Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã nói mà các ông không tin. Bao nhiêu phép lạ Ta nhân danh Cha thực hiện đều là bằng chứng hiển nhiên.
  • 新标点和合本 - 耶稣回答说:“我已经告诉你们,你们不信。我奉我父之名所行的事可以为我作见证;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣回答他们:“我已经告诉你们,你们却不信。我奉我父的名所行的事可以为我作见证。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣回答他们:“我已经告诉你们,你们却不信。我奉我父的名所行的事可以为我作见证。
  • 当代译本 - 耶稣回答说:“我已经告诉你们了,你们却不信。我奉我父的名所行的神迹也为我做见证,
  • 圣经新译本 - 耶稣对他们说:“我已经告诉你们,你们却不相信;我奉我父的名所作的事,可以为我作证。
  • 中文标准译本 - 耶稣回答:“我告诉过你们,你们却不相信。我奉我父的名所行的这些事为我做见证;
  • 现代标点和合本 - 耶稣回答说:“我已经告诉你们,你们不信。我奉我父之名所行的事可以为我作见证,
  • 和合本(拼音版) - 耶稣回答说:“我已经告诉你们,你们不信。我奉我父之名所行的事可以为我作见证。
  • New International Version - Jesus answered, “I did tell you, but you do not believe. The works I do in my Father’s name testify about me,
  • New International Reader's Version - Jesus answered, “I did tell you. But you do not believe. The works that I do in my Father’s name are a witness for me.
  • English Standard Version - Jesus answered them, “I told you, and you do not believe. The works that I do in my Father’s name bear witness about me,
  • New Living Translation - Jesus replied, “I have already told you, and you don’t believe me. The proof is the work I do in my Father’s name.
  • The Message - Jesus answered, “I told you, but you don’t believe. Everything I have done has been authorized by my Father, actions that speak louder than words. You don’t believe because you’re not my sheep. My sheep recognize my voice. I know them, and they follow me. I give them real and eternal life. They are protected from the Destroyer for good. No one can steal them from out of my hand. The Father who put them under my care is so much greater than the Destroyer and Thief. No one could ever get them away from him. I and the Father are one heart and mind.”
  • Christian Standard Bible - “I did tell you and you don’t believe,” Jesus answered them. “The works that I do in my Father’s name testify about me.
  • New American Standard Bible - Jesus answered them, “I told you, and you do not believe; the works that I do in My Father’s name, these testify of Me.
  • New King James Version - Jesus answered them, “I told you, and you do not believe. The works that I do in My Father’s name, they bear witness of Me.
  • Amplified Bible - Jesus answered them, “I have told you so, yet you do not believe. The works that I do in My Father’s name testify concerning Me [they are My credentials and the evidence declaring who I am].
  • American Standard Version - Jesus answered them, I told you, and ye believe not: the works that I do in my Father’s name, these bear witness of me.
  • King James Version - Jesus answered them, I told you, and ye believed not: the works that I do in my Father's name, they bear witness of me.
  • New English Translation - Jesus replied, “I told you and you do not believe. The deeds I do in my Father’s name testify about me.
  • World English Bible - Jesus answered them, “I told you, and you don’t believe. The works that I do in my Father’s name, these testify about me.
  • 新標點和合本 - 耶穌回答說:「我已經告訴你們,你們不信。我奉我父之名所行的事可以為我作見證;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌回答他們:「我已經告訴你們,你們卻不信。我奉我父的名所行的事可以為我作見證。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌回答他們:「我已經告訴你們,你們卻不信。我奉我父的名所行的事可以為我作見證。
  • 當代譯本 - 耶穌回答說:「我已經告訴你們了,你們卻不信。我奉我父的名所行的神蹟也為我作見證,
  • 聖經新譯本 - 耶穌對他們說:“我已經告訴你們,你們卻不相信;我奉我父的名所作的事,可以為我作證。
  • 呂振中譯本 - 耶穌回答他們說:『我告訴過你們了,你們不信;我奉我父的名所行的這些事為我作見證;
  • 中文標準譯本 - 耶穌回答:「我告訴過你們,你們卻不相信。我奉我父的名所行的這些事為我做見證;
  • 現代標點和合本 - 耶穌回答說:「我已經告訴你們,你們不信。我奉我父之名所行的事可以為我作見證,
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、我曾告爾、而爾弗信、我以父名而行者證我矣、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、我曾告爾、我託父名行者、可為我證、而爾不信、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、我曾告爾、而爾不信、我託我父之名所行之事、為我作證、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『予昔已告爾、而爾不之信也。予因吾父之名、所行諸事、已足為予證明、
  • Nueva Versión Internacional - —Ya se lo he dicho a ustedes, y no lo creen. Las obras que hago en nombre de mi Padre son las que me acreditan,
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 그들에게 이렇게 대답하셨다. “내가 이미 말했어도 너희는 믿지 않고 있다. 내가 아버지의 이름으로 하고 있는 이 일들이 나를 증거하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус ответил: – Я уже говорил вам, но вы не поверили. Обо Мне свидетельствуют дела, которые Я совершаю от имени Моего Отца.
  • Восточный перевод - Иса ответил: – Я уже говорил вам, но вы не поверили. Обо Мне свидетельствуют дела, которые Я совершаю от имени Моего Отца.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса ответил: – Я уже говорил вам, но вы не поверили. Обо Мне свидетельствуют дела, которые Я совершаю от имени Моего Отца.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо ответил: – Я уже говорил вам, но вы не поверили. Обо Мне свидетельствуют дела, которые Я совершаю от имени Моего Отца.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Je vous l’ai déjà dit, leur répondit Jésus, mais vous ne croyez pas. Pourtant, vous avez vu les actes que j’accomplis au nom de mon Père : ce sont eux qui témoignent en ma faveur.
  • リビングバイブル - 彼らの質問に、イエスはお答えになりました。「そのことならもう話しました。あなたがたは信じませんでしたが。わたしは、父の御名によって何度も奇跡を行ったでしょう。証拠はそれで十分なはずです。
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθη αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς· εἶπον ὑμῖν καὶ οὐ πιστεύετε· τὰ ἔργα ἃ ἐγὼ ποιῶ ἐν τῷ ὀνόματι τοῦ πατρός μου ταῦτα μαρτυρεῖ περὶ ἐμοῦ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθη αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς, εἶπον ὑμῖν καὶ οὐ πιστεύετε. τὰ ἔργα ἃ ἐγὼ ποιῶ ἐν τῷ ὀνόματι τοῦ Πατρός μου, ταῦτα μαρτυρεῖ περὶ ἐμοῦ,
  • Nova Versão Internacional - Jesus respondeu: “Eu já disse, mas vocês não creem. As obras que eu realizo em nome de meu Pai falam por mim,
  • Hoffnung für alle - »Ich habe es euch schon gesagt, aber ihr wollt mir ja nicht glauben«, antwortete Jesus. »All das, was ich im Auftrag meines Vaters tue, beweist, wer ich bin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบว่า “เราได้บอกพวกท่านแล้วแต่พวกท่านไม่เชื่อ การอัศจรรย์ต่างๆ ที่เราทำในพระนามของพระบิดาของเราเป็นพยานให้แก่เรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ตอบ​พวก​เขา​ว่า “เรา​บอก​พวก​ท่าน​แต่​ท่าน​ไม่​เชื่อ สิ่ง​ที่​เรา​กระทำ​ใน​พระ​นาม​ของ​พระ​บิดา​ของ​เรา​ยืนยัน​อยู่
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Giăng 11:47 - Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si liền triệu tập hội đồng công luận. Họ hỏi nhau: “Chúng ta phải tìm biện pháp cứng rắn vì người này đã làm nhiều phép lạ hiển nhiên.
  • Giăng 20:30 - Các môn đệ còn chứng kiến nhiều phép lạ khác do Chúa Giê-xu thực hiện, nhưng không thể chép tất cả vào sách này,
  • Giăng 7:31 - Nhiều người trong đoàn dân tại Đền Thờ tin Chúa. Họ nói: “Đấng Mết-si-a chúng ta đang mong đợi có làm nhiều phép lạ hơn Người này không?”
  • Giăng 10:32 - Chúa Giê-xu hỏi: “Ta đã làm trước mắt các ông bao nhiêu phép lạ theo lệnh Cha Ta. Vì lý do nào các ông ném đá Ta?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:22 - Thưa toàn dân Ít-ra-ên, xin lắng nghe! Đức Chúa Trời đã công khai xác nhận Giê-xu người Na-xa-rét là Chúa Cứu Thế, bằng cách dùng tay Ngài thực hiện ngay trước mắt anh chị em những phép lạ, dấu lạ và việc phi thường.
  • Giăng 3:2 - Một buổi tối, ông đến để nói chuyện với Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Đức Chúa Trời sai Thầy xuống để dạy chúng tôi, nếu Đức Chúa Trời không ở cùng Thầy, chẳng ai thực hiện nổi những phép lạ Thầy đã làm.”
  • Giăng 8:24 - Đó là tại sao Ta nói các ông sẽ chết trong tội lỗi mình; nếu các ông không tin Ta là Đấng đó, các ông sẽ chết trong tội lỗi mình.”
  • Giăng 12:37 - Dù Chúa Giê-xu đã làm bao nhiêu phép lạ trước mắt, người Do Thái vẫn không tin Ngài.
  • Giăng 14:11 - Các con phải tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta. Nếu không, các con hãy tin công việc Ta.
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • Giăng 5:17 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Trước nay, Cha Ta luôn luôn làm việc thiện, Ta cũng làm việc thiện như Ngài.”
  • Giăng 5:18 - Các nhà lãnh đạo Do Thái càng muốn giết Chúa. Vì chẳng những Chúa vi phạm ngày Sa-bát, Ngài còn gọi Đức Chúa Trời là Cha, chứng tỏ mình bình đẳng với Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:19 - Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Ta quả quyết với các ông, Con không thể tự mình làm việc gì. Con chỉ làm những việc Con thấy Cha làm. Bất kỳ Cha làm việc gì, Con cũng làm như thế.
  • Giăng 5:20 - Cha yêu Con, chỉ dẫn cho Con mọi đều Cha làm. Đúng vậy, Cha sẽ chỉ cho Con những việc kỳ diệu hơn việc chữa lành người bệnh này. Các ông sẽ kinh ngạc vô cùng.
  • Giăng 5:21 - Như Cha đã kêu người chết sống lại, thì người nào Con muốn, Con cũng sẽ cho họ sống lại.
  • Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
  • Giăng 5:27 - Cha đã giao quyền xét xử loài người cho Con, vì Ngài là Con Người.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Giăng 5:30 - Ta không thể tự mình làm điều gì. Ta chỉ xét xử theo điều Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Vì thế, Ta xét xử công minh, vì Ta không theo ý mình, nhưng theo ý Đấng đã sai Ta.”
  • Giăng 5:31 - “Nếu Ta tự làm chứng cho mình, các ông cho là không đáng tin.
  • Giăng 5:32 - Nhưng có Đấng khác làm chứng cho Ta, Ta chắc chắn lời chứng của Đấng ấy về Ta là thật.
  • Giăng 5:33 - Các ông đã cử người đến tra hỏi Giăng Báp-tít, và Giăng đã làm chứng về sự thật về Ta.
  • Giăng 5:34 - Tuy Ta không cần nhờ lời chứng của người nào, nhưng Ta nhắc đến Giăng để các ông tin và được cứu.
  • Giăng 5:35 - Giăng như bó đuốc thắp sáng một thời gian, và các ông tạm vui hưởng ánh sáng ấy.
  • Giăng 5:36 - Nhưng Ta còn có bằng chứng cao trọng hơn lời chứng của Giăng—sự giảng dạy của Ta và phép lạ của Ta. Cha đã giao những việc cho Ta thực hiện, và các việc ấy chứng tỏ Cha đã sai Ta.
  • Giăng 5:37 - Chính Cha cũng làm chứng cho Ta. Các ông chẳng hề nghe tiếng phán của Ngài, cũng chưa bao giờ nhìn thấy mặt Ngài,
  • Giăng 5:38 - các ông không vâng giữ lời Ngài trong lòng, vì các ông không tin Ta—Đấng Ngài đã sai đến.
  • Giăng 5:39 - Các ông tra cứu Thánh Kinh vì tưởng nhờ cố gắng học hỏi mà được sự sống vĩnh cửu. Chính Thánh Kinh cũng làm chứng về Ta!
  • Giăng 5:40 - Nhưng các ông không muốn đến với Ta để nhận sự sống.
  • Giăng 5:41 - Ta không cần các ông ca tụng,
  • Giăng 5:42 - vì Ta biết các ông chẳng có lòng kính mến Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:43 - Ta nhân danh Cha đến đây, nhưng các ông không tiếp nhận Ta. Ngược lại, các ông sẵn sàng hoan nghênh người không được Đức Chúa Trời sai phái.
  • Giăng 8:58 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, trước khi Áp-ra-ham ra đời đã có Ta!”
  • Giăng 10:38 - Nhưng nếu Ta làm công việc Ngài, dù không tin Ta, các ông cũng phải tin công việc Ta. Nhờ đó các ông sẽ nhận thức rằng Cha ở trong Ta, và Ta ở trong Cha.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã nói mà các ông không tin. Bao nhiêu phép lạ Ta nhân danh Cha thực hiện đều là bằng chứng hiển nhiên.
  • 新标点和合本 - 耶稣回答说:“我已经告诉你们,你们不信。我奉我父之名所行的事可以为我作见证;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣回答他们:“我已经告诉你们,你们却不信。我奉我父的名所行的事可以为我作见证。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣回答他们:“我已经告诉你们,你们却不信。我奉我父的名所行的事可以为我作见证。
  • 当代译本 - 耶稣回答说:“我已经告诉你们了,你们却不信。我奉我父的名所行的神迹也为我做见证,
  • 圣经新译本 - 耶稣对他们说:“我已经告诉你们,你们却不相信;我奉我父的名所作的事,可以为我作证。
  • 中文标准译本 - 耶稣回答:“我告诉过你们,你们却不相信。我奉我父的名所行的这些事为我做见证;
  • 现代标点和合本 - 耶稣回答说:“我已经告诉你们,你们不信。我奉我父之名所行的事可以为我作见证,
  • 和合本(拼音版) - 耶稣回答说:“我已经告诉你们,你们不信。我奉我父之名所行的事可以为我作见证。
  • New International Version - Jesus answered, “I did tell you, but you do not believe. The works I do in my Father’s name testify about me,
  • New International Reader's Version - Jesus answered, “I did tell you. But you do not believe. The works that I do in my Father’s name are a witness for me.
  • English Standard Version - Jesus answered them, “I told you, and you do not believe. The works that I do in my Father’s name bear witness about me,
  • New Living Translation - Jesus replied, “I have already told you, and you don’t believe me. The proof is the work I do in my Father’s name.
  • The Message - Jesus answered, “I told you, but you don’t believe. Everything I have done has been authorized by my Father, actions that speak louder than words. You don’t believe because you’re not my sheep. My sheep recognize my voice. I know them, and they follow me. I give them real and eternal life. They are protected from the Destroyer for good. No one can steal them from out of my hand. The Father who put them under my care is so much greater than the Destroyer and Thief. No one could ever get them away from him. I and the Father are one heart and mind.”
  • Christian Standard Bible - “I did tell you and you don’t believe,” Jesus answered them. “The works that I do in my Father’s name testify about me.
  • New American Standard Bible - Jesus answered them, “I told you, and you do not believe; the works that I do in My Father’s name, these testify of Me.
  • New King James Version - Jesus answered them, “I told you, and you do not believe. The works that I do in My Father’s name, they bear witness of Me.
  • Amplified Bible - Jesus answered them, “I have told you so, yet you do not believe. The works that I do in My Father’s name testify concerning Me [they are My credentials and the evidence declaring who I am].
  • American Standard Version - Jesus answered them, I told you, and ye believe not: the works that I do in my Father’s name, these bear witness of me.
  • King James Version - Jesus answered them, I told you, and ye believed not: the works that I do in my Father's name, they bear witness of me.
  • New English Translation - Jesus replied, “I told you and you do not believe. The deeds I do in my Father’s name testify about me.
  • World English Bible - Jesus answered them, “I told you, and you don’t believe. The works that I do in my Father’s name, these testify about me.
  • 新標點和合本 - 耶穌回答說:「我已經告訴你們,你們不信。我奉我父之名所行的事可以為我作見證;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌回答他們:「我已經告訴你們,你們卻不信。我奉我父的名所行的事可以為我作見證。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌回答他們:「我已經告訴你們,你們卻不信。我奉我父的名所行的事可以為我作見證。
  • 當代譯本 - 耶穌回答說:「我已經告訴你們了,你們卻不信。我奉我父的名所行的神蹟也為我作見證,
  • 聖經新譯本 - 耶穌對他們說:“我已經告訴你們,你們卻不相信;我奉我父的名所作的事,可以為我作證。
  • 呂振中譯本 - 耶穌回答他們說:『我告訴過你們了,你們不信;我奉我父的名所行的這些事為我作見證;
  • 中文標準譯本 - 耶穌回答:「我告訴過你們,你們卻不相信。我奉我父的名所行的這些事為我做見證;
  • 現代標點和合本 - 耶穌回答說:「我已經告訴你們,你們不信。我奉我父之名所行的事可以為我作見證,
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、我曾告爾、而爾弗信、我以父名而行者證我矣、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、我曾告爾、我託父名行者、可為我證、而爾不信、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、我曾告爾、而爾不信、我託我父之名所行之事、為我作證、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『予昔已告爾、而爾不之信也。予因吾父之名、所行諸事、已足為予證明、
  • Nueva Versión Internacional - —Ya se lo he dicho a ustedes, y no lo creen. Las obras que hago en nombre de mi Padre son las que me acreditan,
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 그들에게 이렇게 대답하셨다. “내가 이미 말했어도 너희는 믿지 않고 있다. 내가 아버지의 이름으로 하고 있는 이 일들이 나를 증거하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус ответил: – Я уже говорил вам, но вы не поверили. Обо Мне свидетельствуют дела, которые Я совершаю от имени Моего Отца.
  • Восточный перевод - Иса ответил: – Я уже говорил вам, но вы не поверили. Обо Мне свидетельствуют дела, которые Я совершаю от имени Моего Отца.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса ответил: – Я уже говорил вам, но вы не поверили. Обо Мне свидетельствуют дела, которые Я совершаю от имени Моего Отца.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо ответил: – Я уже говорил вам, но вы не поверили. Обо Мне свидетельствуют дела, которые Я совершаю от имени Моего Отца.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Je vous l’ai déjà dit, leur répondit Jésus, mais vous ne croyez pas. Pourtant, vous avez vu les actes que j’accomplis au nom de mon Père : ce sont eux qui témoignent en ma faveur.
  • リビングバイブル - 彼らの質問に、イエスはお答えになりました。「そのことならもう話しました。あなたがたは信じませんでしたが。わたしは、父の御名によって何度も奇跡を行ったでしょう。証拠はそれで十分なはずです。
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθη αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς· εἶπον ὑμῖν καὶ οὐ πιστεύετε· τὰ ἔργα ἃ ἐγὼ ποιῶ ἐν τῷ ὀνόματι τοῦ πατρός μου ταῦτα μαρτυρεῖ περὶ ἐμοῦ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθη αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς, εἶπον ὑμῖν καὶ οὐ πιστεύετε. τὰ ἔργα ἃ ἐγὼ ποιῶ ἐν τῷ ὀνόματι τοῦ Πατρός μου, ταῦτα μαρτυρεῖ περὶ ἐμοῦ,
  • Nova Versão Internacional - Jesus respondeu: “Eu já disse, mas vocês não creem. As obras que eu realizo em nome de meu Pai falam por mim,
  • Hoffnung für alle - »Ich habe es euch schon gesagt, aber ihr wollt mir ja nicht glauben«, antwortete Jesus. »All das, was ich im Auftrag meines Vaters tue, beweist, wer ich bin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบว่า “เราได้บอกพวกท่านแล้วแต่พวกท่านไม่เชื่อ การอัศจรรย์ต่างๆ ที่เราทำในพระนามของพระบิดาของเราเป็นพยานให้แก่เรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ตอบ​พวก​เขา​ว่า “เรา​บอก​พวก​ท่าน​แต่​ท่าน​ไม่​เชื่อ สิ่ง​ที่​เรา​กระทำ​ใน​พระ​นาม​ของ​พระ​บิดา​ของ​เรา​ยืนยัน​อยู่
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Giăng 11:47 - Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si liền triệu tập hội đồng công luận. Họ hỏi nhau: “Chúng ta phải tìm biện pháp cứng rắn vì người này đã làm nhiều phép lạ hiển nhiên.
  • Giăng 20:30 - Các môn đệ còn chứng kiến nhiều phép lạ khác do Chúa Giê-xu thực hiện, nhưng không thể chép tất cả vào sách này,
  • Giăng 7:31 - Nhiều người trong đoàn dân tại Đền Thờ tin Chúa. Họ nói: “Đấng Mết-si-a chúng ta đang mong đợi có làm nhiều phép lạ hơn Người này không?”
  • Giăng 10:32 - Chúa Giê-xu hỏi: “Ta đã làm trước mắt các ông bao nhiêu phép lạ theo lệnh Cha Ta. Vì lý do nào các ông ném đá Ta?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:22 - Thưa toàn dân Ít-ra-ên, xin lắng nghe! Đức Chúa Trời đã công khai xác nhận Giê-xu người Na-xa-rét là Chúa Cứu Thế, bằng cách dùng tay Ngài thực hiện ngay trước mắt anh chị em những phép lạ, dấu lạ và việc phi thường.
  • Giăng 3:2 - Một buổi tối, ông đến để nói chuyện với Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Đức Chúa Trời sai Thầy xuống để dạy chúng tôi, nếu Đức Chúa Trời không ở cùng Thầy, chẳng ai thực hiện nổi những phép lạ Thầy đã làm.”
  • Giăng 8:24 - Đó là tại sao Ta nói các ông sẽ chết trong tội lỗi mình; nếu các ông không tin Ta là Đấng đó, các ông sẽ chết trong tội lỗi mình.”
  • Giăng 12:37 - Dù Chúa Giê-xu đã làm bao nhiêu phép lạ trước mắt, người Do Thái vẫn không tin Ngài.
  • Giăng 14:11 - Các con phải tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta. Nếu không, các con hãy tin công việc Ta.
  • Giăng 8:12 - Sau đó, Chúa Giê-xu dạy dân chúng: “Ta là nguồn sáng cho nhân loại. Người nào theo Ta, sẽ không quờ quạng trong bóng tối, nhưng có ánh sáng sự sống soi đường.”
  • Giăng 5:17 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Trước nay, Cha Ta luôn luôn làm việc thiện, Ta cũng làm việc thiện như Ngài.”
  • Giăng 5:18 - Các nhà lãnh đạo Do Thái càng muốn giết Chúa. Vì chẳng những Chúa vi phạm ngày Sa-bát, Ngài còn gọi Đức Chúa Trời là Cha, chứng tỏ mình bình đẳng với Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:19 - Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Ta quả quyết với các ông, Con không thể tự mình làm việc gì. Con chỉ làm những việc Con thấy Cha làm. Bất kỳ Cha làm việc gì, Con cũng làm như thế.
  • Giăng 5:20 - Cha yêu Con, chỉ dẫn cho Con mọi đều Cha làm. Đúng vậy, Cha sẽ chỉ cho Con những việc kỳ diệu hơn việc chữa lành người bệnh này. Các ông sẽ kinh ngạc vô cùng.
  • Giăng 5:21 - Như Cha đã kêu người chết sống lại, thì người nào Con muốn, Con cũng sẽ cho họ sống lại.
  • Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
  • Giăng 5:27 - Cha đã giao quyền xét xử loài người cho Con, vì Ngài là Con Người.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Giăng 5:30 - Ta không thể tự mình làm điều gì. Ta chỉ xét xử theo điều Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Vì thế, Ta xét xử công minh, vì Ta không theo ý mình, nhưng theo ý Đấng đã sai Ta.”
  • Giăng 5:31 - “Nếu Ta tự làm chứng cho mình, các ông cho là không đáng tin.
  • Giăng 5:32 - Nhưng có Đấng khác làm chứng cho Ta, Ta chắc chắn lời chứng của Đấng ấy về Ta là thật.
  • Giăng 5:33 - Các ông đã cử người đến tra hỏi Giăng Báp-tít, và Giăng đã làm chứng về sự thật về Ta.
  • Giăng 5:34 - Tuy Ta không cần nhờ lời chứng của người nào, nhưng Ta nhắc đến Giăng để các ông tin và được cứu.
  • Giăng 5:35 - Giăng như bó đuốc thắp sáng một thời gian, và các ông tạm vui hưởng ánh sáng ấy.
  • Giăng 5:36 - Nhưng Ta còn có bằng chứng cao trọng hơn lời chứng của Giăng—sự giảng dạy của Ta và phép lạ của Ta. Cha đã giao những việc cho Ta thực hiện, và các việc ấy chứng tỏ Cha đã sai Ta.
  • Giăng 5:37 - Chính Cha cũng làm chứng cho Ta. Các ông chẳng hề nghe tiếng phán của Ngài, cũng chưa bao giờ nhìn thấy mặt Ngài,
  • Giăng 5:38 - các ông không vâng giữ lời Ngài trong lòng, vì các ông không tin Ta—Đấng Ngài đã sai đến.
  • Giăng 5:39 - Các ông tra cứu Thánh Kinh vì tưởng nhờ cố gắng học hỏi mà được sự sống vĩnh cửu. Chính Thánh Kinh cũng làm chứng về Ta!
  • Giăng 5:40 - Nhưng các ông không muốn đến với Ta để nhận sự sống.
  • Giăng 5:41 - Ta không cần các ông ca tụng,
  • Giăng 5:42 - vì Ta biết các ông chẳng có lòng kính mến Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:43 - Ta nhân danh Cha đến đây, nhưng các ông không tiếp nhận Ta. Ngược lại, các ông sẵn sàng hoan nghênh người không được Đức Chúa Trời sai phái.
  • Giăng 8:58 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, trước khi Áp-ra-ham ra đời đã có Ta!”
  • Giăng 10:38 - Nhưng nếu Ta làm công việc Ngài, dù không tin Ta, các ông cũng phải tin công việc Ta. Nhờ đó các ông sẽ nhận thức rằng Cha ở trong Ta, và Ta ở trong Cha.”
圣经
资源
计划
奉献