Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:43 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cầu nguyện xong, Chúa Giê-xu gọi lớn: “La-xa-rơ, ra đây!”
  • 新标点和合本 - 说了这话,就大声呼叫说:“拉撒路出来!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说了这些话,他大声呼叫说:“拉撒路,出来!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 说了这些话,他大声呼叫说:“拉撒路,出来!”
  • 当代译本 - 说完,就大声呼喊:“拉撒路,出来!”
  • 圣经新译本 - 说了这话,就大声呼喊:“拉撒路,出来!”
  • 中文标准译本 - 耶稣说了这些话,就大声呼唤:“拉撒路,出来!”
  • 现代标点和合本 - 说了这话,就大声呼叫说:“拉撒路出来!”
  • 和合本(拼音版) - 说了这话,就大声呼叫说:“拉撒路出来!”
  • New International Version - When he had said this, Jesus called in a loud voice, “Lazarus, come out!”
  • New International Reader's Version - Then Jesus called in a loud voice. He said, “Lazarus, come out!”
  • English Standard Version - When he had said these things, he cried out with a loud voice, “Lazarus, come out.”
  • New Living Translation - Then Jesus shouted, “Lazarus, come out!”
  • The Message - Then he shouted, “Lazarus, come out!” And he came out, a cadaver, wrapped from head to toe, and with a kerchief over his face. Jesus told them, “Unwrap him and let him loose.”
  • Christian Standard Bible - After he said this, he shouted with a loud voice, “Lazarus, come out!”
  • New American Standard Bible - And when He had said these things, He cried out with a loud voice, “Lazarus, come out!”
  • New King James Version - Now when He had said these things, He cried with a loud voice, “Lazarus, come forth!”
  • Amplified Bible - When He had said this, He shouted with a loud voice, “Lazarus, come out!”
  • American Standard Version - And when he had thus spoken, he cried with a loud voice, Lazarus, come forth.
  • King James Version - And when he thus had spoken, he cried with a loud voice, Lazarus, come forth.
  • New English Translation - When he had said this, he shouted in a loud voice, “Lazarus, come out!”
  • World English Bible - When he had said this, he cried with a loud voice, “Lazarus, come out!”
  • 新標點和合本 - 說了這話,就大聲呼叫說:「拉撒路出來!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說了這些話,他大聲呼叫說:「拉撒路,出來!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說了這些話,他大聲呼叫說:「拉撒路,出來!」
  • 當代譯本 - 說完,就大聲呼喊:「拉撒路,出來!」
  • 聖經新譯本 - 說了這話,就大聲呼喊:“拉撒路,出來!”
  • 呂振中譯本 - 說了這些話,就大聲嚷着說:『 拉撒路 ,出來!』
  • 中文標準譯本 - 耶穌說了這些話,就大聲呼喚:「拉撒路,出來!」
  • 現代標點和合本 - 說了這話,就大聲呼叫說:「拉撒路出來!」
  • 文理和合譯本 - 言畢、大聲呼曰、拉撒路出、
  • 文理委辦譯本 - 言竟大聲呼曰、拉撒路、出、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌言竟、大聲呼曰、 拉撒路 出、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 語畢乃大聲而呼曰:『 賴柴魯 興矣!』
  • Nueva Versión Internacional - Dicho esto, gritó con todas sus fuerzas: —¡Lázaro, sal fuera!
  • 현대인의 성경 - 예수님이 이 말씀을 하시고 “나사로야, 나오너라” 하고 크게 외치시자
  • Новый Русский Перевод - Сказав это, Иисус громко позвал: – Лазарь, выходи!
  • Восточный перевод - Сказав это, Иса громко позвал: – Элеазар, выходи!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сказав это, Иса громко позвал: – Элеазар, выходи!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сказав это, Исо громко позвал: – Элеазар, выходи!
  • La Bible du Semeur 2015 - Cela dit, il cria d’une voix forte : Lazare, sors de là !
  • リビングバイブル - それから、大声で、「ラザロよ。出て来なさい!」とお命じになりました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ταῦτα εἰπὼν φωνῇ μεγάλῃ ἐκραύγασεν· Λάζαρε, δεῦρο ἔξω.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ταῦτα εἰπὼν, φωνῇ μεγάλῃ ἐκραύγασεν, Λάζαρε, δεῦρο ἔξω.
  • Nova Versão Internacional - Depois de dizer isso, Jesus bradou em alta voz: “Lázaro, venha para fora!”
  • Hoffnung für alle - Dann rief er laut: »Lazarus, komm heraus!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อตรัสดังนี้แล้ว พระเยซูทรงเรียกด้วยเสียงอันดังว่า “ลาซารัส ออกมาเถิด!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​องค์​กล่าว​เช่น​นั้น​แล้ว จึง​ร้อง​ขึ้น​เสียงดัง​ว่า “ลาซารัส​เอ๋ย ออก​มา​เถิด”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:12 - Phi-e-rơ quay lại giảng giải: “Thưa người Ít-ra-ên, sao anh chị em ngạc nhiên về điều này? Tại sao anh chị em nhìn chúng tôi như thế? Anh chị em tưởng nhờ quyền phép hay công đức của chúng tôi mà người liệt chân đi được sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:34 - Phi-e-rơ bảo: “Anh Ê-nê, Chúa Cứu Thế Giê-xu chữa cho anh lành! Hãy đứng dậy dọn dẹp đệm của anh!” Lập tức Ê-nê đứng dậy.
  • Mác 4:41 - Mọi người đều khiếp sợ bảo nhau: “Người là ai mà đến gió và biển cũng phải vâng lời?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:6 - Nhưng Phi-e-rơ nói: “Tôi không có bạc hay vàng. Nhưng tôi sẽ cho anh điều tôi có. Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, hãy đứng dậy và bước đi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:40 - Phi-e-rơ bảo họ ra ngoài rồi quỳ xuống cầu nguyện, và quay sang nói với thi hài: “Ta-bi-tha, trỗi dậy!” Ta-bi-tha mở mắt trông thấy Phi-e-rơ, liền ngồi dậy.
  • 1 Các Vua 17:21 - Ông nằm dài trên mình đứa bé ba lần, và kêu xin Chúa Hằng Hữu: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con! Xin cho hồn đứa bé trở lại với nó.”
  • 1 Các Vua 17:22 - Chúa Hằng Hữu nghe lời Ê-li cầu xin và cho đứa bé sống lại.
  • Lu-ca 7:14 - Ngài tiến tới đặt tay trên quan tài, các người khiêng liền dừng lại. Chúa gọi: “Con ơi, Ta bảo con ngồi dậy!”
  • Lu-ca 7:15 - Thiếu niên liền ngồi dậy và bắt đầu nói chuyện. Chúa giao cậu lại cho bà mẹ.
  • 2 Các Vua 4:33 - Ông vào phòng, đóng cửa lại, cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 4:34 - Sau đó, ông nằm sấp trên mình đứa bé, đặt miệng mình trên miệng nó, mắt mình trên mắt nó, tay mình trên tay nó. Khi ông nằm trên mình đứa bé như thế thì người nó ấm dần lại.
  • 2 Các Vua 4:35 - Ông đứng lên, đi qua đi lại trong phòng một lúc, rồi lại lên nằm trên mình đứa bé như trước. Đứa bé hắt hơi bảy lần và mở mắt ra.
  • 2 Các Vua 4:36 - Ông bảo Ghê-ha-si mời người mẹ vào. Khi bà vào, ông bảo: “Con bà đó!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cầu nguyện xong, Chúa Giê-xu gọi lớn: “La-xa-rơ, ra đây!”
  • 新标点和合本 - 说了这话,就大声呼叫说:“拉撒路出来!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说了这些话,他大声呼叫说:“拉撒路,出来!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 说了这些话,他大声呼叫说:“拉撒路,出来!”
  • 当代译本 - 说完,就大声呼喊:“拉撒路,出来!”
  • 圣经新译本 - 说了这话,就大声呼喊:“拉撒路,出来!”
  • 中文标准译本 - 耶稣说了这些话,就大声呼唤:“拉撒路,出来!”
  • 现代标点和合本 - 说了这话,就大声呼叫说:“拉撒路出来!”
  • 和合本(拼音版) - 说了这话,就大声呼叫说:“拉撒路出来!”
  • New International Version - When he had said this, Jesus called in a loud voice, “Lazarus, come out!”
  • New International Reader's Version - Then Jesus called in a loud voice. He said, “Lazarus, come out!”
  • English Standard Version - When he had said these things, he cried out with a loud voice, “Lazarus, come out.”
  • New Living Translation - Then Jesus shouted, “Lazarus, come out!”
  • The Message - Then he shouted, “Lazarus, come out!” And he came out, a cadaver, wrapped from head to toe, and with a kerchief over his face. Jesus told them, “Unwrap him and let him loose.”
  • Christian Standard Bible - After he said this, he shouted with a loud voice, “Lazarus, come out!”
  • New American Standard Bible - And when He had said these things, He cried out with a loud voice, “Lazarus, come out!”
  • New King James Version - Now when He had said these things, He cried with a loud voice, “Lazarus, come forth!”
  • Amplified Bible - When He had said this, He shouted with a loud voice, “Lazarus, come out!”
  • American Standard Version - And when he had thus spoken, he cried with a loud voice, Lazarus, come forth.
  • King James Version - And when he thus had spoken, he cried with a loud voice, Lazarus, come forth.
  • New English Translation - When he had said this, he shouted in a loud voice, “Lazarus, come out!”
  • World English Bible - When he had said this, he cried with a loud voice, “Lazarus, come out!”
  • 新標點和合本 - 說了這話,就大聲呼叫說:「拉撒路出來!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說了這些話,他大聲呼叫說:「拉撒路,出來!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說了這些話,他大聲呼叫說:「拉撒路,出來!」
  • 當代譯本 - 說完,就大聲呼喊:「拉撒路,出來!」
  • 聖經新譯本 - 說了這話,就大聲呼喊:“拉撒路,出來!”
  • 呂振中譯本 - 說了這些話,就大聲嚷着說:『 拉撒路 ,出來!』
  • 中文標準譯本 - 耶穌說了這些話,就大聲呼喚:「拉撒路,出來!」
  • 現代標點和合本 - 說了這話,就大聲呼叫說:「拉撒路出來!」
  • 文理和合譯本 - 言畢、大聲呼曰、拉撒路出、
  • 文理委辦譯本 - 言竟大聲呼曰、拉撒路、出、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌言竟、大聲呼曰、 拉撒路 出、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 語畢乃大聲而呼曰:『 賴柴魯 興矣!』
  • Nueva Versión Internacional - Dicho esto, gritó con todas sus fuerzas: —¡Lázaro, sal fuera!
  • 현대인의 성경 - 예수님이 이 말씀을 하시고 “나사로야, 나오너라” 하고 크게 외치시자
  • Новый Русский Перевод - Сказав это, Иисус громко позвал: – Лазарь, выходи!
  • Восточный перевод - Сказав это, Иса громко позвал: – Элеазар, выходи!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сказав это, Иса громко позвал: – Элеазар, выходи!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сказав это, Исо громко позвал: – Элеазар, выходи!
  • La Bible du Semeur 2015 - Cela dit, il cria d’une voix forte : Lazare, sors de là !
  • リビングバイブル - それから、大声で、「ラザロよ。出て来なさい!」とお命じになりました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ταῦτα εἰπὼν φωνῇ μεγάλῃ ἐκραύγασεν· Λάζαρε, δεῦρο ἔξω.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ταῦτα εἰπὼν, φωνῇ μεγάλῃ ἐκραύγασεν, Λάζαρε, δεῦρο ἔξω.
  • Nova Versão Internacional - Depois de dizer isso, Jesus bradou em alta voz: “Lázaro, venha para fora!”
  • Hoffnung für alle - Dann rief er laut: »Lazarus, komm heraus!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อตรัสดังนี้แล้ว พระเยซูทรงเรียกด้วยเสียงอันดังว่า “ลาซารัส ออกมาเถิด!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​องค์​กล่าว​เช่น​นั้น​แล้ว จึง​ร้อง​ขึ้น​เสียงดัง​ว่า “ลาซารัส​เอ๋ย ออก​มา​เถิด”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:12 - Phi-e-rơ quay lại giảng giải: “Thưa người Ít-ra-ên, sao anh chị em ngạc nhiên về điều này? Tại sao anh chị em nhìn chúng tôi như thế? Anh chị em tưởng nhờ quyền phép hay công đức của chúng tôi mà người liệt chân đi được sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:34 - Phi-e-rơ bảo: “Anh Ê-nê, Chúa Cứu Thế Giê-xu chữa cho anh lành! Hãy đứng dậy dọn dẹp đệm của anh!” Lập tức Ê-nê đứng dậy.
  • Mác 4:41 - Mọi người đều khiếp sợ bảo nhau: “Người là ai mà đến gió và biển cũng phải vâng lời?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:6 - Nhưng Phi-e-rơ nói: “Tôi không có bạc hay vàng. Nhưng tôi sẽ cho anh điều tôi có. Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, hãy đứng dậy và bước đi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:40 - Phi-e-rơ bảo họ ra ngoài rồi quỳ xuống cầu nguyện, và quay sang nói với thi hài: “Ta-bi-tha, trỗi dậy!” Ta-bi-tha mở mắt trông thấy Phi-e-rơ, liền ngồi dậy.
  • 1 Các Vua 17:21 - Ông nằm dài trên mình đứa bé ba lần, và kêu xin Chúa Hằng Hữu: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con! Xin cho hồn đứa bé trở lại với nó.”
  • 1 Các Vua 17:22 - Chúa Hằng Hữu nghe lời Ê-li cầu xin và cho đứa bé sống lại.
  • Lu-ca 7:14 - Ngài tiến tới đặt tay trên quan tài, các người khiêng liền dừng lại. Chúa gọi: “Con ơi, Ta bảo con ngồi dậy!”
  • Lu-ca 7:15 - Thiếu niên liền ngồi dậy và bắt đầu nói chuyện. Chúa giao cậu lại cho bà mẹ.
  • 2 Các Vua 4:33 - Ông vào phòng, đóng cửa lại, cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 4:34 - Sau đó, ông nằm sấp trên mình đứa bé, đặt miệng mình trên miệng nó, mắt mình trên mắt nó, tay mình trên tay nó. Khi ông nằm trên mình đứa bé như thế thì người nó ấm dần lại.
  • 2 Các Vua 4:35 - Ông đứng lên, đi qua đi lại trong phòng một lúc, rồi lại lên nằm trên mình đứa bé như trước. Đứa bé hắt hơi bảy lần và mở mắt ra.
  • 2 Các Vua 4:36 - Ông bảo Ghê-ha-si mời người mẹ vào. Khi bà vào, ông bảo: “Con bà đó!”
圣经
资源
计划
奉献