Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:38 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu càng đau lòng hơn nữa, bước đến mộ. Ngôi mộ đục trong sườn núi, có tảng đá chặn bên ngoài.
  • 新标点和合本 - 耶稣又心里悲叹,来到坟墓前;那坟墓是个洞,有一块石头挡着。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣又心里悲叹,来到坟墓前。那坟墓是个穴,有一块石头挡着。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣又心里悲叹,来到坟墓前。那坟墓是个穴,有一块石头挡着。
  • 当代译本 - 耶稣又非常激愤地来到坟墓前。那坟墓是个洞,洞口堵着一块大石头。
  • 圣经新译本 - 耶稣又再心里激动,来到坟墓前面。那坟墓是一个洞穴,洞口有块石头堵住。
  • 中文标准译本 - 耶稣自己里面再次感到愤怒,来到坟墓那里。那坟墓是个洞穴,有一块石头放置在洞口。
  • 现代标点和合本 - 耶稣又心里悲叹,来到坟墓前。那坟墓是个洞,有一块石头挡着。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣又心里悲叹,来到坟墓前。那坟墓是个洞,有一块石头挡着。
  • New International Version - Jesus, once more deeply moved, came to the tomb. It was a cave with a stone laid across the entrance.
  • New International Reader's Version - Once more Jesus felt very sad. He came to the tomb. It was a cave with a stone in front of the entrance.
  • English Standard Version - Then Jesus, deeply moved again, came to the tomb. It was a cave, and a stone lay against it.
  • New Living Translation - Jesus was still angry as he arrived at the tomb, a cave with a stone rolled across its entrance.
  • The Message - Then Jesus, the anger again welling up within him, arrived at the tomb. It was a simple cave in the hillside with a slab of stone laid against it. Jesus said, “Remove the stone.” The sister of the dead man, Martha, said, “Master, by this time there’s a stench. He’s been dead four days!”
  • Christian Standard Bible - Then Jesus, deeply moved again, came to the tomb. It was a cave, and a stone was lying against it.
  • New American Standard Bible - So Jesus, again being deeply moved within, *came to the tomb. Now it was a cave, and a stone was lying against it.
  • New King James Version - Then Jesus, again groaning in Himself, came to the tomb. It was a cave, and a stone lay against it.
  • Amplified Bible - So Jesus, again deeply moved within [to the point of anger], approached the tomb. It was a cave, and a boulder was lying against it [to cover the entrance].
  • American Standard Version - Jesus therefore again groaning in himself cometh to the tomb. Now it was a cave, and a stone lay against it.
  • King James Version - Jesus therefore again groaning in himself cometh to the grave. It was a cave, and a stone lay upon it.
  • New English Translation - Jesus, intensely moved again, came to the tomb. (Now it was a cave, and a stone was placed across it.)
  • World English Bible - Jesus therefore, again groaning in himself, came to the tomb. Now it was a cave, and a stone lay against it.
  • 新標點和合本 - 耶穌又心裏悲歎,來到墳墓前;那墳墓是個洞,有一塊石頭擋着。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌又心裏悲嘆,來到墳墓前。那墳墓是個穴,有一塊石頭擋着。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌又心裏悲嘆,來到墳墓前。那墳墓是個穴,有一塊石頭擋着。
  • 當代譯本 - 耶穌又非常激憤地來到墳墓前。那墳墓是個洞,洞口堵著一塊大石頭。
  • 聖經新譯本 - 耶穌又再心裡激動,來到墳墓前面。那墳墓是一個洞穴,洞口有塊石頭堵住。
  • 呂振中譯本 - 於是耶穌 心 裏又悲憤歎息,來到墳墓前。那墳墓是個洞,有塊石頭擋住。
  • 中文標準譯本 - 耶穌自己裡面再次感到憤怒,來到墳墓那裡。那墳墓是個洞穴,有一塊石頭放置在洞口。
  • 現代標點和合本 - 耶穌又心裡悲嘆,來到墳墓前。那墳墓是個洞,有一塊石頭擋著。
  • 文理和合譯本 - 耶穌復恚於衷、至墓、墓乃洞、上置石焉、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌又傷心、至墓、墓乃洞、上置石焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌又傷心、至墓前、墓乃一洞、塞以石、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌悲憤填膺、來至墓前。墓原係一峒、其上鎮以巨石。
  • Nueva Versión Internacional - Conmovido una vez más, Jesús se acercó al sepulcro. Era una cueva cuya entrada estaba tapada con una piedra.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 다시 탄식하시며 무덤으로 가셨다. 무덤은 동굴이었으며 입구는 돌로 막혀 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус, все еще печальный , пошел к могиле. Это была пещера в скале, к входу которой был привален камень.
  • Восточный перевод - Иса, всё ещё печальный , пошёл к могиле. Это была пещера в скале, к входу которой был привален камень.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса, всё ещё печальный , пошёл к могиле. Это была пещера в скале, к входу которой был привален камень.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо, всё ещё печальный , пошёл к могиле. Это была пещера в скале, к входу которой был привален камень.
  • La Bible du Semeur 2015 - Une fois de plus, Jésus fut profondément bouleversé. Il arriva au tombeau. C’était une grotte dont l’entrée était fermée par une pierre .
  • リビングバイブル - これを聞いたイエスは、またも心に深い憤りを感じながら、墓に着きました。それはほら穴で、入り口には重い石が立てかけてありました。
  • Nestle Aland 28 - Ἰησοῦς οὖν πάλιν ἐμβριμώμενος ἐν ἑαυτῷ ἔρχεται εἰς τὸ μνημεῖον· ἦν δὲ σπήλαιον καὶ λίθος ἐπέκειτο ἐπ’ αὐτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Ἰησοῦς οὖν πάλιν ἐμβριμώμενος ἐν ἑαυτῷ, ἔρχεται εἰς τὸ μνημεῖον. ἦν δὲ σπήλαιον, καὶ λίθος ἐπέκειτο ἐπ’ αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - Jesus, outra vez profundamente comovido, foi até o sepulcro. Era uma gruta com uma pedra colocada à entrada.
  • Hoffnung für alle - Von diesen Worten war Jesus erneut tief bewegt. Er trat an das Grab; es war eine Höhle, die man mit einem großen Stein verschlossen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อีกครั้งหนึ่งที่พระเยซูทรงสะเทือนพระทัยยิ่งนัก พระองค์เสด็จมาที่อุโมงค์ฝังศพซึ่งเป็นถ้ำที่มีหินก้อนหนึ่งปิดทางเข้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ยิ่ง​รู้สึก​สะเทือนใจ​ขึ้น​อีก พระ​องค์​ไป​ยัง​ที่​เก็บ​ศพ ซึ่ง​เป็น​ถ้ำ​ที่​มี​หิน​พิง​ปิด​ทาง​เข้า​อยู่
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
  • Ê-xê-chi-ên 21:6 - Hỡi con người, hãy thở than trước mặt dân chúng! Hãy thở than trước chúng với đắng cay và tấm lòng tan vỡ.
  • Ma-thi-ơ 27:66 - Họ liền niêm phong tảng đá và đặt lính canh gác ngôi mộ.
  • Sáng Thế Ký 49:29 - Rồi Gia-cốp dặn bảo họ: “Cha sắp qua đời. Các con hãy chôn cha nơi phần mộ tổ tiên, trong hang đá ở cánh đồng của Ép-rôn, người Hê-tít.
  • Sáng Thế Ký 49:30 - Đây là hang đá trong núi của cánh đồng Mạc-bê-la, gần Mam-rê, xứ Ca-na-an, mà Áp-ra-ham đã mua của Ép-rôn người Hê-tít, để làm nghĩa trang.
  • Sáng Thế Ký 49:31 - Người ta đã an táng Áp-ra-ham và Sa-ra, Y-sác, và Rê-bê-ca, và cha cũng đã chôn Lê-a tại đó.
  • Sáng Thế Ký 23:19 - Áp-ra-ham an táng vợ, là Sa-rai, tại Ca-na-an, trong hang núi Mạc-bê-la, gần Mam-rê (còn gọi là Hếp-rôn).
  • Mác 15:46 - Giô-sép mua một cây vải gai, gỡ xác Chúa Giê-xu xuống khâm liệm, chôn trong huyệt đá đục bên sườn núi, rồi lăn một tảng đá lớn chặn trước cửa mộ.
  • Mác 8:12 - Nghe vậy, Chúa thở dài và đáp: “Tại sao thế hệ này đòi xem dấu lạ? Ta cho các ông biết, sẽ chẳng có dấu lạ nào theo ý muốn các ông cả.”
  • Giăng 20:1 - Sáng Chúa Nhật, lúc trời còn tờ mờ, Ma-ri Ma-đơ-len đến viếng mộ Chúa và thấy tảng đá lấp cửa mộ đã lăn qua một bên.
  • Lu-ca 24:2 - Tới nơi, họ thấy tảng đá lớn chặn trước cửa mộ đã lăn qua một bên.
  • Y-sai 22:16 - ‘Ngươi nghĩ ngươi là ai, và ngươi làm gì ở đây, mà xây một ngôi mộ xinh đẹp cho mình— đục một huyệt mộ nơi cao trong vầng đá?
  • Giăng 11:33 - Chúa Giê-xu thấy Ma-ri khóc, những người Do Thái đi theo cô cũng khóc, nên tâm linh Ngài xúc động.
  • Ma-thi-ơ 27:60 - rồi đem an táng trong huyệt đá của riêng ông mà ông mới đục trong sườn núi. Giô-sép lăn một tảng đá lớn chặn trước cửa mộ, rồi ra về.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu càng đau lòng hơn nữa, bước đến mộ. Ngôi mộ đục trong sườn núi, có tảng đá chặn bên ngoài.
  • 新标点和合本 - 耶稣又心里悲叹,来到坟墓前;那坟墓是个洞,有一块石头挡着。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣又心里悲叹,来到坟墓前。那坟墓是个穴,有一块石头挡着。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣又心里悲叹,来到坟墓前。那坟墓是个穴,有一块石头挡着。
  • 当代译本 - 耶稣又非常激愤地来到坟墓前。那坟墓是个洞,洞口堵着一块大石头。
  • 圣经新译本 - 耶稣又再心里激动,来到坟墓前面。那坟墓是一个洞穴,洞口有块石头堵住。
  • 中文标准译本 - 耶稣自己里面再次感到愤怒,来到坟墓那里。那坟墓是个洞穴,有一块石头放置在洞口。
  • 现代标点和合本 - 耶稣又心里悲叹,来到坟墓前。那坟墓是个洞,有一块石头挡着。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣又心里悲叹,来到坟墓前。那坟墓是个洞,有一块石头挡着。
  • New International Version - Jesus, once more deeply moved, came to the tomb. It was a cave with a stone laid across the entrance.
  • New International Reader's Version - Once more Jesus felt very sad. He came to the tomb. It was a cave with a stone in front of the entrance.
  • English Standard Version - Then Jesus, deeply moved again, came to the tomb. It was a cave, and a stone lay against it.
  • New Living Translation - Jesus was still angry as he arrived at the tomb, a cave with a stone rolled across its entrance.
  • The Message - Then Jesus, the anger again welling up within him, arrived at the tomb. It was a simple cave in the hillside with a slab of stone laid against it. Jesus said, “Remove the stone.” The sister of the dead man, Martha, said, “Master, by this time there’s a stench. He’s been dead four days!”
  • Christian Standard Bible - Then Jesus, deeply moved again, came to the tomb. It was a cave, and a stone was lying against it.
  • New American Standard Bible - So Jesus, again being deeply moved within, *came to the tomb. Now it was a cave, and a stone was lying against it.
  • New King James Version - Then Jesus, again groaning in Himself, came to the tomb. It was a cave, and a stone lay against it.
  • Amplified Bible - So Jesus, again deeply moved within [to the point of anger], approached the tomb. It was a cave, and a boulder was lying against it [to cover the entrance].
  • American Standard Version - Jesus therefore again groaning in himself cometh to the tomb. Now it was a cave, and a stone lay against it.
  • King James Version - Jesus therefore again groaning in himself cometh to the grave. It was a cave, and a stone lay upon it.
  • New English Translation - Jesus, intensely moved again, came to the tomb. (Now it was a cave, and a stone was placed across it.)
  • World English Bible - Jesus therefore, again groaning in himself, came to the tomb. Now it was a cave, and a stone lay against it.
  • 新標點和合本 - 耶穌又心裏悲歎,來到墳墓前;那墳墓是個洞,有一塊石頭擋着。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌又心裏悲嘆,來到墳墓前。那墳墓是個穴,有一塊石頭擋着。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌又心裏悲嘆,來到墳墓前。那墳墓是個穴,有一塊石頭擋着。
  • 當代譯本 - 耶穌又非常激憤地來到墳墓前。那墳墓是個洞,洞口堵著一塊大石頭。
  • 聖經新譯本 - 耶穌又再心裡激動,來到墳墓前面。那墳墓是一個洞穴,洞口有塊石頭堵住。
  • 呂振中譯本 - 於是耶穌 心 裏又悲憤歎息,來到墳墓前。那墳墓是個洞,有塊石頭擋住。
  • 中文標準譯本 - 耶穌自己裡面再次感到憤怒,來到墳墓那裡。那墳墓是個洞穴,有一塊石頭放置在洞口。
  • 現代標點和合本 - 耶穌又心裡悲嘆,來到墳墓前。那墳墓是個洞,有一塊石頭擋著。
  • 文理和合譯本 - 耶穌復恚於衷、至墓、墓乃洞、上置石焉、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌又傷心、至墓、墓乃洞、上置石焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌又傷心、至墓前、墓乃一洞、塞以石、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌悲憤填膺、來至墓前。墓原係一峒、其上鎮以巨石。
  • Nueva Versión Internacional - Conmovido una vez más, Jesús se acercó al sepulcro. Era una cueva cuya entrada estaba tapada con una piedra.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 다시 탄식하시며 무덤으로 가셨다. 무덤은 동굴이었으며 입구는 돌로 막혀 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус, все еще печальный , пошел к могиле. Это была пещера в скале, к входу которой был привален камень.
  • Восточный перевод - Иса, всё ещё печальный , пошёл к могиле. Это была пещера в скале, к входу которой был привален камень.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса, всё ещё печальный , пошёл к могиле. Это была пещера в скале, к входу которой был привален камень.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо, всё ещё печальный , пошёл к могиле. Это была пещера в скале, к входу которой был привален камень.
  • La Bible du Semeur 2015 - Une fois de plus, Jésus fut profondément bouleversé. Il arriva au tombeau. C’était une grotte dont l’entrée était fermée par une pierre .
  • リビングバイブル - これを聞いたイエスは、またも心に深い憤りを感じながら、墓に着きました。それはほら穴で、入り口には重い石が立てかけてありました。
  • Nestle Aland 28 - Ἰησοῦς οὖν πάλιν ἐμβριμώμενος ἐν ἑαυτῷ ἔρχεται εἰς τὸ μνημεῖον· ἦν δὲ σπήλαιον καὶ λίθος ἐπέκειτο ἐπ’ αὐτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Ἰησοῦς οὖν πάλιν ἐμβριμώμενος ἐν ἑαυτῷ, ἔρχεται εἰς τὸ μνημεῖον. ἦν δὲ σπήλαιον, καὶ λίθος ἐπέκειτο ἐπ’ αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - Jesus, outra vez profundamente comovido, foi até o sepulcro. Era uma gruta com uma pedra colocada à entrada.
  • Hoffnung für alle - Von diesen Worten war Jesus erneut tief bewegt. Er trat an das Grab; es war eine Höhle, die man mit einem großen Stein verschlossen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อีกครั้งหนึ่งที่พระเยซูทรงสะเทือนพระทัยยิ่งนัก พระองค์เสด็จมาที่อุโมงค์ฝังศพซึ่งเป็นถ้ำที่มีหินก้อนหนึ่งปิดทางเข้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ยิ่ง​รู้สึก​สะเทือนใจ​ขึ้น​อีก พระ​องค์​ไป​ยัง​ที่​เก็บ​ศพ ซึ่ง​เป็น​ถ้ำ​ที่​มี​หิน​พิง​ปิด​ทาง​เข้า​อยู่
  • Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
  • Ê-xê-chi-ên 21:6 - Hỡi con người, hãy thở than trước mặt dân chúng! Hãy thở than trước chúng với đắng cay và tấm lòng tan vỡ.
  • Ma-thi-ơ 27:66 - Họ liền niêm phong tảng đá và đặt lính canh gác ngôi mộ.
  • Sáng Thế Ký 49:29 - Rồi Gia-cốp dặn bảo họ: “Cha sắp qua đời. Các con hãy chôn cha nơi phần mộ tổ tiên, trong hang đá ở cánh đồng của Ép-rôn, người Hê-tít.
  • Sáng Thế Ký 49:30 - Đây là hang đá trong núi của cánh đồng Mạc-bê-la, gần Mam-rê, xứ Ca-na-an, mà Áp-ra-ham đã mua của Ép-rôn người Hê-tít, để làm nghĩa trang.
  • Sáng Thế Ký 49:31 - Người ta đã an táng Áp-ra-ham và Sa-ra, Y-sác, và Rê-bê-ca, và cha cũng đã chôn Lê-a tại đó.
  • Sáng Thế Ký 23:19 - Áp-ra-ham an táng vợ, là Sa-rai, tại Ca-na-an, trong hang núi Mạc-bê-la, gần Mam-rê (còn gọi là Hếp-rôn).
  • Mác 15:46 - Giô-sép mua một cây vải gai, gỡ xác Chúa Giê-xu xuống khâm liệm, chôn trong huyệt đá đục bên sườn núi, rồi lăn một tảng đá lớn chặn trước cửa mộ.
  • Mác 8:12 - Nghe vậy, Chúa thở dài và đáp: “Tại sao thế hệ này đòi xem dấu lạ? Ta cho các ông biết, sẽ chẳng có dấu lạ nào theo ý muốn các ông cả.”
  • Giăng 20:1 - Sáng Chúa Nhật, lúc trời còn tờ mờ, Ma-ri Ma-đơ-len đến viếng mộ Chúa và thấy tảng đá lấp cửa mộ đã lăn qua một bên.
  • Lu-ca 24:2 - Tới nơi, họ thấy tảng đá lớn chặn trước cửa mộ đã lăn qua một bên.
  • Y-sai 22:16 - ‘Ngươi nghĩ ngươi là ai, và ngươi làm gì ở đây, mà xây một ngôi mộ xinh đẹp cho mình— đục một huyệt mộ nơi cao trong vầng đá?
  • Giăng 11:33 - Chúa Giê-xu thấy Ma-ri khóc, những người Do Thái đi theo cô cũng khóc, nên tâm linh Ngài xúc động.
  • Ma-thi-ơ 27:60 - rồi đem an táng trong huyệt đá của riêng ông mà ông mới đục trong sườn núi. Giô-sép lăn một tảng đá lớn chặn trước cửa mộ, rồi ra về.
圣经
资源
计划
奉献