逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - nên có nhiều người đến an ủi Ma-thê và Ma-ri về sự mất mát của họ.
- 新标点和合本 - 有好些犹太人来看马大和马利亚,要为她们的兄弟安慰她们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有好些犹太人来看马大和马利亚,要为她们弟弟的缘故安慰她们。
- 和合本2010(神版-简体) - 有好些犹太人来看马大和马利亚,要为她们弟弟的缘故安慰她们。
- 当代译本 - 很多犹太人来看望玛大和玛丽亚,为她们兄弟的事来安慰她们。
- 圣经新译本 - 有许多犹太人来到马大和马利亚那里,为了拉撒路的死来安慰她们。
- 中文标准译本 - 许多犹太人到玛妲和玛丽亚那里去,为了她们弟弟的事安慰她们。
- 现代标点和合本 - 有好些犹太人来看马大和马利亚,要为她们的兄弟安慰她们。
- 和合本(拼音版) - 有好些犹太人来看马大和马利亚,要为她们的兄弟安慰她们。
- New International Version - and many Jews had come to Martha and Mary to comfort them in the loss of their brother.
- New International Reader's Version - Many Jews had come to Martha and Mary. They had come to comfort them because their brother was dead.
- English Standard Version - and many of the Jews had come to Martha and Mary to console them concerning their brother.
- New Living Translation - and many of the people had come to console Martha and Mary in their loss.
- Christian Standard Bible - Many of the Jews had come to Martha and Mary to comfort them about their brother.
- New American Standard Bible - and many of the Jews had come to Martha and Mary, to console them about their brother.
- New King James Version - And many of the Jews had joined the women around Martha and Mary, to comfort them concerning their brother.
- Amplified Bible - and many of the Jews had come to see Martha and Mary, to comfort them concerning [the loss of] their brother.
- American Standard Version - and many of the Jews had come to Martha and Mary, to console them concerning their brother.
- King James Version - And many of the Jews came to Martha and Mary, to comfort them concerning their brother.
- New English Translation - so many of the Jewish people of the region had come to Martha and Mary to console them over the loss of their brother.)
- World English Bible - Many of the Jews had joined the women around Martha and Mary, to console them concerning their brother.
- 新標點和合本 - 有好些猶太人來看馬大和馬利亞,要為她們的兄弟安慰她們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有好些猶太人來看馬大和馬利亞,要為她們弟弟的緣故安慰她們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 有好些猶太人來看馬大和馬利亞,要為她們弟弟的緣故安慰她們。
- 當代譯本 - 很多猶太人來看望瑪大和瑪麗亞,為她們兄弟的事來安慰她們。
- 聖經新譯本 - 有許多猶太人來到馬大和馬利亞那裡,為了拉撒路的死來安慰她們。
- 呂振中譯本 - 有許多 猶太 人來看 馬大 和 馬利亞 ,要為 她們 兄弟的事撫慰她們。
- 中文標準譯本 - 許多猶太人到瑪妲和瑪麗亞那裡去,為了她們弟弟的事安慰她們。
- 現代標點和合本 - 有好些猶太人來看馬大和馬利亞,要為她們的兄弟安慰她們。
- 文理和合譯本 - 猶太人多就馬大 馬利亞、為其兄弟而唁之、
- 文理委辦譯本 - 猶太人多就馬大 馬利亞、為其兄弟而唁之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時 猶太 人多至 瑪他 及 瑪利亞 之家、為其兄亡而唁之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 猶太 人多就 瑪大 瑪麗 而弔唁焉。
- Nueva Versión Internacional - y muchos judíos habían ido a casa de Marta y de María, a darles el pésame por la muerte de su hermano.
- 현대인의 성경 - 많은 유대인들이 오빠의 죽음을 슬퍼하는 마르다와 마리아를 위로하러 와 있었다.
- Новый Русский Перевод - и к Марфе с Марией пришло много иудеев, чтобы выразить свое соболезнование по поводу смерти их брата.
- Восточный перевод - и к Марфе с Марьям пришло много иудеев, чтобы выразить своё соболезнование по поводу смерти их брата.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и к Марфе с Марьям пришло много иудеев, чтобы выразить своё соболезнование по поводу смерти их брата.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и к Марфе с Марьям пришло много иудеев, чтобы выразить своё соболезнование по поводу смерти их брата.
- La Bible du Semeur 2015 - aussi beaucoup de gens étaient-ils venus chez Marthe et Marie pour leur présenter leurs condoléances à l’occasion de la mort de leur frère.
- リビングバイブル - エルサレムからも大ぜいのユダヤ人たちが弔問に詰めかけていました。マルタとマリヤが慰めのことばを受けているところへ、
- Nestle Aland 28 - πολλοὶ δὲ ἐκ τῶν Ἰουδαίων ἐληλύθεισαν πρὸς τὴν Μάρθαν καὶ Μαριὰμ ἵνα παραμυθήσωνται αὐτὰς περὶ τοῦ ἀδελφοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - πολλοὶ δὲ ἐκ τῶν Ἰουδαίων ἐληλύθεισαν πρὸς τὴν Μάρθαν καὶ Μαριὰμ, ἵνα παραμυθήσωνται αὐτὰς περὶ τοῦ ἀδελφοῦ.
- Nova Versão Internacional - e muitos judeus tinham ido visitar Marta e Maria para confortá-las pela perda do irmão.
- Hoffnung für alle - Deswegen waren viele Juden aus der Stadt zu Maria und Marta gekommen, um die beiden zu trösten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวยิวหลายคนมาหามารธากับมารีย์เพื่อปลอบใจพวกนางที่สูญเสียน้องชาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาวยิวจำนวนมากได้มาหามาร์ธาและมารีย์เพื่อปลอบโยนเรื่องน้องชายของเขา
交叉引用
- Giê-rê-mi 16:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng đi đến tang lễ mà than khóc và tỏ lòng thương tiếc những người này, vì Ta đã cất sự bảo vệ và bình an khỏi chúng. Ta đã chấm dứt tình yêu và lòng thương xót của Ta.
- Giê-rê-mi 16:6 - Cả người cao trọng và người hèn mọn đều sẽ chết trong đất này. Không ai chôn cất hay than khóc chúng. Bạn hữu chúng cũng chẳng cắt thịt hay cạo đầu để than khóc.
- Giê-rê-mi 16:7 - Không còn ai đãi tiệc cho người đến thương tiếc người chết—dù tang lễ của mẹ hay cha. Không có ai bưng rượu cho người ta uống giải sầu.
- Gióp 42:11 - Bấy giờ, tất cả anh em, chị em của ông, và tất cả bà con quen biết đều đến thăm và ăn mừng trong nhà ông. Họ chia buồn và an ủi ông về những thử thách tai ương Chúa Hằng Hữu đã đem lại. Mỗi người đều tặng ông một nén bạc và một chiếc nhẫn vàng.
- Sáng Thế Ký 37:35 - Các con trai và con gái cố gắng an ủi cha, nhưng ông gạt đi: “Không! Cha cứ khóc nó cho đến ngày xuôi tay nhắm mắt.” Gia-cốp thương tiếc Giô-sép vô cùng.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:18 - Anh chị em nên dùng lời Chúa mà an ủi nhau.
- Rô-ma 12:15 - Hãy vui với người vui, khóc với người khóc.
- 2 Cô-rinh-tô 1:4 - Ngài đã an ủi chúng tôi trong mọi cảnh gian nan, khốn khổ. Nhờ niềm an ủi của Chúa, chúng tôi có thể an ủi anh chị em đang gặp gian khổ.
- Ai Ca 2:13 - Ta có thể nói gì về ngươi? Có ai từng thấy sự khốn khổ như vầy? Ôi con gái Giê-ru-sa-lem, ta có thể so sánh nỗi đau đớn ngươi với ai? Ôi trinh nữ Si-ôn, ta phải an ủi ngươi thế nào? Vì vết thương ngươi sâu như lòng biển. Ai có thể chữa lành cho ngươi?
- Y-sai 51:19 - Ngươi đã bị hai tai họa giáng trên ngươi: Tàn phá và diệt vong, đói kém và gươm dao. Còn ai sống sót để chia buồn với ngươi? Còn ai sống sót để an ủi ngươi?
- Ai Ca 1:16 - Vì tất cả điều này nên tôi khóc lóc; nước mắt đầm đìa trên má tôi. Không một ai ở đây an ủi tôi; người làm tươi tỉnh tâm linh tôi đã đi xa. Con cái tôi không có tương lai vì quân thù chiến thắng.”
- 1 Sử Ký 7:21 - Xa-bát, Su-tê-la, Ê-xe, và Ê-lê-át. Hai người trong số này bị người địa phương đánh chết khi xuống đất Gát cướp súc vật.
- 1 Sử Ký 7:22 - Cha của họ, Ép-ra-im thương khóc con nhiều ngày, cho đến khi các anh em ông đến an ủi, ông mới nguôi.
- Ai Ca 1:2 - Nàng đắng cay than khóc thâu đêm; nước mắt đầm đìa đôi má. Với bao nhiêu tình nhân thuở trước, nay không còn một người ủi an. Bạn bè nàng đều trở mặt, và trở thành thù địch của nàng.
- Ai Ca 1:21 - Xin nghe tiếng con thở than, nhưng chẳng một người nào an ủi con. Khi quân thù nghe tin con hoạn nạn. Họ mừng rỡ vì tay Chúa đánh phạt con. Vào đúng thời điểm Ngài ấn định, để họ cùng chịu hoạn nạn như con.
- Ai Ca 1:9 - Sự nhơ nhuốc dính vào váy nàng, nàng chẳng lo nghĩ về ngày mai. Giờ đây nàng nằm trong bùn lầy, không một ai kéo nàng ra khỏi. Nàng kêu khóc: “Chúa Hằng Hữu ơi, xin đoái xem cơn hoạn nạn con vì quân thù đã chiến thắng!”
- Truyền Đạo 7:2 - Thà dành thời gian tại tang chế hơn tại yến tiệc. Ai rồi cũng phải chết—vậy người sống hãy để tâm suy nghĩ điều này.
- 2 Sa-mu-ên 10:2 - Đa-vít nói: “Ta muốn đền ơn cho Na-hách bằng cách yểm trợ Ha-nun, con trai người vì Na-hách đã đối xử tốt đối với ta.” Vua sai sứ giả đi chia buồn với Ha-nun về cái chết của cha người. Nhưng khi sứ giả đến Am-môn,
- Giăng 11:31 - Thấy Ma-ri vội vã đứng dậy ra đi, những người Do Thái đến chia buồn cũng đi theo, vì tưởng cô ra mộ La-xa-rơ khóc lần nữa.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:11 - Vậy anh chị em hãy tiếp tục an ủi, xây dựng nhau, như anh chị em thường làm.
- Gióp 2:11 - Khi ba bạn của Gióp nghe tin ông bị tai họa, họ liền họp lại rồi từ quê nhà đến thăm để chia buồn và an ủi ông. Ba người đó là Ê-li-pha, người Thê-man, Binh-đát, người Su-a, và Sô-pha, người Na-a-ma.