逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chiên không theo người lạ nhưng chạy trốn vì không quen tiếng người lạ.”
- 新标点和合本 - 羊不跟着生人;因为不认得他的声音,必要逃跑。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 羊绝不跟陌生人,反而会逃走,因为不认得陌生人的声音。”
- 和合本2010(神版-简体) - 羊绝不跟陌生人,反而会逃走,因为不认得陌生人的声音。”
- 当代译本 - 羊从不跟随陌生人,见了陌生人就逃跑,因为它们不认得陌生人的声音。”
- 圣经新译本 - 它们决不会跟随陌生人,反而逃避他,因为不认得陌生人的声音。”
- 中文标准译本 - 羊绝不会跟着陌生人,反而会逃避,因为不认得他的声音。”
- 现代标点和合本 - 羊不跟着生人,因为不认得他的声音,必要逃跑。”
- 和合本(拼音版) - 羊不跟着生人,因为不认得他的声音,必要逃跑。”
- New International Version - But they will never follow a stranger; in fact, they will run away from him because they do not recognize a stranger’s voice.”
- New International Reader's Version - But they will never follow a stranger. In fact, they will run away from him. They don’t recognize a stranger’s voice.”
- English Standard Version - A stranger they will not follow, but they will flee from him, for they do not know the voice of strangers.”
- New Living Translation - They won’t follow a stranger; they will run from him because they don’t know his voice.”
- Christian Standard Bible - They will never follow a stranger; instead they will run away from him, because they don’t know the voice of strangers.”
- New American Standard Bible - However, a stranger they simply will not follow, but will flee from him, because they do not know the voice of strangers.”
- New King James Version - Yet they will by no means follow a stranger, but will flee from him, for they do not know the voice of strangers.”
- Amplified Bible - They will never follow a stranger, but will run away from him, because they do not know the voice of strangers.”
- American Standard Version - And a stranger will they not follow, but will flee from him: for they know not the voice of strangers.
- King James Version - And a stranger will they not follow, but will flee from him: for they know not the voice of strangers.
- New English Translation - They will never follow a stranger, but will run away from him, because they do not recognize the stranger’s voice.”
- World English Bible - They will by no means follow a stranger, but will flee from him; for they don’t know the voice of strangers.”
- 新標點和合本 - 羊不跟着生人;因為不認得他的聲音,必要逃跑。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 羊絕不跟陌生人,反而會逃走,因為不認得陌生人的聲音。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 羊絕不跟陌生人,反而會逃走,因為不認得陌生人的聲音。」
- 當代譯本 - 羊從不跟隨陌生人,見了陌生人就逃跑,因為牠們不認得陌生人的聲音。」
- 聖經新譯本 - 牠們決不會跟隨陌生人,反而逃避他,因為不認得陌生人的聲音。”
- 呂振中譯本 - 他們總不跟着生人;乃是逃避生人,因為不認得生人的聲音。』
- 中文標準譯本 - 羊絕不會跟著陌生人,反而會逃避,因為不認得他的聲音。」
- 現代標點和合本 - 羊不跟著生人,因為不認得他的聲音,必要逃跑。」
- 文理和合譯本 - 不從他人而避之、不識其聲也、
- 文理委辦譯本 - 羊不從他人而避之者、以不識其聲也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不從他人而避之、因不識他人之聲也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若為外人、羊必不從、且必逡巡散去;無他、不諸其音故也。』
- Nueva Versión Internacional - Pero a un desconocido jamás lo siguen; más bien, huyen de él porque no reconocen voces extrañas».
- 현대인의 성경 - 그러나 양들은 낯선 사람의 음성은 모르기 때문에 따라가지 않고 피해서 달아난다.”
- Новый Русский Перевод - Они никогда не пойдут за чужим, они убегут от него, потому что не знают его голоса.
- Восточный перевод - Они никогда не пойдут за чужим, они убегут от него, потому что не знают его голоса.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они никогда не пойдут за чужим, они убегут от него, потому что не знают его голоса.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они никогда не пойдут за чужим, они убегут от него, потому что не знают его голоса.
- La Bible du Semeur 2015 - Jamais, elles ne suivront un étranger ; au contraire, elles fuiront loin de lui, car elles ne connaissent pas la voix des étrangers.
- リビングバイブル - 知らない人にはついて行かず、反対に逃げ出します。聞き覚えのない声だからです。」
- Nestle Aland 28 - ἀλλοτρίῳ δὲ οὐ μὴ ἀκολουθήσουσιν, ἀλλὰ φεύξονται ἀπ’ αὐτοῦ, ὅτι οὐκ οἴδασιν τῶν ἀλλοτρίων τὴν φωνήν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλοτρίῳ δὲ οὐ μὴ ἀκολουθήσωσιν, ἀλλὰ φεύξονται ἀπ’ αὐτοῦ, ὅτι οὐκ οἴδασι τῶν ἀλλοτρίων τὴν φωνήν.
- Nova Versão Internacional - Mas nunca seguirão um estranho; na verdade, fugirão dele, porque não reconhecem a voz de estranhos”.
- Hoffnung für alle - Einem Fremden würden sie niemals folgen. Ihm laufen sie davon, weil sie seine Stimme nicht kennen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่แกะจะไม่มีวันตามคนแปลกหน้า อันที่จริงพวกมันจะวิ่งหนีเขาเพราะพวกมันไม่รู้จักเสียงของคนแปลกหน้า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แกะจะไม่ติดตามคนแปลกหน้าไป ซ้ำยังจะหนีไปจากเขา เพราะว่าไม่รู้จักเสียงของคนแปลกหน้า”
交叉引用
- 1 Giăng 2:19 - Những kẻ “chống Chúa” trước kia ở trong giáo hội, nhưng họ không thuộc về chúng ta, vì nếu là người của chúng ta, họ đã ở trong hàng ngũ chúng ta. Họ đã bỏ đi, chứng tỏ họ không thuộc về chúng ta.
- 2 Ti-mô-thê 4:3 - Vì sắp đến thời kỳ người ta không muốn nghe dạy chân lý, nhưng chiều theo dục vọng, tập hợp nhiều giáo sư dạy những lời bùi tai.
- 1 Phi-e-rơ 2:1 - Hãy bỏ hết mọi hận thù, gian trá, giả nhân giả nghĩa, ganh tị, nói hành.
- 1 Phi-e-rơ 2:2 - Như trẻ sơ sinh, anh chị em hãy khao khát sữa thiêng liêng thuần khiết, để nhờ đó anh chị em càng tăng trưởng trong sự cứu rỗi.
- 1 Phi-e-rơ 2:3 - Nếm biết sự nuôi dưỡng này, bấy giờ anh chị em sẽ biết sự ngọt ngào của lòng nhân từ của Chúa.
- 2 Ti-mô-thê 3:5 - mặt ngoài thì đạo đức, nhưng trong lòng chối bỏ quyền năng đạo đức. Con nên tránh xa họ.
- 2 Ti-mô-thê 3:6 - Trong số ấy, có những kẻ lẻn vào nhà người khác để chinh phục các phụ nữ khờ dại, cưu mang tội lỗi, buông thả theo tình dục,
- 2 Ti-mô-thê 3:7 - học mãi mà không bao giờ hiểu biết chân lý.
- Lu-ca 8:18 - Vậy hãy thận trọng về cách các con nghe, vì ai có sẽ được cho thêm, còn ai không có, dù tưởng mình có gì cũng bị mất luôn.”
- 1 Các Vua 22:7 - Giô-sa-phát hỏi: “Ở đây không có tiên tri nào của Chúa Hằng Hữu để ta cầu hỏi sao?”
- Cô-lô-se 2:6 - Anh chị em đã tin Chúa Cứu Thế cứu rỗi anh chị em, hãy cứ tiếp tục tin cậy Ngài trong mọi việc và sống trong Ngài.
- Cô-lô-se 2:7 - Anh chị em đã đâm rễ trong Chúa, hãy lớn lên trong Ngài, đức tin càng thêm vững mạnh, đúng theo điều anh chị em đã học hỏi, và luôn luôn vui mừng tạ ơn Chúa về mọi điều Ngài ban cho anh chị em.
- Cô-lô-se 2:8 - Hãy thận trọng để khỏi mắc bẫy những người dùng triết lý và mưu mẹo cạn cợt theo thói tục của người đời, theo hệ ý thức của trần gian chứ không theo lời dạy của Chúa Cứu Thế.
- Cô-lô-se 2:9 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của tất cả bản chất thần linh của Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 2:10 - Trong Ngài, anh chị em đầy đủ mọi sự, vì Ngài tể trị mọi nền thống trị và uy quyền.
- Khải Huyền 2:2 - Ta biết công việc con, nỗi lao khổ và lòng nhẫn nại của con. Ta biết con không thể dung thứ người ác. Con đã thử nghiệm những người mạo xưng là sứ đồ nhưng không phải là sứ đồ.
- Châm Ngôn 19:27 - Con ơi, chớ nên nghe tà thuyết, để con không lạc lối lầm đường.
- Mác 4:24 - Ngài tiếp: “Phải để ý đến những lời các con nghe: Các con lường cho người ta mức nào, người ta sẽ lường lại cho các con mức đó, mà còn gắt gao hơn nữa.
- Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
- Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
- Ê-phê-sô 4:13 - Nhờ đó, chúng ta được hợp nhất, cùng chung một niềm tin về sự cứu rỗi và về Con Đức Chúa Trời—Chúa Cứu Thế chúng ta—và mỗi người đều đạt đến bậc trưởng thành trong Chúa, có Chúa Cứu Thế đầy dẫy trong tâm hồn.
- Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
- Ê-phê-sô 4:15 - Nhưng chúng ta luôn luôn sống theo chân lý và truyền bá chân lý trong tình yêu thương, để ngày càng tăng trưởng đến mức giống Chúa Cứu Thế về mọi phương diện. Chúa Cứu Thế là Đầu; Hội Thánh là thân thể.