people from Jerusalem were going away and believing in Jesus.
  • World English Bible - because on account of him many of the Jews went away and believed in Jesus.
  • 新標點和合本 - 因有好些猶太人為拉撒路的緣故,回去信了耶穌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為有許多猶太人為了拉撒路的緣故,開始背離他們,信了耶穌。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為有許多猶太人為了拉撒路的緣故,開始背離他們,信了耶穌。
  • 當代譯本 - 因為有許多猶太人因為拉撒路的緣故離開他們,去信了耶穌。
  • 聖經新譯本 - 因為有許多猶太人為了拉撒路的緣故,離開他們,信了耶穌。
  • 呂振中譯本 - 因為有許多 猶太 人為了他的緣故去信耶穌。
  • 中文標準譯本 - 因為有許多猶太人為了拉撒路的緣故,離開他們,信了耶穌。
  • 現代標點和合本 - 因有好些猶太人為拉撒路的緣故,回去信了耶穌。
  • 文理和合譯本 - 蓋猶太人多因之信耶穌也、○
  • 文理委辦譯本 - 蓋猶太人多信從耶穌、為拉撒路故也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋 猶太 人為 拉撒路 之故、多往而信耶穌、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋因彼之故、 猶太 人多有脫離司祭而信奉耶穌者焉。
  • Nueva Versión Internacional - pues por su causa muchos se apartaban de los judíos y creían en Jesús.
  • 현대인의 성경 - 이것은 나사로 때문에 많은 유대인들이 그들을 떠나 예수님을 믿기 때문이었다.
  • Новый Русский Перевод - потому что из-за него многие иудеи приходили к Иисусу и верили в Него. ( Мат. 21:4-9 ; Мк. 11:7-10 ; Лк. 19:35-38 )
  • Восточный перевод - потому что из-за него многие иудеи приходили к Исе и верили в Него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что из-за него многие иудеи приходили к Исе и верили в Него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что из-за него многие иудеи приходили к Исо и верили в Него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car, à cause de lui, beaucoup se détournaient d’eux pour croire en Jésus.
  • リビングバイブル - ラザロのことで、大ぜいのユダヤ人がユダヤ教から離れ、イエスをメシヤと信じるようになったからです。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι πολλοὶ δι’ αὐτὸν ὑπῆγον τῶν Ἰουδαίων καὶ ἐπίστευον εἰς τὸν Ἰησοῦν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι πολλοὶ δι’ αὐτὸν ὑπῆγον τῶν Ἰουδαίων, καὶ ἐπίστευον εἰς τὸν Ἰησοῦν.
  • Nova Versão Internacional - pois por causa dele muitos estavam se afastando dos judeus e crendo em Jesus. ( Mt 21.1-11 ; Mc 11.1-11 ; Lc 19.28-40 )
  • Hoffnung für alle - denn seinetwegen kamen viele Juden nach Betanien und glaubten an Jesus. ( Matthäus 21,1‒11 ; Markus 11,1‒10 ; Lukas 19,28‒40 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะลาซารัสเป็นเหตุให้ชาวยิวหลายคนเปลี่ยนไปเชื่อพระเยซู ( มธ.21:4-9 ; มก.11:7-10 ; ลก.19:35-38 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ลาซารัส​นี่​เอง​ที่​ทำ​ให้​ชาว​ยิว​หลาย​คน​หันเห​ไป​เชื่อ​ใน​พระ​เยซู
交叉引用
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
  • Giăng 15:18 - “Nếu người đời thù ghét các con, hãy nhớ họ đã thù ghét Ta trước các con.
  • Giăng 15:19 - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
  • Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
  • Giăng 15:21 - Nhưng vì thù ghét Danh Ta họ sẽ bức hại các con, bởi họ không biết Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 15:22 - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • Giăng 11:48 - Nếu cứ để yên không can thiệp, dân chúng sẽ tin theo người, rồi quân đội La Mã sẽ đến tàn phá Đền Thờ và tiêu diệt đất nước chúng ta.”
  • Giăng 7:31 - Nhiều người trong đoàn dân tại Đền Thờ tin Chúa. Họ nói: “Đấng Mết-si-a chúng ta đang mong đợi có làm nhiều phép lạ hơn Người này không?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:45 - Thấy quần chúng đông đảo, các nhà lãnh đạo Do Thái sinh lòng ganh tị, phản đối những lời Phao-lô giảng dạy và nhục mạ ông.
  • Giăng 11:45 - Nhiều người Do Thái đến thăm Ma-ri, đã tin Chúa Giê-xu khi họ thấy việc xảy ra.
  • Giăng 12:18 - Đó là lý do dân chúng ùn ùn kéo ra nghênh đón Chúa—vì họ đã nghe về những phép lạ này.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vì nhiều người Do Thái nhân La-xa-rơ sống lại đã bỏ họ và tin nhận Chúa Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 因有好些犹太人为拉撒路的缘故,回去信了耶稣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为有许多犹太人为了拉撒路的缘故,开始背离他们,信了耶稣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为有许多犹太人为了拉撒路的缘故,开始背离他们,信了耶稣。
  • 当代译本 - 因为有许多犹太人因为拉撒路的缘故离开他们,去信了耶稣。
  • 圣经新译本 - 因为有许多犹太人为了拉撒路的缘故,离开他们,信了耶稣。
  • 中文标准译本 - 因为有许多犹太人为了拉撒路的缘故,离开他们,信了耶稣。
  • 现代标点和合本 - 因有好些犹太人为拉撒路的缘故,回去信了耶稣。
  • 和合本(拼音版) - 因有好些犹太人为拉撒路的缘故,回去信了耶稣。
  • New International Version - for on account of him many of the Jews were going over to Jesus and believing in him.
  • New International Reader's Version - Because of Lazarus, many of the Jews were starting to follow Jesus. They were believing in him.
  • English Standard Version - because on account of him many of the Jews were going away and believing in Jesus.
  • New Living Translation - for it was because of him that many of the people had deserted them and believed in Jesus.
  • Christian Standard Bible - because he was the reason many of the Jews were deserting them and believing in Jesus.
  • New American Standard Bible - because on account of him many of the Jews were going away and were believing in Jesus.
  • New King James Version - because on account of him many of the Jews went away and believed in Jesus.
  • Amplified Bible - because on account of him many of the Jews were going away [from the teaching and traditions of the Jewish leaders] and believing in Jesus [following Him as Savior and Messiah].
  • American Standard Version - because that by reason of him many of the Jews went away, and believed on Jesus.
  • King James Version - Because that by reason of him many of the Jews went away, and believed on Jesus.
  • New English Translation - for on account of him many of the Jewish people from Jerusalem were going away and believing in Jesus.
  • World English Bible - because on account of him many of the Jews went away and believed in Jesus.
  • 新標點和合本 - 因有好些猶太人為拉撒路的緣故,回去信了耶穌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為有許多猶太人為了拉撒路的緣故,開始背離他們,信了耶穌。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為有許多猶太人為了拉撒路的緣故,開始背離他們,信了耶穌。
  • 當代譯本 - 因為有許多猶太人因為拉撒路的緣故離開他們,去信了耶穌。
  • 聖經新譯本 - 因為有許多猶太人為了拉撒路的緣故,離開他們,信了耶穌。
  • 呂振中譯本 - 因為有許多 猶太 人為了他的緣故去信耶穌。
  • 中文標準譯本 - 因為有許多猶太人為了拉撒路的緣故,離開他們,信了耶穌。
  • 現代標點和合本 - 因有好些猶太人為拉撒路的緣故,回去信了耶穌。
  • 文理和合譯本 - 蓋猶太人多因之信耶穌也、○
  • 文理委辦譯本 - 蓋猶太人多信從耶穌、為拉撒路故也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋 猶太 人為 拉撒路 之故、多往而信耶穌、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋因彼之故、 猶太 人多有脫離司祭而信奉耶穌者焉。
  • Nueva Versión Internacional - pues por su causa muchos se apartaban de los judíos y creían en Jesús.
  • 현대인의 성경 - 이것은 나사로 때문에 많은 유대인들이 그들을 떠나 예수님을 믿기 때문이었다.
  • Новый Русский Перевод - потому что из-за него многие иудеи приходили к Иисусу и верили в Него. ( Мат. 21:4-9 ; Мк. 11:7-10 ; Лк. 19:35-38 )
  • Восточный перевод - потому что из-за него многие иудеи приходили к Исе и верили в Него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что из-за него многие иудеи приходили к Исе и верили в Него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что из-за него многие иудеи приходили к Исо и верили в Него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car, à cause de lui, beaucoup se détournaient d’eux pour croire en Jésus.
  • リビングバイブル - ラザロのことで、大ぜいのユダヤ人がユダヤ教から離れ、イエスをメシヤと信じるようになったからです。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι πολλοὶ δι’ αὐτὸν ὑπῆγον τῶν Ἰουδαίων καὶ ἐπίστευον εἰς τὸν Ἰησοῦν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι πολλοὶ δι’ αὐτὸν ὑπῆγον τῶν Ἰουδαίων, καὶ ἐπίστευον εἰς τὸν Ἰησοῦν.
  • Nova Versão Internacional - pois por causa dele muitos estavam se afastando dos judeus e crendo em Jesus. ( Mt 21.1-11 ; Mc 11.1-11 ; Lc 19.28-40 )
  • Hoffnung für alle - denn seinetwegen kamen viele Juden nach Betanien und glaubten an Jesus. ( Matthäus 21,1‒11 ; Markus 11,1‒10 ; Lukas 19,28‒40 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะลาซารัสเป็นเหตุให้ชาวยิวหลายคนเปลี่ยนไปเชื่อพระเยซู ( มธ.21:4-9 ; มก.11:7-10 ; ลก.19:35-38 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ลาซารัส​นี่​เอง​ที่​ทำ​ให้​ชาว​ยิว​หลาย​คน​หันเห​ไป​เชื่อ​ใน​พระ​เยซู
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
  • Giăng 15:18 - “Nếu người đời thù ghét các con, hãy nhớ họ đã thù ghét Ta trước các con.
  • Giăng 15:19 - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
  • Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
  • Giăng 15:21 - Nhưng vì thù ghét Danh Ta họ sẽ bức hại các con, bởi họ không biết Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 15:22 - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • Giăng 11:48 - Nếu cứ để yên không can thiệp, dân chúng sẽ tin theo người, rồi quân đội La Mã sẽ đến tàn phá Đền Thờ và tiêu diệt đất nước chúng ta.”
  • Giăng 7:31 - Nhiều người trong đoàn dân tại Đền Thờ tin Chúa. Họ nói: “Đấng Mết-si-a chúng ta đang mong đợi có làm nhiều phép lạ hơn Người này không?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:45 - Thấy quần chúng đông đảo, các nhà lãnh đạo Do Thái sinh lòng ganh tị, phản đối những lời Phao-lô giảng dạy và nhục mạ ông.
  • Giăng 11:45 - Nhiều người Do Thái đến thăm Ma-ri, đã tin Chúa Giê-xu khi họ thấy việc xảy ra.
  • Giăng 12:18 - Đó là lý do dân chúng ùn ùn kéo ra nghênh đón Chúa—vì họ đã nghe về những phép lạ này.
圣经
资源
计划
奉献